thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁNG 10 NĂM 2022 TẠI TỈNH NAM ĐỊNH
(Báo giá đại lý bán buôn cấp 1 tại tỉnh Nam Định, Cập nhật ngày 1/10/2022)

A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 15.035

2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 15.225
3, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 15.125
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.995
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.990
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.925
7, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 15.185
8, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 15.270
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 15.175
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.170
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.270
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.500
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.550
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.750
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.900
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.950
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.390
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.240
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.240
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.240
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.990
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.300
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.210
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.390
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.665
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.790
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.665
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.845
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.980
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 18.950
4, Sắt u100*48*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.550
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.850
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 20.245
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 18.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 18.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 18.950
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 18.950
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 18.750
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 21.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 21.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.950
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.750
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.950
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.750
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.900
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 21.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.950
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 17.350
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 17.550
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 17.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.550
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.550
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.550
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 16.350
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.300
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/10/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Nam Định.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)

“Quý khách LƯU SỐ ĐIỆN THOẠILIÊN HỆ để nhận báo giá tót nhất”

Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại tỉnh Nam Định. Giá thép hộp tại Nam Định tháng 8 năm 2022..jpg
Gia sat hop den thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia ton lop ma mau thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia thep V U I H thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia thep V, U, I, H ma kem thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg

Coc tiep dia 2.jpg

Gia sat vuong dac sat tron dac ma kem thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia sat vuong dac Thai Nguyen thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia ton tam ton nham thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Sat xay dung 4 (600 x 450).jpg

Tags: Giá sắt tại tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Đại lý bán sắt thép xây dựng uy tín tại tỉnh Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 10 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán hộp kẽm lớn nhất Nam Định năm 2022. Giá sắt thép tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Tên công ty bán sắt thép có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Nam Định năm 2022. Giá thép vuông 20 đặc; thép vuông 18 đặc tại tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Địa chỉ mua sắt vuông 16 đặc; vuông 14 đặc tại tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt V tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt tại thành phố Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá tôn tấm tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại thành phố Nam Định. Giá sắt U I H tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt tại huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá hộp kẽm tháng 10 năm 2022 tại Nam Định. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Giao Thủy Nam Định. Giá sắt ống tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt tại huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá tôn 10 tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Nam Định. Giá hộp kẽm tháng 10 năm 2022 tại Nam Định. Giá sắt tháng 10 năm 2022 tại huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định. Giá tôn 8, tôn 6 tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Địa chỉ bán tôn lớn nhất Nam Định năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định. Giá tôn 12, tôn 14 tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt tại huyện Nam Trực tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá thép vuông đặc tháng 10 năm 2022 tại Nam Định. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Nam Trực Nam Định. Địa chỉ sản xuất sắt vuông đặc tại Nam Định năm 2022. Giá sắt tại huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá hộp thép đen tại tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Nghĩa Hưng Nam Định. Địa chỉ bán ống thép đen lớn nhất Nam Định năm 2022. Giá sắt tại huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt vuông đặc mạ kẽm tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Trực Ninh Nam Định. Giá sắt tròn trơn mác CT3, mác SS400 tháng 10 năm 2022 tại Nam Định. Giá sắt tại huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Địa chỉ bán sắt tròn sắt vuông tại tỉnh Nam Định năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Vụ Bản Nam Định. Giá sắt xây dựng loại rẻ tại Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt tại huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Địa chỉ bán thép xây dựng CB400 tại Nam Định năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Xuân Trường Nam Định. Giá thép tổ hợp tại tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Địa chỉ công ty sản xuất kết cấu thép lớn nhất tỉnh Nam Định năm 2022. Giá sắt tại huyện Ý Yên tỉnh Nam Định tháng 10 năm 2022. Giá sắt bản mã sát lập là tại Nam Định năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại Ý Yên nam Định. Địa chỉ công ty chuyên xây lắp công trình tại tỉnh Nam Định năm 2022. Tên công ty sản xuất kết cầu và lắp dựng công trình tại tỉnh Nam Định năm 2022. Giá sắt hộp mạ kẽm tháng 10 năm 2022 tại Nam Định. Giá sắt tháng 10 năm 2022 tại thành phố Nam Định.
 
Chỉnh sửa cuối:

Top