thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁNG 6 NĂM 2022 TẠI NAM ĐỊNH.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1” tại Nam Định, Cập nhật ngày 13/06/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CAC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 16.800
2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 17.065
3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 17.015
4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 16.620
5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 16.900
6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 16.800
7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m) Việt Sing = 16.900
8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 17.215
9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 17.165
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 18.935
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 18.985
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 19.250
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.735
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.535
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.800
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.910
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 21.850
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 18.950
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 17.655
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 17.955
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 17.655
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 17.655
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 17.655
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 17.655
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.650
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.650
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 18.450
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 20.050
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 20.390
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 18.990
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 18.990
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.550
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.090
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 18.050
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.865
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 20.750
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 20.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.350
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 21.150
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 23.545
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.850
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.650
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.450
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.450
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 22.450
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.780
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.780
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 23.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 23.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.980
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 23.650
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 23.350
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.960
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 23.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.220
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.220
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 22.950
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.330
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.330
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 21.550
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 21.900
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=89.000 đến 125.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =98.000 đến 135.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình;
các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực
từ Ngày 01/5/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua
(Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm sắt, nhà tiền chế” và các
hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và liên hệ để nhận báo giá”

Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại Nam Định..jpg
Gia sat I, V, Hop kem, Ong kem.jpg
Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai..jpg
Gia satvuong dac tron dac ma kem thang 5 nam 2022..jpg
Gia sat tam sat det thang 5 nam 2022..jpg
Gia thep xay dung thang 5..jpg

Tags: Giá thép xây dựng tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Mỹ Trung Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Mỹ Trung Nam Định. Giá thép phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 25, 28, 30, 32 tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Mỹ Thuận Nam Định năm 2022. Giá sắt hộp vuông 20, 25, 30, 40, 50, 60, 75, 100, 120, 150, 200 tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Dệt may Rạng Đông năm 2022. Giá thép xây dựng tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp rệt may Rạng Đông Nam Định. Giá sắt ống phi 34; 42, 48, 60, 76, 90, 114, 141, 219, 329 tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bảo Minh Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Bảo Minh Nam Định. Giá thép u65, u80, u100, u120, u140, u150, u160, u200, u250, u300 tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Hồng Tiến Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Hồng Tiến Nam Định. Giá thép v150, v130, v1258, v120, v100, v90, v80 tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Hòa Xá Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Hòa Xá Nam Định. Giá thép v75, v70, v65, v63, v60, v50, v40 mạ kẽm tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Xuân Kiên Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Xuân Kiên Nam Định. Giá thép i100, i120, i150, i200, i250, i300, i350, i400 tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Việt Hải Nam Định năm 2022. Giá thép i194, i198, i244, i296, i346, i396 tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thành phố Nam Định năm 2022. Giá thép tháng 6 năm 2022 tại thành phố Nam Định. Giá thép vuông 20 đặc, vuông 16 đặc, vuông 14 đặc tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Hải Hậu Nam Định năm 2022. Giá thép tại huyện Hải Hậu Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá thép tròn đặc phi 30, 28, 25, 24, 22, 20, 18, 16, 14 tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Ý Yên Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại Ý Yên Nam Định. Giá tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại Giao Thủy Nam Định, tại Mỹ Lộc Nam Định. Giá thép tháng 6 năm 2022 tại Nam Trực Nam Định; Trực Ninh Nam Định. Giá xà gồ mạ kẽm tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá thép xây dựng tháng 6 năm 2022 tại Xuân Trường Nam Định; tại Nghĩa Hưng Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất tại Xuân Trường Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại Xuân Trường Nam Định. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại Vụ Bản Nam Định. Giá sắt lập là 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Vụ Bản Nam Định năm 2022.Giá sắt mới nhất tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Địa chỉ bán thép Thái Nguyên tại Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại thành phố Nam Định. Địa chỉ bán thép Hòa Phát tại Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Giao Thủy Nam Định. Địa chỉ bán thép phi 22; 25; 28; 30; 32; 36 tại Nam Định năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Hải Hậu Nam Định. Địa điểm bán sắt v3; v4; v5; v6; v63; v65 mạ kẽm tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Mỹ Lộc Nam Định. Địa chỉ bán sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u200 tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Nam Trực Nam Định. Địa chỉ bán sắt vuông 20 đặc; vuông 25 đặc tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Nghĩa Hưng Nam Định. Địa điểm bán thép góc V8; V9; v10; V12; V125; V13; V15 tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Trực Ninh Nam Định. Địa chỉ bán thép I100; I120; I150; I200; I250; I300; I350; I400 tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Vụ Bản Nam Định. Địa chỉ bán hộp kẽm vuông 25; 30; 40; 50; 60; 75; 100; 150; 200 tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Xuân Trường Nam Định. Địa điểm bán sắt ống đen D65; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Ý Yên Nam Định. Địa chỉ đại lý sắt ống sắt hộp lớn nhất uy tín nhất tỉnh Nam Định năm 2022. Giá sắt xà gồ mạ kẽm tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Danh bạ các công ty bán thép xây dựng lớn nhất tỉnh Nam Định năm 2022. Giá thép mới nhất tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Giá sắt vuông 20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Địa chỉ bán sắt vuông đặc Thái Nguyên tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt vuông 16 đặc tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa điểm bán thép vuông đặc thép tròn đặc mạ kẽm tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Giá sắt vuông 14 đặc có chứng chỉ chất lượng tháng 6 năm 2022 tại Nam Định. Địa chỉ bán thép vuông đặc có chứng chỉ chất lượng tại Nam Định năm 2022. Giá thép vuống 10 đặc, vuông 12 đặc mạ kẽm tại Nam Định tháng 6 năm 2022. Địa chỉ bán sắt vuông đặc nhà máy tại Nam Định năm 2022.
 
Chỉnh sửa cuối:

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top