saielight
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 12/4/17
- Bài viết
- 392
- Điểm tích cực
- 4
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 36
Nếu lỡ có một ngày bạn buộc phải đi máy bay một mình mà trong khi đó bạn đang ở sân bay quốc tế chứ không phải ở Việt Nam thì bạn sẽ như thế nào? Đừng hoảng loạn vì bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng về các biển hiệu và chỉ dẫn mà bạn sẽ gặp tại sân bay.
Xem thêm: phát âm s es
Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Anh này để sau này bạn không bị bối rối khi phải đi máy bay 1 mình nhé.
1. International departures: Ga khởi hành quốc tế
2. Domestic departures: Ga khởi hành các chuyến bay nội địa.
3. Tất cả thông tin liên quan đến chuyến bay xuất hiện trên bảng thông tin
- Time: giờ bay.
- Gate: cửa khởi hành.
- Destination: nơi đến.
- Flight: số hiệu chuyến bay.
- Remark: ghi chú.
- Check in open: đang mở cửa check-in.
- Boarding: Đang lên tàu bay.
- Took off: đã cất cánh.
- Cancelled: bị hủy.
- Delayed: bị tạm hoãn.
Xem thêm: cách phát âm ed
4. Duty-free shop: Gian hàng miễn thuế.
5. Luggage storage/ Baggage storage: Quầy giữ hộ hành lý.
6. Baggage Claim: Băng chuyền nơi nhận hành lý ký gửi.
7. Lost and Found: Quầy tìm kiếm hành lý thất lạc.
8. Tourist information: Quầy thông tin về du lịch.
9. Airport information
Quầy thông tin, nơi cung cấp và hỗ trợ cho bạn các thông tin cần thiết về sân bay.
10. Money exchange/ Currency exchange counter: Quầy thu đổi ngoại tệ.
11. International arrivals: Ga đến quốc tế
12. Airport lounges/ Airline lounges/Lounges
12 từ vựng tiếng Anh về biển hiệu và chỉ dẫn ở sân bay trên đây sẽ giúp bạn không bị bỡ ngỡ khi đi máy bay lần đầu tiên kể cả ở trong nước hay ở các nước khác.
Xem thêm: số thứ tự
Xem thêm: phát âm s es
Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Anh này để sau này bạn không bị bối rối khi phải đi máy bay 1 mình nhé.
1. International departures: Ga khởi hành quốc tế
2. Domestic departures: Ga khởi hành các chuyến bay nội địa.
3. Tất cả thông tin liên quan đến chuyến bay xuất hiện trên bảng thông tin
- Time: giờ bay.
- Gate: cửa khởi hành.
- Destination: nơi đến.
- Flight: số hiệu chuyến bay.
- Remark: ghi chú.
- Check in open: đang mở cửa check-in.
- Boarding: Đang lên tàu bay.
- Took off: đã cất cánh.
- Cancelled: bị hủy.
- Delayed: bị tạm hoãn.
Xem thêm: cách phát âm ed
4. Duty-free shop: Gian hàng miễn thuế.
5. Luggage storage/ Baggage storage: Quầy giữ hộ hành lý.
6. Baggage Claim: Băng chuyền nơi nhận hành lý ký gửi.
7. Lost and Found: Quầy tìm kiếm hành lý thất lạc.
8. Tourist information: Quầy thông tin về du lịch.
9. Airport information
Quầy thông tin, nơi cung cấp và hỗ trợ cho bạn các thông tin cần thiết về sân bay.
10. Money exchange/ Currency exchange counter: Quầy thu đổi ngoại tệ.
11. International arrivals: Ga đến quốc tế
12. Airport lounges/ Airline lounges/Lounges
12 từ vựng tiếng Anh về biển hiệu và chỉ dẫn ở sân bay trên đây sẽ giúp bạn không bị bỡ ngỡ khi đi máy bay lần đầu tiên kể cả ở trong nước hay ở các nước khác.
Xem thêm: số thứ tự