Toyota Fortuner 2023: Báo Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mãi Tháng 11-2022

uyenluu

Thành viên sắp được phong Thành viên Năng động
Tham gia
7/10/22
Bài viết
44
Điểm thành tích
6
Tuổi
26
Nơi ở
Hồ Chí Minh
Toyota Fortuner


Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4X4 2023

Toyota Fortuner 2023 là bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt khách hàng Việt vào hồi tháng 9/2020. Sự ra đời của bản nâng cấp thể hiện cho nỗ lực kéo dài triều đại thống trị phân khúc SUV 7 chỗ thiết kế khung gầm kiểu body on frame của mẫu xe này tại thị trường Việt Nam.

Bản nâng cấp chưa thực sự ấn tượng và đủ sức mạnh để tạo bứt phá về mặt doanh số nhưng cũng đã giúp cho mẫu xe có được bước chạy đà tốt hơn. Tính từ đầu năm 2021, mẫu SUV đến từ Nhật liên tục vượt mặt đối thủ đến từ Mỹ là Ford Everest. Gần đây nhất là tháng 11/2021, có khoảng 881 xe Fortuner giao đến tay khách hàng, nhiều hơn 91 xe so với Everest, nâng tổng doanh số 11 tháng đầu năm của mẫu xe này lên con số 5.050, dẫn đầu phân khúc.

Toyota Fortuner 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Toyota Fortuner 2023 có giá từ 995,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.




Phiên bản

Giá bán lẻ

Khuyến mãi tháng 11-2022

Fortuner 2.4MT 4x2

995,000,000

Theo chương trình khuyến mãi đại lý

Fortuner 2.8AT 4x4

1,388,000,000

Theo chương trình khuyến mãi đại lý

Fortuner 2.4 AT 4x2

1,080,000,000

Theo chương trình khuyến mãi đại lý

Fortuner 2.7AT 4x2

1,154,000,000

Theo chương trình khuyến mãi đại lý

Fortuner 2.7AT 4x4

1,244,000,000

Theo chương trình khuyến mãi đại lý

Fortuner Legender 2.4AT 4x2

1,195,000,000

Theo chương trình khuyến mãi đại lý

Fortuner Legender 2.8AT 4x4

1,426,000,000

Theo chương trình khuyến mãi đại lý





Giá lăn bánh và trả góp xe Toyota Fortuner 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Toyota Fortuner 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Toyota Fortuner 2.4MT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

995,000,000

995,000,000

995,000,000

2. Các khoản thuế & phí

72,523,400

82,473,400

53,523,400

Thuế trước bạ

49,750,000

59,700,000

49,750,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,067,523,400

1,077,473,400

1,048,523,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Fortuner 2.4MT 4x2

Giá bán

995,000,000

Mức vay (85%)

845,750,000

Phần còn lại (15%)

149,250,000

Chi phí ra biển

72,523,400

Trả trước tổng cộng

221,773,400




2. Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 :
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,388,000,000

1,388,000,000

1,388,000,000

2. Các khoản thuế & phí

92,173,400

106,053,400

73,173,400

Thuế trước bạ

69,400,000

83,280,000

69,400,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,480,173,400

1,494,053,400

1,461,173,400




Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Fortuner 2.8AT 4x4

Giá bán

1,388,000,000

Mức vay (85%)

1,179,800,000

Phần còn lại (15%)

208,200,000

Chi phí ra biển

92,173,400

Trả trước tổng cộng

300,373,400




3. Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,080,000,000

1,080,000,000

1,080,000,000

2. Các khoản thuế & phí

76,773,400

87,573,400

57,773,400

Thuế trước bạ

54,000,000

64,800,000

54,000,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,156,773,400

1,167,573,400

1,137,773,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Fortuner 2.4 AT 4x2

Giá bán

1,080,000,000

Mức vay (85%)

918,000,000

Phần còn lại (15%)

162,000,000

Chi phí ra biển

76,773,400

Trả trước tổng cộng

238,773,400




4. Toyota Fortuner 2.7AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,154,000,000

1,154,000,000

1,154,000,000

2. Các khoản thuế & phí

138,173,400

161,253,400

119,173,400

Thuế trước bạ

115,400,000

138,480,000

115,400,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,292,173,400

1,315,253,400

1,273,173,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Fortuner 2.7AT 4x2

Giá bán

1,154,000,000

Mức vay (85%)

980,900,000

Phần còn lại (15%)

173,100,000

Chi phí ra biển

138,173,400

Trả trước tổng cộng

311,273,400




5. Toyota Fortuner 2.7AT 4x4:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,244,000,000

1,244,000,000

1,244,000,000

2. Các khoản thuế & phí

147,173,400

172,053,400

128,173,400

Thuế trước bạ

124,400,000

149,280,000

124,400,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,391,173,400

1,416,053,400

1,372,173,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Fortuner 2.7AT 4x4

Giá bán

1,244,000,000

Mức vay (85%)

1,057,400,000

Phần còn lại (15%)

186,600,000

Chi phí ra biển

147,173,400

Trả trước tổng cộng

333,773,400




6. Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,195,000,000

1,195,000,000

1,195,000,000

2. Các khoản thuế & phí

82,523,400

94,473,400

63,523,400

Thuế trước bạ

59,750,000

71,700,000

59,750,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,277,523,400

1,289,473,400

1,258,523,400





Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Fortuner Legender 2.4AT 4x2

Giá bán

1,195,000,000

Mức vay (85%)

1,015,750,000

Phần còn lại (15%)

179,250,000

Chi phí ra biển

82,523,400

Trả trước tổng cộng

261,773,400




7. Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4:
Giá lăn bánh ước tính:




 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

1,426,000,000

1,426,000,000

1,426,000,000

2. Các khoản thuế & phí

94,073,400

108,333,400

75,073,400

Thuế trước bạ

71,300,000

85,560,000

71,300,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873,400

873,400

873,400

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

1,520,073,400

1,534,333,400

1,501,073,400




Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):



Dòng xe

Fortuner Legender 2.8AT 4x4

Giá bán

1,426,000,000

Mức vay (85%)

1,212,100,000

Phần còn lại (15%)

213,900,000

Chi phí ra biển

94,073,400

Trả trước tổng cộng

307,973,400




Xem thêm: Cập nhập Toyota 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Toyota mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner


Fortuner Legender 2023 là một chiếc SUV có sự hài hòa và thực dụng trong thiết kế

Ưu điểm:
- Bản cao cấp nhất của Toyota Fortuner 2023 là mẫu xe duy nhất được trang bị dàn âm thanh 11 loa của JBL

- Nội thất rộng rãi, trần xe thoáng và khoảng duỗi chân ở hàng ghế thứ 2 thoải mái cho người cao trên 1m7, tạm chấp nhận được trên hàng ghế thứ 3. Lúc này, khoảng cách từ đầu gối người ngồi tới lưng hàng ghế thứ 2 vẫn còn trống khoảng 5 (cm)

- Khoang hành lý có sức chứa lớn ngay cả khi chưa gập hàng ghế thứ 3, có thể chứa ít nhất 4 vali lớn hoặc 6 vali cỡ trung.

- Khả năng vận hành linh hoạt nhờ được trang bị 3 chế độ lái ECO Mode, Normal Mode và PWR Mode. Ba chế độ này sẽ giúp người lái tùy chỉnh khi có các nhu cầu khác nhau, thí dụ đi trong phố, trên đường trường hay cần tải nặng…

- Động cơ Toyota Fortuner 2023 vận hành êm ái.

- Tầm nhìn khá thoáng dù cho cột A có phần hơi to

- Khoảng sáng gầm cao (279 mm), giúp xe vận hành tốt ở những cung đường gập ghềnh.

- Hộp số tự động 6 cấp của Toyota Fortuner 2023 cho tốc độ sang số khá tốt và mượt mà, ít khi có hiện tượng giật cục

- Khả năng vượt địa hình khó dễ dàng nhờ hệ thống dẫn động 4x4 với 3 chế độ H2-H4 và L4

- Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt

- Toyota Fortuner 2023 giữ giá tốt, dễ bán lại

- Vô lăng cho cảm giác đánh lái chắc chắn, phản hồi mặt đường chân thực khi lái xe ở tốc độ cao

Nhược điểm:
- Bệ tì tay có kích thước lớn nhưng hơi lùi ra sau nên cảm giác đặt tay chưa tốt lắm, nhất là khi di chuyển trong thời gian dài.

- Trang bị tiện nghi chưa thực sự hấp dẫn khi so với các đối thủ trong tầm giá, không có cửa sổ trời, phanh tay điện tử, cảm biến gạt mưa tự động, kết nối Wifi hay sạc không dây.

- Động cơ 2.4 hơi ì, khả năng tăng tốc chưa ấn tượng

- Chất lượng hiển thị camera 360 độ chưa tốt, không hiển thị theo đèn xi-nhan.

Xem thêm:

Đánh giá xe Toyota Fortuner Legender 2022: Thay đổi nhẹ nhưng đúng lúc

Đánh giá Ford Everest 2023: thiết kế mạnh mẽ, nam tính cùng loạt trang bị hỗ trợ vận hành vượt trội

Xem chi tiết tại: https://www.danhgiaxe.com/toyota-fortuner
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top