DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BÁO GIÁ SẮT XÂY DỰNG TẠI TỈNH HÒA BÌNH THÁNG 6/2022.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Hòa Bình, Cập nhật ngày 1/6/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CAC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)

1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 17.050
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 17.365
3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 17.315
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 16.870
5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 17.150
6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 17.050
7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m) Việt Sing = 17.100
8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 17.565
9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 17.415
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 18.935
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 18.985
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 19.250
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.735
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.535
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.800
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.910
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 21.850
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 18.950
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 17.955
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 18.255
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 17.955
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 17.955
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 17.955
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 17.955
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.950
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.950
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 18.750
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 20.350
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 20.690
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 19.190
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 19.190
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.850
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.190
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 18.050
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.865
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 20.750
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 20.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.350
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 21.150
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 23.545
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.850
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.650
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.450
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.450
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 22.450
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.780
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.780
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 23.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 23.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.980
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 23.650
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 23.350
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.960
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 23.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.220
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.220
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 22.950
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.330
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.330
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 21.550
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 21.900
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=89.000 đến 125.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =98.000 đến 135.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800

*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 01/06/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm sắt, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và liên hệ để nhận báo giá”
Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại tỉnh Hòa Bình..jpg
Gia sat vuong sat tron thang 5 nam 2022..jpg
Gia sat hop sat ong ton lop thang 5 nam 2022.(2).jpg
Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại tỉnh Quảng Bình..jpg
Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Bắc Ninh. Giá thép tháng 4 năm 2022 tại Bắc Ninh..jpg
Gia ton tam, tron dac thang 4 nam 2022..jpg

Tags: Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Lương Sơn Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lương Sơn Hòa Bình năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Yên Quang Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt thép tại khu công nghiệp Yên Quang tỉnh Hòa Bình năm 2022. Giá săt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Mông Hóa Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Mông Hóa Hòa Bình năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Nhuận Trạch Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Nhuận Trạch Hòa Bình năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Lạc Thịnh Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Lạc Thịnh Hòa Bình năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Thanh Hà Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Thanh Hà tỉnh Hòa Bình năm 2022. Giá thép mới nhất tại Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt vuông 14 đặc; vuông 16 đặc tại tỉnh Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại thành phố Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt vuông 20 đặc; vuông 18 đặc tại Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Cao Phong Hòa Bình. Địa điểm bán sắt phi 10; 14; 16; 18; 20; 25; 28; 32 tại tỉnh Hòa Bình tháng 5 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Đà Bắc Hòa Bình. Facebook Chợ sắt thép Hòa Bình. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Kim Bôi Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt v4; v5; v6; v63; v65; v75; v100; v125; v130; v150 tại tỉnh Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Lạc Sơn Hòa Bình. Địa chỉ bán thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u200 tại Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Lạc Thủy Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt mạ kẽm nhúng nóng lớn nhất tại Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Lương Sơn Hòa Bình. Giá hộp kẽm vuông 20; 25; 30; 40; 50; 75; 100; 150; 200 tại Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Mai Châu Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt hộp đen sắt ống đen tại Hòa Bình năm 2022. Giá sắt ống D50; D60; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tại tỉnh Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Địa điểm bán sắt xà gồ tại thành phố Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Tân Lạc Hòa Bình. Địa chỉ bán thép i100; i150; i200; i250; i300; h100; h125; h150; h200 tại tỉnh Hòa Bình tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Yên Thủy Hòa Bình. Danh sách các công tybans sắt xây dựng tại tỉnh Hòa Bình năm 2022. Giá thép tháng 6 năm 2022 tại Hòa Bình. Địa chỉ bán sắt Hòa Phát tại Hòa Bình năm 2022. Giá sắt V75*9; V90*10; V100*12; V125*10; V130; V150 tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Hòa Bình. Giá sắt mới nhất tỉnh Hòa Bình tháng 6 năm 2022.
 
Chỉnh sửa cuối:

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top