Tính từ và Giới từ trong tiếng Anh

saielight

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
12/4/17
Bài viết
392
Điểm tích cực
4
Điểm thành tích
16
Tuổi
36
Tính từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm thông tin về danh từ hoặc đại từ. Nghe có vẻ đơn giản nhưng việc sử dụng tính từ trong tiếng Anh đúng cách thực sự không dễ như chúng ta vẫn nghĩ. Bạn có biết tính từ cũng được chia làm nhiều loại? Và mỗi tình từ lại đi kèm với một giới từ khác nhau? Có vẻ hơi rắc rối rồi ha. Vậy thì tại sao bạn lại không cùng Elight tìm hiểu về tính từ và cách sử dụng chúng trong loạt bài dưới đây nhé!

Xem thêm: Tiếng Anh Elight

Hôm nay Elight xin chia sẻ với bạn về tính từ và giới từ. Như đã nói, mỗi tính từ lại đi kèm với một giới từ khác nhau, vì vậy bạn hãy cùng Elight xem những tính từ nào thì đi với giới từ nào nhé.

Tính từ và giới từ

Một vài tính từ chỉ đi với những giới từ nhất định. Thật sự không có một cấu trúc cố định nào – bạn cần học thuộc lòng chúng khi bạn gặp chúng.

Với at

I’m quite good at English.

Peter is bad at maths.

Carol is terrible at physics.

Với for

Jogging is good for your health but smoking is bad for you.

Belgium is famous for its chocolate.

Một vài tính từ khác đi với for: qualified, ready, responsible, suitable, sorry…

Với of

I’m perfectly capable of doing it myself, thank you.

I’m very fond of this old sweatshirt.

Một vài tính từ khác đi với of: aware, full, tired, afraid, scared, proud…

Xem thêm: be used to

Với with

We’re very pleased with your progress.

You’re not still angry with me are you?

Một vài tính từ khác đi với with: bored, delighted, satisfied, disappoined…

Với to

She’s the one who’s married to a doctor, isn’t she?

You’ll be responsible to the head of the Finance department.

Lưu ý: chúng ta nói responsible for something nhưng responsible for someone.

Một vài tổ hợp tính từ + giới từ thường gặp bao gồm interested in và keen on. Bạn nên ghi lại những tổ hợp với khi bạn gặp chúng. Nhớ rằng giới từ có thể được theo sau bởi một danh từ hoặc một động danh từ (gerund).

BÀI TẬP ÁP DỤNG

1.My wife is terrible _____ cooking.

A.at B.with C.in D.for

2.Mike is responsible _____ designing the entire project.

A.at B.for C.of D.to

3.My son is very _____ in football.

A.fond B.good C.interested D.afraid

3.She is scared _____ going out alone.

A.of B.for C.with D.in

4.I was _____ with my presents.

A.keen B.delighted C.famous D.fond

ĐÁP ÁN: 1.A, 2.B, 3.C, 4.A, 5.B

Xem thêm: số trong tiếng anh
 
Back
Top