thepthainguyen
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH THANH HÓA THÁNG 7 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Thanh Hóa, Cập nhật ngày 13/7/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 15.895
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 16.205
3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 16.155
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 15.895
5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 16.200
6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 16.150
7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 16.000
8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 16.395
9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 16.255
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 18.635
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 18.785
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.950
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.335
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.235
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.550
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.610
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 21.250
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 18.550
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 17.655
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 17.955
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 17.655
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 17.655
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 17.655
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 17.655
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.650
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.650
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 18.450
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 20.050
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 20.390
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 18.990
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 18.990
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.550
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.090
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.990
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.865
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 20.750
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 20.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.350
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 21.150
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 23.545
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.550
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.350
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.150
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.150
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.450
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.230
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.230
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 22.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.240
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.950
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.550
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 26.555
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.020
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.020
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.350
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 22.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.130
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.130
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 4/6/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Thanh Hóa.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Ba Hàng kho hàng 1: tại phường, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và LIÊN HỆ để nhận báo giá”
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
(Giá sắt mới nhất tháng 7 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa). Tags: Giá sắt tại Thanh Hóa (Cập nhật ngày 13/7/2022). Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lễ Môn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tại Hải Tiến Thanh Hóa tháng 7 năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Lễ Môn tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 30; 32 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Đình Hương Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt hộp tại FLC Sầm Sơn Thanh Hóa tháng 7 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại FLC Sầm Sơn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Đình Hương tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt vuông 14 đặc, vuông 16 đặc, vuông 20 đặc tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bỉm Sơn. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Bỉm Sơn Thanh Hóa. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lam Sơn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Lam Sơn Thanh Hóa. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Thạch Quảng tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Thạch Quảng Thanh Hóa. Giá thép H100; H125; H150; H200; H250; H300; H350 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt v3; v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75 mạ kẽm tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bãi Trành Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Bãi Trành. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Long Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Long Thanh Hóa. Giá sắt hộp 20; 40; 25; 50; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 120; 150; 200 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thành phố Thanh Hóa năm 2022. Giá thép ống D65; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại thành phố Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thành phố Sầm Sơn năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại Sầm Sơn Thanh Hóa. Giá sắt tấm 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 20 ly tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại Bỉm Sơn Thanh Hóa. Giá thép xà gồ mạ kẽm C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250; C300 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán thép uy tín nhất tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt Hòa Phát tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán tôn lớn nhất rẻ nhất Thanh Hóa năm 2022. Địa chỉ bán thép mạ kẽm nhúng nóng tại Thanh Hóa năm 2022.
BẢNG GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH THANH HÓA THÁNG 7 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Thanh Hóa, Cập nhật ngày 13/7/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 15.895
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 16.205
3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 16.155
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 15.895
5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 16.200
6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 16.150
7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 16.000
8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 16.395
9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 16.255
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 18.635
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 18.785
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.950
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.335
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.235
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.550
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.610
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 21.250
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 18.550
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 17.655
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 17.955
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 17.655
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 17.655
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 17.655
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 17.655
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.650
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.650
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 18.450
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 20.050
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 20.390
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 18.990
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 18.990
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.550
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.090
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.990
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.865
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 20.750
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 20.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.350
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 21.150
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 23.545
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.550
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.350
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.150
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.150
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.450
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.230
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.230
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 22.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.240
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.950
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.550
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 26.555
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.020
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.020
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.350
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 22.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.130
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.130
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 4/6/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Thanh Hóa.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Ba Hàng kho hàng 1: tại phường, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và LIÊN HỆ để nhận báo giá”
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
(Giá sắt mới nhất tháng 7 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa). Tags: Giá sắt tại Thanh Hóa (Cập nhật ngày 13/7/2022). Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lễ Môn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tại Hải Tiến Thanh Hóa tháng 7 năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Lễ Môn tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 30; 32 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Đình Hương Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt hộp tại FLC Sầm Sơn Thanh Hóa tháng 7 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại FLC Sầm Sơn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Đình Hương tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt vuông 14 đặc, vuông 16 đặc, vuông 20 đặc tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bỉm Sơn. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Bỉm Sơn Thanh Hóa. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lam Sơn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Lam Sơn Thanh Hóa. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Thạch Quảng tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Thạch Quảng Thanh Hóa. Giá thép H100; H125; H150; H200; H250; H300; H350 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt v3; v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75 mạ kẽm tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bãi Trành Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Bãi Trành. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Long Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Long Thanh Hóa. Giá sắt hộp 20; 40; 25; 50; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 120; 150; 200 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thành phố Thanh Hóa năm 2022. Giá thép ống D65; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại thành phố Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thành phố Sầm Sơn năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại Sầm Sơn Thanh Hóa. Giá sắt tấm 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 20 ly tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại Bỉm Sơn Thanh Hóa. Giá thép xà gồ mạ kẽm C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250; C300 tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán thép uy tín nhất tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Giá sắt Hòa Phát tháng 7 năm 2022 tại Thanh Hóa. Địa chỉ bán tôn lớn nhất rẻ nhất Thanh Hóa năm 2022. Địa chỉ bán thép mạ kẽm nhúng nóng tại Thanh Hóa năm 2022.
File đính kèm
Chỉnh sửa cuối: