DailySatThep
Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 4/5/19
- Bài viết
- 331
- Điểm tích cực
- 0
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 50
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH QUẢNG NINH THÁNG 12 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại Quảng Ninh, Cập nhật ngày 01/12/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.150
2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.350
3, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.315
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.370
5, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.000
6, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 14.250
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 16.850
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 16.950
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.140
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.750
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.650
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.950
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.250
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 16.550
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 15.950
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 15.650
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 15.890
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 15.450
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 15.450
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 15.450
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 15.970
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 16.590
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 17.990
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 16.590
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 17.710
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 18.880
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.760
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.390
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 16.760
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.345
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.480
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.650
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.910
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 17.850
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.250
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m; 12m) = 16.350
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.380
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.950
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 19.950
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 17.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 17.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 17.950
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 17.950
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 17.750
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 20.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 20.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.850
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.650
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.350
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.600
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 17.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.650
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 16.350
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 16.550
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 16.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.050
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.150
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.250
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/Cầu)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.680
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.280
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 15.650
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.200
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/12/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Quảng Ninh
Liên hệ mua hàng : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Tags: Giá sắt tháng 12 năm 2022 tai Quảng Ninh. Giá hộp kẽm tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt hộp đen tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Quảng Ninh. Giá ống kẽm tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt xây dựng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép Hòa Phát tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép xây dựng tháng 12 năm 2022 tại Quảng Ninh. Giá sắt V tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75; v8; v9; v10; v12; v13; v15 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022.Giá sắt U tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200 tại Quảng Ninh tháng 12nawm 2022. Giá thép chữ I tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt i100; i120; i150; i194; i198; i298 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt chữ H tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt vuông 20*20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông 16 đặc; vuông 14 đặc tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá tôn tấm tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Gia sắt tấm tháng 11 năm 2022 tại Quảng Ninh. Giá sắt bản mã tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá tôn chống trượt tháng 12 năm 2022 tại Quảng Ninh.Giá tôn 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá tôn xốp 3 lớp dày 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt xà gồ mạ kẽm chữ C chữ U tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt tròn đặc tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Quảng Ninh. Giá thép láp tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt vuông sắt vuông đặc có chứng chỉ tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông đặc có chứng chỉ tháng 12 năm 2022 tại Quảng Ninh. Giá sắt V, U, I, H mạ kẽm nhúng nóng tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt thép mới nhất tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Quảng Ninh. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại Quảng Ninh năm 2022. Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100; 75; 150; 200 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt ống phi 60; 75.6; 88.3; 114; 141; 168; 219; 329 tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022.
BẢNG GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH QUẢNG NINH THÁNG 12 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại Quảng Ninh, Cập nhật ngày 01/12/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.150
2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.350
3, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.315
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.370
5, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.000
6, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 14.250
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 16.850
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 16.950
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.140
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.750
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.650
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.950
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.250
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 16.550
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 15.950
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 15.650
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 15.890
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 15.450
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 15.450
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 15.450
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 15.970
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 16.590
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 17.990
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 16.590
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 17.710
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 18.880
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.760
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.390
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 16.760
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.345
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.480
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.650
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.910
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 17.850
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.250
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m; 12m) = 16.350
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.380
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.950
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 19.950
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 17.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 17.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 17.950
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 17.950
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 17.750
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 20.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 20.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.850
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.650
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.350
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.600
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 17.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.650
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 16.350
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 16.550
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 16.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.050
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.150
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.250
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/Cầu)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.680
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.280
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 15.650
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.200
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/12/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Quảng Ninh
Liên hệ mua hàng : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Tags: Giá sắt tháng 12 năm 2022 tai Quảng Ninh. Giá hộp kẽm tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt hộp đen tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Quảng Ninh. Giá ống kẽm tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt xây dựng tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép Hòa Phát tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép xây dựng tháng 12 năm 2022 tại Quảng Ninh. Giá sắt V tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75; v8; v9; v10; v12; v13; v15 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022.Giá sắt U tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200 tại Quảng Ninh tháng 12nawm 2022. Giá thép chữ I tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt i100; i120; i150; i194; i198; i298 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt chữ H tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt vuông 20*20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông 16 đặc; vuông 14 đặc tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá tôn tấm tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Gia sắt tấm tháng 11 năm 2022 tại Quảng Ninh. Giá sắt bản mã tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá tôn chống trượt tháng 12 năm 2022 tại Quảng Ninh.Giá tôn 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá tôn xốp 3 lớp dày 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt xà gồ mạ kẽm chữ C chữ U tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt tròn đặc tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Quảng Ninh. Giá thép láp tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt vuông sắt vuông đặc có chứng chỉ tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông đặc có chứng chỉ tháng 12 năm 2022 tại Quảng Ninh. Giá sắt V, U, I, H mạ kẽm nhúng nóng tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt thép mới nhất tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Quảng Ninh. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại Quảng Ninh năm 2022. Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100; 75; 150; 200 tại tỉnh Quảng Ninh tháng 12 năm 2022. Giá sắt ống phi 60; 75.6; 88.3; 114; 141; 168; 219; 329 tại Quảng Ninh tháng 12 năm 2022.
Chỉnh sửa cuối: