DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở văn phòng: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên
BẢNG GIÁ SẮT THÁNG 10 NĂM 2021 TẠI VĨNH PHÚC
(Cập nhật giá bán đại lý cấp 1: Ngày 16 tháng 10 năm 2021)
A. THÉP XÂY DỰNG (Mác CB500; CB400; CB300) (ĐVT: Nghìn đồng/ 1 tấn)
1, Thép thanh vằn d14 đến d36 (Mác thép SD295; CB300) ViệtSing = 15.995
2, Thép thanh vằn d14 đến d36 (Mác SD295A; CB300 V) Hòa Phát = 16.145
3, Thép thanh vằn d14 đến d36 (Mác thép SD295; CB300) T.Nguyên = 16.195
4, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác thép CB400; CB500) Hòa Phát = 16.345
5, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500) Thái Nguyên = 16.245
6, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác thép CB400V; Gr60) ViệtSing= 16.145
7, Thép tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn) ; Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 16.190
8, Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn) ; Phi 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 16.190
9, Thép tròn cuộn phi 6; Phi 8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) ViệtSing = 15.995
B. THÉP VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN TRƠN (Mác A36; SS400)
1, Thép vuông đặc 10x10; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 18.160
2, Thép vuông đặc 12x12; 14x14; 16x16 (Mác thép SS400; L=6m) = 18.110
3, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.950
4, Thép tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.850
5, Thép tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.750
6, Thép tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 18.100
7, Thép tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.470
8, Thép tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.950
9, Thép dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.950
10, Thép dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.950
11, Thép dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.950
12, Thép dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.850
13, Thép dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly = 22.750
C. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác thép: A36; mác SS400; mác SS540)
1, Thép góc V30x3; V40x5; V45x5; V50x6; V65x8 (SS400; L=6m) = 17.750
2, Thép góc V40x3; V40x4; V50x4; V50x5; V60x6 (SS400; L=6m) = 17.650
3, Thép góc V60x4; V60x5; V63x4; V63x5; V63x6 (SS400; L=6m) = 17.450
4, Thép góc V70x5; V70x6; V70x7; V70x8; V70x9 (SS400; L=6m) = 17.390
5, Thép góc V75x5; V75x6; V75x7; V75x8; V75x9 (SS400; L=6m) = 17.390
6, Thép góc V80x6; V80x7; V80x8; V80x9; V80x10 (SS400; L=12m) = 17.390
7, Thép góc V90x6; V90x7; V90x8; V90x9; V90x10 (SS400; L=12m) = 17.390
8, Thép góc V100x100x8; V100x100x8; V100x12 (SS400; L=12m) = 17.590
9, Thép góc V120x120x8; V120x120x10; V120x12 (SS400; L=12m) = 18.050
10, Thép góc V125x125x12; V125x125x10; V125x9 (SS400; L=12m) = 18.950
11, Thép góc V130x130x9; V130x130x10; V130x12 (SS400; L=12m) = 17.990
12, Thép góc V150x150x10; V150x150x12; V150x12 (SS400; L=12m) = 18.850
13, Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17 (SS400; L=12m) = 19.690
14, Thép góc V200x200x15; V200x200x20; V200x25 (SS400; L=12m) = 19.750
15, Thép góc V100x100x10; V100x100x12; V100x8 (SS540; L=12m) = 18.450
16, Thép góc V100x100x14; V100x100x16; V130x15 (SS540; L=12m) = 19.650
17, Thép góc V120x120x12; V120x120x10; V120x8 (SS540; L=12m) = 18.450
18, Thép góc V125x125x9; V125x125x10; V125x12 (SS540; L=12m) = 19.250
19, Thép góc V125x125x12; V125x125x14; V125x16 (SS400; L=12m) = 19.650
20, Thép góc V130x130x12; V130x130x10; V130x9 (SS540; L=12m) = 18.550
21, Thép góc V150x150x12; V150x150x15; V150x10 (SS540; L=12m) = 19.750
22, Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17 (SS540; L=12m) = 19.850
23, Thép góc V200x200x20; V200x200x25; V200x15 (SS540; L=12m) = 19.850
B. THÉP HÌNH CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H (Việt Nam + nhập khẩu)
1, Thép chữ U100x46x4,5; Thép U120x52x4,8 (CT3; L=6m; 12m) = 17.150
2, Thép chữ U140x58x4,9; Thép U160x64x5 (SS400; L=6m; 12m) = 17.450
3, Thép chữ U180x68x7; Thép U200x76x6,2 (SS400; L=6m; 12m) = 17.900
4, Thép chữ U200x73x7; Thép U200x80x7,5 (SS400; L=6m; 12m) = 18.250
5, Thép chữ U250x78x7; Thép chữ U300x85x7 (S400; L=6m; 12m) = 18.450
6, Thép chữ I100x50x5; Thép chữ I120x64x4,8 (CT3; L=6m; 12m) = 17.950
7, Thép chữ I150x75x5; Thép I200x100x5,5x8 (S400; L=6m; 12m) = 18.350
8, Thép chữ I300x150x6,5x9; Thép I400x200x8x13 (S400; L=12m) = 20.100
9, Thép chữ I250x250x6x9; Thép I350x175x7x11 (S400; L=6;12m) = 20.100
10, Thép chữ H100x100x6x8; Thép H125x6,5x9 (S400; L=6m; 12m) = 20.550
11, Thép chữ H150x150x7x10; Thép H200x200x8x12 (S400; L=12m) = 20.550
12, Thép chữ H400x400x12x17; Thép H300x10x15 (SS400; L=6,12m) = 22.690
E. THÉP HỘP ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG THÉP ĐEN + ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
2, Thép hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
3, Thép hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.200
4, Thép hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3; 3,2 ly) = 24.200
5, Thép hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 2,5) = 24.500
6, Thép hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3x2 ly) = 24.000
7, Thép hộp đen 150x150 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
8, Thép hộp đen 100x200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
9, Thép hộp đen 200x200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
10, Thép hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
11, Thép hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
12, Thép hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
13, Thép hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
14, Thép hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 24.700
15, Thép hộp 100x100 và 150x150 Mạ kẽm nhúng nóng (dày đến 5 ly) = 33.200
16, Thép hộp 100x200 và 150x200 Mạ kẽm nhúng nóng (dày đến 5 ly) = 33.200
17, Thép ống đen Phi 42; Phi 50; Phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.300
18, Thép ống đen Phi 76; Phi 90; Phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4, ly) = 24.300
19, Thép ống đen Phi 130; Phi 141; Phi 168; Phi 220 (Độ dày đến 5 ly) = 24.800
20, Ống kẽm Phi 33,5; Phi 42,2; Phi 48,1 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly) = 24.900
21, Ống kẽm Phi 59,9; Phi 75,6; Phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.900
22, Ống kẽm Phi 113,5; Phi 126,8; Phi 141,3; Phi 168,3 (dày đến 2,5 ly) = 24.900
23, Ống kẽm mạ nhúng nóng Phi 59,9; Phi 75,6; Phi 88,3 (dày đến 4 ly) = 29.950
24, Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 29.950
F. THÉP XÀ GỒ ĐEN + XÀ GỒ MẠ KẼM (Hàng dập nguội)
1, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,5 ly) = 22.800
2, Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,5 ly) = 22.800
3, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,5 ly) = 22.550
4, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 22.350
5, Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 22.500
6, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V200; V200; V300 (dày đến 5,0 ly) = 22.300
7, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 24.500
8, Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 24.500
9, Xà gồ mạ kẽm chữ V150; V180; V200; V250; V300 (dày đến 2,9 ly) = 24.500
10, Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 24.900
11, Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 24.900
G. THÉP TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 2,0 ly; 3 ly; 4 ly; 5,0 ly = 22.750
2, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 5,8 ly; 7,8 ly; 10 ly; 12 ly = 21.950
3, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 21.950
4, Thép bản mã 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 l; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 23.350
5, Thép tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: S400; L=1500x6000) = 21.150
6, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách = 92.000
7, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách = 102.000
8, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 118.500
9, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 135.500
10, Tôn lạnh, xốp lớp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 129.500
11, Tôn lạnh, xốp lớp dày 0,40 ly (5 đến 11 sóng và sóng công nghiệp) = 145.000
12, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Chiều dày mạ 60 đến 80 Micron) = 6.950
13, Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (Làm sạch bề mặt = CN phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá thép Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công ty Xây dựng, cấp cho các
Công ty sản xuất Kết Cấu Thép có hiệu lực từ Ngày 16/10/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có Chiết khấu sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đều có Chứng chỉ chất lượng (Hàng trong nước) và CO, CQđối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có Xe vận chuyển (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho hoặc chân công trình bên mua.
