HDSD Thực hành - Lập Biểu giá Hợp đồng với phần mềm Quyết toán GXD

Thu_Tran_2020

Nhân viên Cty Giá Xây Dựng
Tham gia
3/3/20
Bài viết
53
Điểm thành tích
16
Tuổi
33
Nơi ở
Hà Nội
Thực hành - Lập Biểu giá Hợp đồng với phần mềm Quyết toán GXD

BÀI TẬP 1 – LẬP BIỂU GIÁ HỢP ĐỒNG

Yêu cầu
Hãy lập thành biểu giá hợp đồng cho các công việc với các thông tin sau :

Dự án: Nâng cấp hệ thống đường 39B.

Công trình: Thi công tuyến đường giao thông.

Gói thầu: Đoạn Km11÷Km11+500

Tổng mức đầu tư: Theo QĐ phê duyệt đầu tư dưới 15 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.

Địa điểm xây dựng: Thành phố Thái Bình.

Thời điểm lập biểu giá hợp đồng: Tháng 6/2017.

Cấu thành đơn giá đầy đủ theo Thông tư số 06/2016/TT-BXD (không phân bổ chi phí dự phòng trong đơn giá).

Danh mục công việc thi công như Bảng1.

Đơn giá vật liệu: Theo Bảng 2.

Đơn giá nhân công: Theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD với mức lương đầu vào là 2.154.000 đồng/tháng.

Đơn giá ca máy: Chi phí nhiên liệu năng lượng được tính với giá điện 1.622,01 đồng/KWh; giá nhiên liệu theo Bảng 3.

Bảng 1 – Danh mục công việc

STT

MHĐG

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

K.LƯỢNG

HM

NỀN MẶT ĐƯỜNG

 

1​

AB.31121​

Đào nền đường máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110cv, đất C1

100m3​

29,85​

2​

AB.31122​

Đào nền đường máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110cv, đất C2

100m3​

8,227​

3​

AB.31123​

Đào nền đường máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110cv, đất C3

100m3​

408,263​

4​

AB.64112​

Đắp nền đường bằng máy đầm 9T, máy ủi 110CV, K=0,90

100m3​

114,84​

5​

AD.11212​

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mới

100m3​

20,776​

6​

AB.13411​

Đắp cát nền móng công trình

m3​

497,9​

7​

AF.15434​

Bê tông mặt đường chiều dày mặt đường ≤25 cm, đá 2x4 M250 - độ sụt 2 - 4cm

m3​

3485,303​

8​

AF.82411​

Ván khuôn mặt đường bê tông

100m2​

4,647​

HM

CỐNG TRÒN

 

1​

AB.25113​

Đào móng bằng máy đào ≤0,8m3, R≤6m, đất C3

100m3​

5,393​

2​

AD.11110​

Làm móng đá ba, đá hộc chiều dày lớp móng đã lèn ép ≤ 20 cm

m3​

34,7​

3​

AE.12315​

Xây cống, VXM cát mịn M100 - độ lớn ML = 1,5 - 2,0

m3​

326,86​

4​

AG.31111​

Ván khuôn pa nen

100m2​

3,261​

5​

AG.11515​

Bê tông ống cống, XMPC30,cát vàng, đá 1x2 M300, độ sụt 2 - 4cm

m3​

20,76​

6​

AG.13211​

Cốt thép pa nen đường kính cốt thép ≤10 mm

1tấn​

1,614​

7​

AG.42141​

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng cấu kiện >250 kg, VXM75

cái​

60​

8​

AK.95121​

Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống, đường kính ống cống 1,00 m

ống cống​

30​

9​

AK.95111​

Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống, đường kính ống cống 0,75 m

ống cống​

30​

10​

AK.21124​

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

m2​

267,44​

11​

AB.65120​

Đắp đất công trình bằng đầm cóc, máy ủi 110CV, K=0,90

100m3​

1,797​

Ghi chú: Thực tế biểu giá hợp đồng không có cột mã hiệu, trong bài này để mã hiệu để các bạn tiện thực hành.

