DailySatThep
Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 4/5/19
- Bài viết
- 331
- Điểm tích cực
- 0
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 50
(Tag: Giá sắt hộp tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương, Giá tôn tấm tại tỉnh Hải Dương tháng 8 năm 2022., Giá thép vuông đặc tại tỉnh Hải Dương tháng 8 năm 2022, Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại Hải Dương năm 2022, Giá thép V; U; I tại Hải Dương tháng 8 năm 2022, Tên đại lý bán sắt xây dựng tại Hải Dương năm 2022).
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH HẢI DƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại tỉnh Hải Dương, Cập ngày 01/08/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.910
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 15.300
3, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.660
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.750
5, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 15.060
6, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 15.395
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.775
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.975
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.250
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.890
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.940
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.350
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.610
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 18.050
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.690
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.410
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.410
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.590
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 18.790
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.790
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.500
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.410
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.590
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.865
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.865
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 19.040
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 20.180
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.410
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 28.950
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.250
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.150
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.850
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.850
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.250
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 24.750
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 24.750
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.250
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 21.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 24.940
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.250
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.500
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.150
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 25.550
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 18.550
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.750
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.850
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 21.130
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 21.130
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 17.180
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 17.980
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 18.550
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=82.000 đến 119.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =92.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 5/8/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc, Miền Trung.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và LIÊN HỆ để nhận báo giá”
Giá sắt mới nhất tháng 8 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Tags: Báo giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất Hải Dương năm 2022. Giá sắt vuông 20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Nam Sách Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nam Sách Hải Dương. Địa chỉ công ty bán swts phi 20; 22; 25; 28; 32 CB400 giá rẻ tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá sắt vuông 16 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Đại An Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Đại An Hải Dương. Giá sắt tròn đặc phi 10, 12, 14, 16, 18, 20 tháng 7 năm 2022 tại Hải Dương. Giá thép vuông 18 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Phúc Điền Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Phúc Điền Hải Dương. Giá thép tròn đặc phi 22, 24, 25, 28, 30, 32, 36 tháng 7 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt vuông 16 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Tân Trường Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Tân Trường Hải Dương. Giá thép V150, V130, V125, V120, V100, V90, V80 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt vuông đặc 14 có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lai Vu Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Lai Vu Hải Dương. Giá thép v75, v70, v65, v63, v60, v50, v40 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lai Cách Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Lai Cách Hải Dương. Giá thép i194, i198. I344, i396, i346, i396 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Giá thép u65, u80, u100, u120, u140, u150 tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Giá sắt U300, U250, U200, U160 tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Chí Linh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Chí Linh Hải Dương. Giá thép chữ i100, i120, i150, i200, i250, i300 tháng 7 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Kinh Môn Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Kinh Môn Hải Dương. Giá thép xây dựng phi 10, 14, 16, 20, 25, 28 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt xây dựng mác CB400 tại Hải Dương năm 2022. Giá thép phi 32, 28, 25, 22, 20 mác CB500 tại Hải Dương tháng 7 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Ninh Giang Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Ninh Giang Hải Dương. Giá thép v3, v4, v5, v6, v63, v65, v7, v75 mạ kẽm tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Thanh Miện Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Thanh Miện Hải Dương. Giá thép L150, L130, L125, L120, L100 mác SS540 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá thép chữ H100; H125; H150; H200; H250; H300 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Cẩm Giàng Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Cẩm Giàng Hải Dương. Giá thép v150*150*10, thép v150*150*12 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Kim Thành Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Kim Thành Hải Dương. Giá thép v120*120*8, v120*120*10, v120*120*12 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022.Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Thanh Hà Hải Dương, tại Tứ Kỳ Hải Dương. Địa điểm bán sắt thép uy tín tại Hải Dương năm 2022. Giá sắt hộp đen 40, 80, 50, 100, 60, 120, 75, 150, 200 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán cọc tiếp địa v50; v60; v63; v65; v70; v75; v100 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá thép L100; L120; L125; L130; L150 tại tỉnh Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá tôn tấm 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 20 ly tại tỉnh Hải Dương tháng 8 năm 2022.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH HẢI DƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại tỉnh Hải Dương, Cập ngày 01/08/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.910
