Thuật ngữ chuyên ngành Điện

  • Khởi xướng Khởi xướng queenbee
  • Ngày gửi Ngày gửi
Q

queenbee

Guest
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Ammeter : Ampe kế

Busbar : Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor : Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải

Dielectric insulation : Điện môi cách điện
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor : Dây nối đất
Earthing system : Hệ thống nối đất
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy

Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Instantaneous current : Dòng điện tức thời

Light emitting diode : Điốt phát sáng

Neutral bar : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

Relay : Rơ le

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp
 
Last edited by a moderator:
accesssories : phụ kiện

alarm bell : chuông báo tự động
burglar alarm : chuông báo trộm

cable :cáp điện
conduit :ống bọc
current :dòng điện

Direct current :điện 1 chiều

electric door opener : thiết bị mở cửa
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material : vật liệu cách điện

fixture :bộ đèn

high voltage :cao thế

illuminance : sự chiếu sáng

jack :đầu cắm

lamp :đèn
leakage current : dòng rò
live wire :dây nóng
low voltage : hạ thế

neutral wire :dây nguội

photoelectric cell : tế bào quang điện

relay : rơ-le

smoke bell : chuông báo khói
smoke detector : đầu dò khói

wire :dây điện
 
Last edited by a moderator:
Capacitor : Tụ điện
Compensate capacitor : Tụ bù
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer : Máy biến dòng

Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi

Earthing leads : Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact : công tắc điện từ
Magnetic Brake : bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal : Độ lệch pha
Potential pulse : Điện áp xung

Rated current : Dòng định mức

Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Starting current : Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây
 
Last edited by a moderator:
"Magnetic contact : Hãm từ" có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ

Bác xem lại giúp với:

low voltage :trung thế (hạ thế ???)

relay : công tắc điện tự động (rơ le???)

Circuit Breaker : Cầu dao điện
Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp:
Đèn huỳnh quang

Current carrying capacity: Khả năng tải dòng
Khả năng mang tải

Earth conductor : Dây dẫn đất
Dây nối đất

Fire retardant : Chất cản cháy
Cháy chậm (nhằm phân biệt với chống cháy)
 
Last edited by a moderator:
Magnetic contact : Hãm từ

Có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ

Theo tớ biết thì không có từ magnetic contact mà chỉ có magnetic contactor. Thường thì người ta sẽ dịch là bộ tiếp xúc từ còn dân trong ngành chỉ gọi đơn giản là công-tắc-tơ, quá lắm thì gọi là công-tắc-tơ điện từ thôi

Tương tự ở trên có từ relay chỉ dịch đơn giản là rơ-le, không phải là công tắc điện tự động, smoke bellchuông báo khói chứ không phải là đầu dò khói (smoke detector) đâu ạh.
 
Last edited by a moderator:
Theo tớ biết thì không có từ magnetic contact mà chỉ có magnetic contactor. Thường thì người ta sẽ dịch là bộ tiếp xúc từ còn dân trong ngành chỉ gọi đơn giản là công-tắc-tơ, quá lắm thì gọi là công-tắc-tơ điện từ thôi

Tớ cho rằng công tắc tơ là để đóng cắt từ xa theo nguyên lý cảm ứng điện từ. Công tắc từ thường lắp tại cửa trong hệ BMS/BCMS. Mong mọi người góp ý thêm để rõ hơn.
 
Tớ cho rằng công tắc tơ là để đóng cắt từ xa theo nguyên lý cảm ứng điện từ. Công tắc từ thường lắp tại cửa trong hệ BMS/BCMS. Mong mọi người góp ý thêm để rõ hơn.

Đúng, sorry đồng chí, tớ quên mất vụ BMS này. Có từ magnetic contact nhưng nó có nghĩa là công tắc điện từ chứ không phải bộ hãm từ :beer:

P/S: Bộ hãm từ: Magnetic Brake :D

Bác xem lại giúp với:

low voltage :trung thế (hạ thế ???)

relay : công tắc điện tự động (rơ le???)

Low Voltage (LV) : Hạ thế
Medium Voltage (MV) : Trung thế
High Voltage (HV) : Cao thế
Extremely High Voltage (EHV) : Siêu cao thế
 
Last edited by a moderator:
Có ai biết thông số BIL

Có ai biết thông số điện áp BIL , có phải là Basic Insulating Level- Mức cách điện cơ bản không nhỉ?
 
Mình có thử tra trên Google bằng cách gõ cụm từ Basic Insulating Level thì thấy có nhiều kết quả có cho chữ viết tắt là BIL. Như vậy là đúng đó bạn ạ.
 
Có ai biết thông số điện áp BIL , có phải là Basic Insulating Level- Mức cách điện cơ bản không nhỉ?

basic impulse insulation level (BIL)
a measurement of the impulse withstand capability
of a piece of electric power equipment
based on its ability to withstand 50% of impulses
applied at the BIL voltage.

basic lightning impulse level (BIL) the
strength of insulation in terms of the withstand
voltage crest value using a standard
voltage level impulse.
 
chào anh thangnc, làm sao để mình có thể download siêu từ điển của anh về máy được nhỉ? chỉ em với? cảm ơn anh rất nhiêug
 
chào anh thangnc, làm sao để mình có thể download siêu từ điển của anh về máy được nhỉ? chỉ em với? cảm ơn anh rất nhiêug

:confused: Bạn kích chuột vào link dưới chữ ký của bạn thangnc, trong đó có rất nhiều từ điển cho bạn lựa chọn.
 
cảm ơn chutmayman nhiều, mình có thể kết bạn với chutmayman được không nhỉ, yahoo của mình là candy_vu2001, rất vui được làm bạn với chutmayman, hihih
 
Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Chỉ huy trưởng công trường
Kích để xem giới thiệu phần mềm thanh quyết toán
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD
Giới thiệu phần mềm Dự toán GXD dùng là thích, kích là sướng

Các bài viết mới

Back
Top