DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
50
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
Tag: Giá sắt năm 2022 tại Phú Quốc năm 2022. Giá thép vuông 12x12 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt vuông 14x14 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại Phú Quốc tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt vuông 16x16 đặc có chứng chỉ chất lượng (Mạ kẽm) tại Phú Quốc năm 2022. Giá thép vuông 18x18 đặc có chứng chỉ chất lượng (Mạ kẽm) tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt vuông 20x20 đặc mạ kẽm có chứng chỉ chất lượng tại Phú Quốc tỉnh Kiên Giangnăm 2022. Giá sắt vuông 25x25 đặc có chứng chỉ chất lượng mạ kẽm nhúng nóng tại Phú Quốc Kiên Giang năm 2022. Tên công ty tên doanh nghiệp bán sắt vuông đặc bán sắt tròn đặc tại Phú Quốc năm 2022.Giá sắt tròn đặc phi 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 30 (Mạ kẽm) tại Phú Quốc năm 2022.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2022.
GIÁ SẮT THÉP NĂM 2022 TẠI PHÚ QUỐC TỈNH KIÊN GIANG.

(Cập nhật giá đại lý bán buôn, Ngày 01 tháng 01 năm 2022)
I- SẮT TRÒN ĐẶC, VUÔNG ĐẶC (Mác SS400; CB240; SC45 – Có hàng mạ kẽm)

* Sắt vuông 10*10 đặc; Sắt vuông 12*12 đặc; Sắt vuông 20*20 đặc (L=6m, Mác SS400) = 18.290
* Sắt vuông 14*14 đặc; Sắt vuông 16*16 đặc; Sắt vuông 18*18 đặc (L=6m, Mác SS400) = 18.240
* Sắt vuông 25*25 đặc; Sắt vuông 22*22 đặc; Sắt vuông 15*15 đặc (L=6m, Mác SS400) = 18.450
* Sắt tròn đặc phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 (L=6m và 8,6m;Mác SS400; CB240) = 18.190
* Sắt tròn đặc phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 32 (L=6m và 8,6m;Mác SS400; CB240) = 18.140
* Sắt tròn đặc phi 27; phi 30; phi 34; phi 36; phi 40 (L=6m và 8,6m; Mác SS400; CB240) = 18.880
* Sắt tròn đặc phi 42; phi 50; phi 60; phi 76; phi 90 (Mác Q345 B;S45C- L=6m đến 12m) = 21.550
II- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác SS540; SS400; CT3; A36 – Có hàng mạ kẽm nhúng nóng)
* Sắt góc v40*40*5; v50*50*6; v65*8.0;v70*70*8; v75*75*9; v90*90*10; v100*100*9. = 17.850
* Sắt góc v50*50*5; v60*60*4;v60*60*5;v60*60*6; v63*63*5; v63*63*6; v65*5; v65*6 = 17.550
* Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7; v75*75*5; v75*6.0; v75*75*7; v80*6; v80*8 = 17.390
* Sắt góc v90*90*6; v90*7; v90*90*8.0; v90*90*9; v100*100*10; v100*8; v100*100*7 = 17.490
* Sắt góc v120*8; v120*120*10; v120*120*12; v130*130*9; v130*10; v130*12 (SS400) = 18.290
* Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*15 (Mác SS400; L=12m) = 18.290
* Sắt góc v150*150*10; v150*150*12; v150*150*15; v100*100*12(Mác SS400;L=12m) = 19.350
* Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*200*20(Mác SS400;L=12m) = 19.980
* Sắt góc v100*100*10; v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12 (Mác SS540; L=12m) = 18.880
* Sắt góc v120*120*8; v120*120*10; v120*120*12; v120*120*10 (Mác SS540; L=12m) = 18.880
* Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*130*12 (Mác SS540; L=12m) = 18.900
* Sắt góc v150*150*10; v150*150*12; v150*150*15; v130*130*12(Mác SS540;L=12m) = 20.220
* Sắt góc v175*175*12; v200*200*15; v200*200*20; v200*200*25(Mác SS540;L=12m) = 20.950
III- SẮT CHỮ U, SẮT CHỮ I, SẮT CHỮ H (Có cắt theo quy cách và mạ kẽm nhúng nóng)
*Sắt u65*30*3; sắt u80*40*4; sắt u100*46*4.5 (Mác CT38; SS400; Chiều dài 6 đến 12m) = 17.550
* Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; sắt u160*64.5 (Mác SS400, CT38; Dài 6m đến 12m) = 17.350
* Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; sắt u250*90*9 (Mác SS400; Chiều dài từ 6 - 12m) = 20.950
* Sắt u200*73*7; sắt u250*78*7; sắt u300*85*7; sắt u180*74*5 (Mác SS400; 6 đến 12m) = 20.950
* Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64.4.8; sắt i150*75*5*7 (Mác SS400; CT38,dài 6m đến 12m) = 18.250
* Sắt i200*100*5.5*8; sắt i300*150*6*9; sắt i400*200*8*13;sắt i500*200*10*16 (L12m) = 19.880
* Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7;sắt i248*124*5*8; sắt i298*149*5*8; i346*174*6 = 21.660
* Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; sắt H150*7*10; sắt H200*200*8*12 (L=12m) = 21.660
* Sắt H250*250*9*13; sắt H300*300*10*14; sắt H350*350*12*19; sắt H400*400*13*21 = 21.660
IV – SẮT ỐNG, SẮT HỘP “ĐEN VÀ MẠ KẼM (Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Phú Đức, 190)
* Sắt hộp đen 40*40; 50*50; 60*60; 75*75; 90*90; 100*100; 100*50 (Dày từ 2 đến 4,5 ly) = 22.980
* Sắt hộp đen 120*60; 120*120; 100*150; 150*150; 100*200; 200*200 (từ 2 ly đến 4,5 ly) = 24.980
* Sắt ống đen phi 42.2; 48.1; 59.9; 75.6; 88.3; 113.5; 141; 168; 219 (Dày từ 2 ly đến 4,5 ly) = 23.440
* Sắt ống đúc D60; D76; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Độ dày đến 12. ly) = 25.360
* Hộp kẽm 50*50; 50*100; 60*60; 75*75; 90*90; 100*100; 100*50 (Dày từ 2 ly đến 4 ly) = 22.850
* Hộp mạ kẽm nhúng nóng 120*60; 120*120; 150*150; 100*200; 200*200 (dày đến 5 ly) = 27.955
* Ống kẽm đường kính Ø 42.2; Ø 48.1; Ø 59.9; Ø75.6; Ø88.3; Ø113; Ø141 (Dày đến 4ly) = 22.550
* Ống mạ kẽm nhúng nóng D60; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Đến 5 ly) = 27.955
V- SẮT TẤM, SẮT BẢN MÃ, TÔN CHỐNG TRƯỢT, MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
*Sắt tấm cắt theo quy cách dày 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 9 ly; 10 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 20.550
* Sắt bản mã cắt theo quy cách bản vẽ dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly, 20 ly = 22.000
* Sắt chống trượt (Tôn nhám) cắt theo quy cách, độ dày 2 ly; 3.0 ly; 4. ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly = 21.250
* Mạ kẽm các loại sắt U, U, I, V; Sắt tấm; Cầu kiện Cơ khí đã gia công: Đơn giá = 5.500 đến 8.800
* Mạ kẽm nhúng nóng sắt vuông đặc; Sắt tròn đặc; Sắt lập là các loại : Đơn giá = 5.500 đến 12.000
*GHI CHÚ:
1/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Hết hiệu lực khi có thôn báo giá mới.
Công ty chỉ bán đơn hàng từ 4 tấn trở lên, Chuyên cùng cấp cho : Dự ÁnCông trình – Công ty Sản xuất
Kết Cầu
– Công ty Sản xuất Cơ khí – Các Đại lý - Cửa hàng Kinh doanh sắt thép.
2/ Cung cấp đầy đủ Chứng chỉ chất lượng và CO, CQ của hàng hóa khi giao hàng.
3/ Công ty có Xe vận chuyển (Xe 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Rơ Mooc) đến chân công trường hoặc kho bên mua.
4/ Liên hệ và địa chỉ Công ty : Email: jscvietcuong@gmail.com
- Trụ sở và kho hàng : Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
- Kho hàng tại Hà Nội : Phường Đức Giang, quận Long Biên, TP Hà Nội.
- Số điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0904 099 863 / 0384 546 668 (Mr. Việt)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC LÂU DÀI CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG
Giá sắt tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt vuông đặc giá sắt tròn đặc tại Phú Quốc năm 2022..jpg
Giá sắt U; I; V tại Phú Quốc Kiên Giang năm 2022..jpg
Giá sắt vuông 20x20 đặc tại Phú Quốc Kiên Giang năm 2022..jpg
Gia sat vuong 14 dac; vuong 18 dac; vuong 20 dac; vuong 22 dac; vuong 25 dac tai Phu Quoc nam ...jpg

Tag: Giá sắt mới nhất năm 2022 tại tỉnh Kiên Giang. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt V; U; I; H năm 2022 tại tỉnh Kiên Giang.Danh sách các công ty các doanh nghiệp bán sắt thép mới nhất rẻ nhất lớn nhất tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt hộp 40*80; 50*100; 60*120; 100*150; 100*200; 150*200 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt hộp vuông 50; 60; 75; 90; 100; 120; 150; 200 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Tên đại lý bán hộp kẽm ống kẽm lớn nhất rẻ nhất tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá ống kẽm D50; D60; D80; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Địa chỉ bán sắt ống mạ kẽm sơn tĩnh điện tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt ống phi 42; 50; 60; 76; 90; 110; 141; 168; 219; 268; 329 tại Kiên Giang năm 2022. Giá sắt tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 30 (Mạ kẽm) tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Địa chỉ công ty, cửa hàng bán sắt tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng tại Kiên Giang năm 2022. Giá thép tròn đặc phi 19; 21; 24; 27; 30; 32; 34; 36; 0 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Địa chỉ đại lý phân phối cấp 1 sắt thép tại địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt v45; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80; v90 (Mạ kẽm) tại Kiên Giang năm 2022. Giá thép v45*5; v50*6; v70*8; v75*9; v90*10; v100*12; v125*10 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u160; u200; u250; u300; u400 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Tên đại lý thép hình V; U; I; H lớn nhất mới nhất tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt v100; v120; v125; v130; v150; v175; v200 (Mác SS540) tại Kiên Giang năm 2022. Giá thép chữ i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400 tại Kiên Giang năm 2022. Giá thép chữ H100; H125; H150; H200; H250; H300; H350; H400 tại Kiên Giang năm 2022. Địa điểm công ty địa điểm của hàng bán sắt hình U; H; I; V giá rẻ nhất tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; sắt i248*124*5*8 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá thép i298*149*5*8; thép i346*174*6*9; thép i196*199*7*11 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt xà gồ mạ kẽm C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250; C300 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt vuông 14 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) năm 2022 tại tỉnh Kiên Giang. Giá thép vuông 12 đặc; vuông 10 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) năm 2022 tại tỉnh Kiên Giang. Giá sắt vuông 16 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt vuông 18 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá thép vuông 20 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) năm 2022 tại tỉnh Kiên Giang. Giá sắt vuông 25 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại Kiên Giang năm 2022. Giá thép vuông 22 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt lập là 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly (Mạ kẽm) tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá thép lập là 10*20; 10*50; 10*100; 8*50; 6*50; 5*50; 5*100; 4*50; 4*40; 3*50 MẠ KẼM tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá sắt lập là 2*50; 3*50; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*50 tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Địa chỉ đại lý tôn tấm lớn nhất mới nhất tỉnh Kiên Giang năm 2022. Giá thép bản mã 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại Kiên Giang năm 2022. Giá sắt lập là mạ kẽm dầy 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly tại tỉnh Kiên Giang năm 2022. Địa chỉ cơ sở xưởng mạ kẽm nhúng nóng lớn nhất tỉnh Kiên Giang năm 2022. Tag: Giá sắt thép năm 2022 tại Phú Quốc năm 2022. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất Phú Quốc năm 2022. Giá sắt vuông 14 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại Phú Quốc năm 2022. Giá thép vuông 10 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt vuông 16 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt vuông 18 đặc mạ kẽm (Có chứng chỉ chất lượng) tại Phú Quốc năm 2022. Tên công ty tên cửa hàng hàng sắt vuông đặc tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt vuông 20 đặc mạ kẽm có chứng chỉ chất lượng tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt vuông 22 đặc; sắt vuông 25 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Phú Quốc năm 2022. Danh sách các doanh nghiệp các công ty bán sắt thép lớn nhất mới nhất tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt lập là dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly (Mạ kẽm) tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt dẹt sắt lập là 10*20; 10*50; 10*100; 8*50; 8*100; 6*50; 5*100; 5*50; 4*50; 4*40; 3*50 mạ kẽm tại Phú Quốc năm 2022. Tên các đại lý các cửa hàng bán sắt mạ kẽm rẻ nhất lớn nhất tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt hộp 40*80; 50*100; 60*120; 100*150; 100*200; 150*200 tại Phú Quốc năm 2022. Danh bạ các công ty các doanh nghiệp bán sắt hộp sắt ống tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt hộp vuông 50; 60; 75; 90; 100; 120; 150; 200 tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt ống phi 34; 42; 50; 60; 76; 90; 110; 141; 168; 219; 268; 329 tại Phú Quốc năm 2022. Danh sách các công ty các doanh nghiệp bán sắt thép địa bàn Phú Quốc năm 2022. Giá ống kẽm D50; D60; D80; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tại Phú Quốc năm 2022. Địa chỉ bán sắt ống mạ kẽm sơn tĩnh điện tại Phú Quốc năm 2022. Địa điểm bán sắt hình V; U; I; H lớn nhất rẻ nhất Phú Quốc năm 2022. Giá sắt v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80; v90 (Mạ kẽm) tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt v50*6; v70*8; v75*9; v90*10; v100*12; v125*10; v130*15 tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u160; u200; u250; u300; u400 tại Phú Quốc năm 2022. Tên công ty tên doanh nghiệp bán sắt hình U; I; H; V mới nhất lớn nhất Phú Quốc năm 2022. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175 (Mác SS540) tại Phú Quốc năm 2022. Giá thép chữ H100; H125; H150; H200; H250 H300; H350 tại Phú Quốc năm 2022. Địa điểm mua sắt thép giá rẻ nhất tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; sắt i248*124*5*8 tại Phú Quốc năm 2022. Giá sắt i298*149*5*8; sắt i346*174*6*9; sắt i396*199*7*11 tại Phú Quốc năm 2022. Địa chỉ bán sắt hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện tại Phú Quốc năm 2022.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top