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 15.300
3, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.660
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.750
5, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 15.060
6, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 15.395
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.775
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.975
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.250
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.890
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.940
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.350
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.610
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 18.050
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.690
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.410
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.410
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.590
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 18.790
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.790
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.500
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.410
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.590
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.865
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.865
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 19.040
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 20.180
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.410
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 28.950
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.250
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.150
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.850
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.850
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.250
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 24.750
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 24.750
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.250
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 21.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 24.940
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.250
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.500
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.150
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 25.550
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 18.550
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.750
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.850
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 21.130
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 21.130
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 17.180
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 17.980
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 18.550
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=82.000 đến 119.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =92.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 5/8/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc, Miền Trung.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và LIÊN HỆ để nhận báo giá”
Giá sắt mới nhất tháng 8 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Tags: Báo giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại tỉnh Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất Hải Dương năm 2022. Giá sắt vuông 20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Nam Sách Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nam Sách Hải Dương. Địa chỉ công ty bán swts phi 20; 22; 25; 28; 32 CB400 giá rẻ tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá sắt vuông 16 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Đại An Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Đại An Hải Dương. Giá sắt tròn đặc phi 10, 12, 14, 16, 18, 20 tháng 7 năm 2022 tại Hải Dương. Giá thép vuông 18 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Phúc Điền Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Phúc Điền Hải Dương. Giá thép tròn đặc phi 22, 24, 25, 28, 30, 32, 36 tháng 7 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt vuông 16 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Tân Trường Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Tân Trường Hải Dương. Giá thép V150, V130, V125, V120, V100, V90, V80 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Giá sắt vuông đặc 14 có chứng chỉ chất lượng tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lai Vu Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Lai Vu Hải Dương. Giá thép v75, v70, v65, v63, v60, v50, v40 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lai Cách Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Lai Cách Hải Dương. Giá thép i194, i198. I344, i396, i346, i396 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Giá thép u65, u80, u100, u120, u140, u150 tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Giá sắt U300, U250, U200, U160 tháng 8 năm 2022 tại thành phố Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Chí Linh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Chí Linh Hải Dương. Giá thép chữ i100, i120, i150, i200, i250, i300 tháng 7 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Kinh Môn Hải Dương. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Kinh Môn Hải Dương. Giá thép xây dựng phi 10, 14, 16, 20, 25, 28 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt xây dựng mác CB400 tại Hải Dương năm 2022. Giá thép phi 32, 28, 25, 22, 20 mác CB500 tại Hải Dương tháng 7 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Ninh Giang Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Ninh Giang Hải Dương. Giá thép v3, v4, v5, v6, v63, v65, v7, v75 mạ kẽm tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Thanh Miện Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Thanh Miện Hải Dương. Giá thép L150, L130, L125, L120, L100 mác SS540 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá thép chữ H100; H125; H150; H200; H250; H300 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Cẩm Giàng Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Cẩm Giàng Hải Dương. Giá thép v150*150*10, thép v150*150*12 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Kim Thành Hải Dương năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Kim Thành Hải Dương. Giá thép v120*120*8, v120*120*10, v120*120*12 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022.Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Thanh Hà Hải Dương, tại Tứ Kỳ Hải Dương. Địa điểm bán sắt thép uy tín tại Hải Dương năm 2022. Giá sắt hộp đen 40, 80, 50, 100, 60, 120, 75, 150, 200 tháng 8 năm 2022 tại Hải Dương. Địa chỉ bán cọc tiếp địa v50; v60; v63; v65; v70; v75; v100 tại Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá thép L100; L120; L125; L130; L150 tại tỉnh Hải Dương tháng 8 năm 2022. Giá tôn tấm 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 20 ly tại tỉnh Hải Dương tháng 8 năm 2022.
File đính kèm
Chỉnh sửa cuối: