DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
(Tags: Giá sắt tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá thép hộp đen tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá ống thép đen tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá thép vuông đặc 20, 16, 15, 14 có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá thép Thái Nguyên tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá thép v100, v120; v125; v130; v150 tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá sắt tròn đặc phi 14, 16, 18, 20, 22, 24, 25, 30 tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá thép Hòa Phát tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá xà gồ mạ kẽm C100; C150; C180; C200; C220; C250 tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá thép vằn phi 10, 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 CB400, CB500 tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022.)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ THÉP THÁNG 12 NĂM 2022 TẠI TỈNH HÀ NAM

(Báo giá đại lý bán buôn cấp 1 tại Hà Nam, Cập nhật ngày 01/12/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI
(Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dung)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.150
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.350
3, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.315
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.370
5, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.000
6, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 14.250
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 16.850
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 16.950
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.140
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.750
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.650
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.950
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.250
8, Thép dẹt cắt từ Thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 16.550
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 15.950
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 15.650
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 15.890
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 15.450
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 15.450
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 15.450
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 15.970
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 16.590
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 17.990
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 16.590
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 17.710
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 18.880
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.760
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.390
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 16.760
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.345
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.480
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.650
2, Thép u120*52*4.8; Thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.910
3, Thép u200*73*7.0; Thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 17.850
4, Thép u100*50*5; Thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.250
5, Thép i100*55*4.5; Thép i120*64*4.8; Thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m; 12m) = 16.350
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.380
7, Thép i194*150*6*9; Thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Thép i298*149*5*8; Thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Thép H100*100*6*8; Thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.950
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 19.950
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp Thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 17.950
2, Hộp Thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 17.850
3, Hộp Thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 17.950
4, Hộp Thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 17.950
5, Hộp Thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 17.750
6, Hộp Thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 20.950
7, Hộp Thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 20.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.850
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.650
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông Thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.350
12, Ống Thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.350
13, Ông Thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.600
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 17.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.650
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống Thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 16.350
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 16.550
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 16.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.050
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.150
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.250
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/Cầu)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.680
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.280
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 15.650
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện Thép hộp, Thép ống, Thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại Thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.200
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/12/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực TỈNH HÀ NAM.
- Địa chỉ công ty:
Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
“Quý khách LƯU SỐ ĐIỆN THOẠILIÊN HỆ để nhận báo giá tót nhất”
Gia sat V; U; I; H tai tinh Ha Nam thang 9 nam 2022..jpg
SAT ONG HOP 2.jpg
Gia ton; gia xa go; gia sat z thang 9 nam 2022..jpg
Giá sắt xây dựng tại tỉnh Hà Giang tháng 8 năm 2022..jpg
Gia sat vuong dac sat tron dac ma kem thang 8 nam 2022. (600 x 450).jpg
Giá sắt thép tại tỉnh Lạng Sơn tháng 8 năm 2022..jpg
Coc tiep dia 2.jpg

Tags: Giá sắt thép tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Đại lý bán sắt thép xây dựng uy tín tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt mới nhất tháng 12 năm 2022 tại Hà Nam. Tên công ty bán sắt thép có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt hộp đen tháng 12 năm 2022 tại Hà Nam. Đại lý sắt Hòa Phát tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Đồng Văn 1 tỉnh Hà Nam. Báo giá thép hộp đen tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá hộp kẽm tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Báo giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Đồng Văn 2 tỉnh Hà Nam. Giá ống thép đen tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá ống kẽm tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Đồng Văn 4 tỉnh Hà Nam. Giá sắt xây dựng tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá thép xây dựng tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Châu Sơn tỉnh Hà Nam. Giá thép vuông đặc tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá sắt vuông đặc (Có chứng chỉ) tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Báo giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Đông tỉnh Hà Nam. Giá sắt tròn đặc tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá thép tròn trơn tại tỉnh Hà Nam tháng 12 nặm 2022. Báo giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Hòa Mạc tỉnh Hà Nam. Giá sắt V tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá cọc tiếp địa v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80; v90; v100 tại Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp ASCENDAS tỉnh Hà Nam. Báo giá thép V tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá sắt chữ U tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Thanh Liêm tỉnh Hà Nam. Báo giá thép U tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá sắt chữ I tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Tân Tạo (ITANHAN) tỉnh Hà Nam. Giá thép I tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá sắt chữ H tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Châu Sơn tỉnh Hà Nam. Báo giá thép H tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá tôn tấm tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại khu công nghiệp Liêm Cẩn tỉnh Hà Nam. Báo giá thép tấm tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá xà gồ chữ Z, U, C tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Báo giá thép xà gồ mạ kẽm chữ C, U, Z tại tỉnh Hà Nam tháng 12 năm 2022. Giá tôn xốp, giá tôn tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt lập là tháng 12 năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt thép tháng 12 năm 2022 tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam.
 
Chỉnh sửa cuối:

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top