Bảng 2 – Giá vật liệu hợp đồng

STT

TÊN VẬT TƯ

ĐVT

GVT

1​

Cấp phối đá dăm 0,075÷50mm (lớp dưới)

m³​

177.500​

2​

Cát đen

m³​

74.300​

3​

Cát mịn ML = 1,5-2,0

m³​

105.400​

4​

Cát vàng

m³​

232.900​

5​

Cát vàng đổ bê tông

m³​

232.900​

6​

Đá (ba, hộc)

m³​

194.100​

7​

Đá 1x2

m³​

199.600​

8​

Đá 2x4

m³​

199.600​

9​

Đá 4x6

m³​

183.000​

10​

Đá hộc

m³​

194.100​

11​

Đay

kg​

12.200​

12​

Đinh

kg​

21.100​

13​

Dây thép

kg​

20.000​

14​

Giấy dầu

m²​

4.900​

15​

Gỗ đà nẹp

m³​

2.772.700​

16​

Gỗ làm khe co dãn

m³​

2.772.700​

17​

Gỗ ván

m³​

2.772.700​

18​

Nhựa đường

kg​

18.100​

19​

Nước (lít)

lít​

10​

20​

Phụ gia dẻo hoá

kg​

1.200​

21​

Thép hình

kg​

18.300​

22​

Thép tròn D≤10mm

kg​

17.800​

23​

Xi măng PC30

kg​

1.400​




Bảng 3 – Giá nhiên liệu
1637025527868.png


Thực hiện
Bước 1: Chạy phần mềm và chọn cơ sở dữ liệu
Mở phần mềm và chọn cơ sở dữ liệu. Bước này bạn xem phần chọn cơ sở dữ liệu để tải cơ sở dữ liệu Thái Bình. Công trình thi công ở Thái Bình ta cứ dùng dữ liệu của Thái Bình, biết đâu có đơn giá, hay giá vật tư, ca máy gì khi đấu thầu sử dụng thì ta tận dụng được luôn.

Bước 2: Nhập thông tin công trình
Vào sheet thông số Ts lần lượt nhập các thông tin.

Thông tin chung: Thông tin dự án gói thầu và các định mức tỷ lệ, loại công trình giao thông…


1637025548959.png

Hình 1.1- Nhập thông tin công trình​

Ta bỏ tỷ lệ dự phòng phí vì yêu cầu không phân bổ dự phòng vào đơn giá


1637025563656.png

Hình 1.2- Chi phí dự phòng​

Nhập thông tin lương cơ sở đầu vào theo yêu cầu: 2.154.000đ/tháng

Nhập giá nhiên liệu năng lượng theo Bảng 3 như hình


1637025580420.png

Hình 1.3- Chế độ tiền lương, giá nhiên liệu năng lượng​

Bước 3. Chọn mẫu phân tích đơn giá đầy đủ
Trên menu Hồ sơ bạn kích lệnh Các tùy chọn/ Chọn mẫu theo Thông tư 06/2016/TT-BXD như hình sau:


1637025593339.png

Hình 1.4- Chọn mẫu phân tích đơn giá đầy đủ​

Bước 4. Lưu file vào ổ cứng
Bạn lưu file dạng .xlsm hoặc .xls cẩn thận vào 1 thư mục trong ổ cứng. Nhớ là không lưu file dạng .xlsx, lần sau mở ra sẽ bị lỗi hàm. Tất cả các tài liệu, thông tin liên quan cũng nên đưa chung vào cùng thư mục đó. Tập thói quen lưu trữ, sắp xếp file khoa học.

Bước 5. Nhập danh mục công việc
Tại sheet Biểu giá hợp đồng nhập lần lượt mã hiệu đơn giá, tên công việc, và khối lượng như hình dưới. Quá trình làm thường xuyên Ctrl+S để lưu dữ liệu.


