DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT BÁN BUÔN TẠI TỈNH THANH HÓA THÁNG 10 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại tỉnh Thanh Hóa, Cập nhật ngày 1/10/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI
(Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 15.035
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 15.225
3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 15.125
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.995
5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.990
6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.925
7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 15.185
8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 15.270
9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 15.175
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.170
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.270
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.500
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.550
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.750
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.900
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.950
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.390
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.240
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.240
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.240
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.990
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.300
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.210
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.390
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.665
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.790
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.665
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.845
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.980
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 19.950
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.550
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 18.950
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 18.850
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 18.950
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 18.950
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 18.750
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 21.950
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 21.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.950
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.750
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.950
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.750
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.900
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 21.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.950
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 17.350
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 17.550
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 17.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.550
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.550
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.550
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 16.350
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.300
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/10/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực THANH HÓA .
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
“Quý khách LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ để nhận báo giá tót nhất”

Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa..jpg
Giá thép tháng 9 năm 2022 tại Thanh Hóa..jpg
Gia sat thang 9 nam 2022..jpg
Gia ton lop ma mau thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Giá sắt thép tại tỉnh Lạng Sơn tháng 8 năm 2022..jpg
Coc tiep dia 2.jpg
Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Hải Phòng. Giá sắt thép tại Hải Phòng tháng 8 năm 2022..jpg
Gia sat vuong; gia sat tron dac; gia sat det thang 9 nam 2022..jpg

Tags: Giá sắt thép tại thành phố Thanh Hóa tháng 10 năm 2022. Đại lý bán sắt thép xây dựng uy tín tại tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 10 nặm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Tên công ty bán sắt thép có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá thép hộp đen tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp ĐÌnh Hương Tây Bắc Ga tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ đại lý bán sắt thép có chứng chỉ CO, CQ tại tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 10 năm 2022 tại thành phố Thanh Hóa. Giá hộp sắt đen tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Long tỉnh Thanh Hóa. Giá thép hộp mạ kẽm tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa. Giá ống thép mạ kẽm tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Lam Sơn Sao Vàng. Giá sắt v mạ kẽm nhúng nóng tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Thạch Quảng Thanh Hóa. Giá cọc tiếp địa v50, v60, v63, v65, v70, v75, v80, v90, v100 tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa.Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Ngọc Lặc Thanh Hóa. Giá sắt chữ U tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá thép U tại Thanh Hóa tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Thạch Quảng Thanh Hóa. Giá sắt chữ I tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Nghi Sơn Thanh Hóa. Giá thép U tại tỉnh Thanh Hóa tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Bãi Thành Thanh Hóa. Giá sắt chữ H tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Hậu Lộc Thanh Hóa. Giá thép H tại tỉnh Thanh Hóa tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Hà Trung Thanh Hóa. Giá sắt vuông đặc có chứng chỉ tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá thép vuông đặc có chứng chỉ tại tỉnh Thanh Hóa tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Vân Du Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt tròn đặc tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá thép tròn trơn có chứng chỉ tại tỉnh Thanh Hóa tháng 10 năm 2022. Giá sắt thép tháng 10 năm 2022 tại khu công nghiệp Như Thanh tỉnh Thanh Hóa. Giá tôn tấm tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá thép tấm tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá tôn chống trượt tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Giá xà gồ mạ kẽm chũ C, U, Z tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá tôn xốp tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá sất xây dựng CB400; CB500 tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá thép Hòa Phát tháng 10 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá thép xây dựng mới nhất tháng 10 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép cắt theo quy cách tại tỉnh Thanh Hóa năm 2022.
 
Chỉnh sửa cuối:

Top