Có xe cẩu tự hành để hạ hàng tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng Gia công “Cắt theo quy cách” hoặc “Gia công” kết cấu các loại thép trên.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
(Mr. Việt – Phó GĐ): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép xây dựng tại Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021..jpg
Giá sắt thép xây dựng tháng 9 năm 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021..jpg
Gia sat ban ma; gia sat tam thang 9 nam 2021..jpg
Gia sat hop thang 9 nam 2021. Kho sat hop nam 2021..jpg
Sat ong hop (Chung).jpg
Gia xa go thang 9 nam 2021..jpg
Sat V ma kem nhung nong.jpg
Giá sắt tháng 10 năm 2021 tại Hà Nội..jpg

Tag: Giá thép Hòa Phát tháng 10 năm 2021 tại Vĩnh Phúc. Địa chỉ bán sắt Hòa Phát rẻ nhất Vĩnh Phúc năm 2021. Giá thép Thái Nguyên tháng 10 năm 2021 tại Vĩnh Phúc. Tên đại lý bán sắt Thái Nguyên rẻ nhất Vĩnh Phúc năm 2021. Báo giá sắt hộp tại tỉnh Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt xây dựng tại Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt V mạ kẽm tại Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Gia sat xay dung tai tinh Vinh Phuc thang 10 nam 2021. Vị trí cửa hàng bán thép xây dựng giá rẻ nhất tại Vĩnh Phúc năm 2021. Giá thép tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly tại Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Tên công ty chuyên cung cấp thép xây dựng cho dự án ngân sách tại Vĩnh Phúc năm 2021. Giá thép vuông đặc phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 tại Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Địa chỉ đại lý thép vuông đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Vĩnh Phúc năm 2021. Giá thép vuông 14 đặc; 16 đặc; 20 đặc; 22 đặc; 25 đặc tại Vĩnh Phúc năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt vuông đặc mạ kẽm nhúng nóng tại Vĩnh Phúc năm 2021. Tên đại lý bán thép xây dựng lớn nhất tại thành phố Vĩnh Yên năm 2021.
Định vị vị trí bán sắt thép lớn nhất tỉn Vĩnh Phúc năm 2021. (thành phố Vĩnh Yên) Giá sắt thép xây dựng tháng 10 năm 2021. Địa điểm bán thép giá rẻ nhất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Tên đại lý bán thép mới nhất thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. Giá sắt phi 8; 10; 12; 14; 16; 18 tại tỉnh Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Tên đại lý thép xây dựng lớn nhất Vĩnh Phúc năm 2021. Giá thép xây dựng phi 20; 22; 25; 28; 30; 32 tại tỉnh Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Giá thép góc V4; V5; V6; V63; V65; V75 tại tỉnh Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Giá thép góc V10; v12; v13; v15; v175; v20 tại Vĩnh Phúc tháng 10 năm 2021. Tên đại lý thép hình mới nhất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top