1637025607023.png

Hình 1.5- Nhập danh mục công việc​

Sau khi nhập danh mục xong danh mục công việc, đơn giá chi tiết cũng đã được tự động tạo thành:


1637025617692.png

Hình 1.6 - Sheet Đơn giá chi tiết​

Bước 6. Tổng hợp vật tư và nhập giá vật liệu
Vào menu Hợp đồng/ 1. Tổng hợp vật tư


1637025629497.png

Hình 1.7a – Tổng hợp vật tư​

Bảng tổng hợp vật tư được tạo, tiến hành nhập giá vật liệu theo yêu cầu


1637025642850.png

Hình 1.7b – Nhập giá vật liệu​

Bước 7. Tính giá nhân công
Vào menu Hợp đồng/ 3.Tính giá nhân công


1637025653657.png

Hình 1.8 - Lệnh Tính giá nhân công​

Bước 8. Tính giá ca máy
Vào menu Hợp đồng/ 4. Tính giá ca máy


1637025666454.png

Hình 1.9 - Lệnh Tính giá ca máy​

Bước 9. Tạo lại biểu giá hợp đồng
Sau khi hoàn thành bảng tổng hợp vật tư và giá vật liệu, nhân công và máy thi công, thực hiện Tạo lại biểu giá hợp đồng bằng thao tác:

Vào menu Hợp đồng/ 1. Tạo lại biểu giá hợp đồng


1637025677820.png

Hình 1.10 - Lệnh Tạo lại biểu giá hợp đồng



BIỂU GIÁ HỢP ĐỒNG

STT

TÊN CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ

KHỐI LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

[1]​

[2]​

[3]​

[4]​

[5]​

[6] = [4] x [5]​

 

NỀN ĐƯỜNG

 

1​

Đào nền đường bằng máy đào ≤0,8m3 + máy ủi ≤110CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp I

100m³​

29,850​

1.807.949​

53.967.273​

2​

Đào nền đường bằng máy đào ≤0,8m3 + máy ủi ≤110CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp II

100m³​

8,227​

2.190.065​

18.017.661​

3​

Đào nền đường bằng máy đào ≤0,8m3 + máy ủi ≤110CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III

100m³​

408,263​

2.671.495​

1.090.672.524​

4​

Đắp nền đường máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90

100m³​

114,840​

1.178.847​

135.378.831​

5​

Làm móng lớp dưới cấp phối đá dăm, đường làm mới

100m³​

20,776​

35.046.563​

728.127.387​

6​

Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công

m³​

497,900​

212.795​

105.950.385​

7​

Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm, vữa bê tông đá 2x4 mác 250

m³​

3.485,303​

1.742.474​

6.073.051.489​

8​

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, mặt đường bê tông

100m²​

4,647​

4.002.676​

18.600.434​

 

CỐNG TRÒN

 

1​

Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào ≤0,8m3, đất cấp III

100m³​

5,393​

3.104.211​

16.741.012​

2​

Làm móng đường đá ba, đá hộc, chiều dày lớp móng đã lèn ép ≤20cm

m³​

34,700​

455.512​

15.806.281​

3​

Xây cống bằng đá hộc, vữa XM mác 100

m³​

326,860​

1.495.739​

488.897.413​

4​

Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn panen

100m²​

3,261​

7.278.992​

23.736.794​

5​

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, vữa bê tông đá 1x2 mác 300

m³​

20,760​

1.725.621​

35.823.891​

6​

Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường kính ≤10mm

tấn​

1,614​

27.787.300​

44.848.702​

7​

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kg

cái​

60,000​

258.511​

15.510.686​

8​

Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính 1m

ống​

30,000​

492.253​

14.767.592​

9​

Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính 0,75m

ống​

30,000​

384.559​

11.536.758​

10​

Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

m²​

267,440​

80.295​

21.474.086​

11​

Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90

100m³​

1,797​

3.768.144​

6.771.354​

 

TỔNG CỘNG

 

8.919.680.553

 

LÀM TRÒN

 

8.919.681.000

 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top