DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T.Xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT XÂY DỰNG MỚI NHẤT TẠI BẮC GIANG THÁNG 10 NĂM 2020.
GIÁ THÉP XÂY DỰNG MỚI NHẤT TẠI BẮC GIANG THÁNG 10 NĂM 2020.
(Cập nhật giá Đại lý cấp 1: Ngày 01 tháng 10 năm 2020)
I/ SẮT XÂY DỰNG
(Hàng dự án + Hàng dân dụng) (ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn)
1/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Việt Mỹ = 10.850
2/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hòa Phát = 11.095
3/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB300)Thái Nguyên = 10.995
4/ Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 10.850
5/ Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 10.900
6/ Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.945
7/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Mỹ = 10.850
8/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500,Gr) Hòa Phát = 11.295
9/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500)Thái Nguyên = 10.945
II/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT (Thái Nguyên)
1/ Sắt vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.650
2/ Sắt vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.750
3/ Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
4/ Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
5/ Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.200
6/ Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.330
7/ Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.650
8/ Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050
9/ Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
10/ Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
11/ Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
12/ Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
13/ Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 ( Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
14/ Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly = 13.100
III/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện phân)
1/ Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400 ; L=6m) = 12.950
2/ Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400 ; L=6m) = 12.750
3/ Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63x5; v63x6 (SS400 ; L=6m) = 12.650
4/ Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.750
5/ Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.750
6/ Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400 ;L=12m) = 12.800
7/ Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 12.800
8/ Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 12.800
9/ Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 13.150
10/ Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400;L=12m) = 13.880
11/ Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 13.150
12/ Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400;L=12m) = 14.980
13/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400;L=12m) = 16.450
14/ Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400;L=12m) = 16.090
15/ Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 13.650
16/ Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 13.550
17/ Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540 ; L=12m) = 13.980
18/ Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 13.550
19/ Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 15.050
20/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 16.950
21/ Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 16.750
IV/ SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Trong nước + Nhập khẩu)
1/ Sắt chữ U100x46x4,5 ; Sắt U 120x52x4,8 (CT3 ; L=6m và 12m) = 12.450
2/ Sắt chữ U140x58x4,9 ; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.550
3/ Sắt chữ U180x68x7 ; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400;L=6m&12m) = 13.590
4/ Sắt chữ U200x73x7 ; Sắt U200x80x7,5 ( SS400 ; L=6m và 12 m) = 14.150
5/ Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680
6/ Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (CT38 ; L=6m và 12m) = 13.450
7/ Sắt chữ I150x75x5 ; Sắt I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.400
8/ Sắt chữ I300x150x6,5x9 ; Sắt I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 13.550
9/ Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 ( SS400;L=12m) = 13.550
10/ Sắt chữ H100x100x6x8 ; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=12m) = 14.150
11/ Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=12m) = 14.350
12/ Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (S400; L=12m) = 14.250
13/ Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (SS400; L=12m) = 14.350
V/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM.
1/ Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.450
2/ Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.450
3/ Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.450
4/ Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2ly; 2,3ly; 3,2 ly) = 13.450
5/ Sắt hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 13.900
6/ Sắt hôp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 13.450
7/ Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 14.850
8/ Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 14.850
9/ Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2, ly ) = 13.550
10/ Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.550
11/ Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2ly; 1,4ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.550
12/ Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8ly; 2 ly; 2,3ly) = 13.550
13/ Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 13.450
14/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5ly) = 21.800
15/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5ly) = 21.800
16/ Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.550
17/ Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 13.850
18/ Sắt ống đen phi 130 ; phi 141; phi 168 ; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 14.250
19/ Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2 ; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly ) = 13.680
20/ Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 13.680
21/ Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8;phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 14.150
22/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D50;D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 21.800
23/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 ( đến 5 ly) = 21.800

VI/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
2/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
3/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( dày đến 2,9 ly) = 13.350
4/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.280
5/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.280
6/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
7/ Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150;U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 14.250
8/ Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 14.250
9/ Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 14.250
10/ Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250;U300 (dày đến 5,0 ly) = 14.250
11/ Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 14.250
VII/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM.
1/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 13.590
2/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 13.550
3/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly ; 16 ly ; 18 ly; 20 ly = 13.790
4, Bản mã tôn 4 ly ; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.990
5/ Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5mx6m = 12.500
6/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách y/c = 68.000
7/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc; Cắt theo quy cách y/c = 75.000
8/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng, 11 sóng và sóng công nghiệp) = 74.000
9/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
10/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng ; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500
11/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 95.500
12/ Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 5.950
13/ Sơn tĩnh điện; Sơn màu Thép các loại (Làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
*Ghi chú:
1/ Bảng giá Sắt Bán Buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công Trình,
cấp cho các Công Trình Xây Dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết Cấu Thép có hiệu lực từ
Ngày 01/01/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “Triết Khấu” sản lượng; Triết Khấu thanh toán
cho từng đơn hàng).
3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho có đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” (Hàng trong nước) và
CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4/ Công ty có Xe vận chuyển (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường
bên mua. Có xe cẩu tự hành để “Hạ Hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5/ Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.
6/ Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
(Mr. Việt): 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 – Email: jscvietcuong@gmail.com.
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép rẻ nhất tại tỉnh Bắc Giang năm 2020..jpg

Thep I200x100x5.jpg

Gia sat xay dung thai nguyen thang 9 nam 2019..jpg
Thep tron tron 1.jpg
Gia sat vuong 16 dac thang 9 nam 2019.jpg
Gia hop kem thang 9 nam 2019..jpg
Giá sắt ống tại Hà Nam năm 2020..jpg
Gia thep chu i200; i250; i300; i350 thang 9 nam 2019.jpg
Thep goc L90x10 thang 9 nam 2019..jpg
Kho thep hop den.jpg

Tag: Danh bạ các công ty bán sắt thép tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên các doanh nghiệp bán sắt thép tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép tại thành phố Bắc Giang tháng 10 năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại thành phố Bắc Giang năm 2020. Vị trí công ty bán sắt thép tại thành phố Bắc Giang năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại thành phố Bắc Giang năm 2020. Giá sắt phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ bán buôn sắt thép xây dựng tại huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ cửa hàng bán buôn sắt thép rẻ nhất tại huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt phi 22; phi 24; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36 tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt V30; V40; V45; V50; V60; V63; V65; V70; V75; V80; V90 tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng rẻ nhất tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang năm 2020. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép xây dựng tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép tại huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt V125; V120; V100; V130; V200; V175; V150 tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang năm 2020. Vị trí cửa hàng bán sắt thép xây dựng tại huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt U65; U80; U100; U120; U140; U150; U160; U180; U200; U250; U300 tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên đại lý sắt thép xây dựng tại huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép rẻ nhất tại huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang năm 2020. Vị trí cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500 tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép xây dựng tại huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt h100; h125; h150; h200; h250; h300 tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ bán buôn sắt thép tại huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang năm 2020. Vị trí doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt vuông 12 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Yên Thế tỉnh bắc Giang năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Địa chỉ doanh nghiệp bán thép mạ kẽm tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá sắt vuông 16 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Bắc Giang năm 2020. Giá thép vuông 20 đặc mạ kẽm tại tỉnh Bắc Giang năm 2020.
 

Top