Xin giải thích hộ tôi một số định nghĩa về dự toán thuỷ điện (hoặc chỉ giúp tài liệu nói về vđ này)

xuanp22

Thành viên có triển vọng
Tham gia
19/12/07
Bài viết
9
Điểm thành tích
3
Tuổi
42
Xin chào mọi người
Tôi muốn hỏi mọi người về một số định nghĩa bên dưới, ai biết giúp tôi với nhé, hoặc biết tài liệu nào nói về các vấn đề này thì chỉ giúp tôi với nhé?


- Mực nước dâng bình thường (MNDBT): <= 200m
- Dung tích ứng với MNDBT Wbt 13,05 triệu m3
- Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT 1,28 km2
- Tổng lượng dòng chảy năm Wo 7475 triệu m3
- Điện lượng trung bình năm Eo 115,2 triệu kWh
- Lưu lượng bình quân năm Qo 237 m3/s
- Lưu lượng đỉnh lũ
 Lũ kiểm tra P=0,2% 12125 m3/s
 Lũ thiết kế P=1% 8752 m3/s
 Lũ thi công P=10% 4931 m3/s
) Đập dâng:
- Kết cấu đập: Đập bê tông trọng lực
- Chiều dài đỉnh đập Ld: 31 m
- Cao trình đỉnh đập: 102 m
- Chiều cao đập lớn nhất: 39 m
- Chiều rộng đỉnh: 7 m
b) Đập tràn:
- Kết cấu đập:
- Cao trình ngưỡng tràn: 200 m
- Chiều rộng tràn: 150 m


3.2. Tuyến năng lượng:
a) Cửa lấy nước:
- Kết cấu: Bê tông cốt thép
- Cao trình ngưỡng CLN: <=67 m
- Kích thước lưới chắn rác: 6x6,5x16x5 m
- Kích thước van phẳng nxBxH: 6x4,7x11,8 m
b) Nhà máy:
- Kết cấu: Bê tông cốt thép
- Công suất lắp máy Nlm: 30 MW
- Công suất bảo đảm Nbđ: 5,28 MW
- Cột nước tính toán Htt:  m
- Cột nước lớn nhất Hmax:  m
- Cột nước nhỏ nhất Hmin:  m
- Cột nước trung bình Htb:  m
- Lưu lượng Qmax qua nhà máy:  m3/s
 

kamikalaze

Thành viên năng động
Tham gia
19/2/08
Bài viết
76
Điểm thành tích
33
Tuổi
41
Xin chào mọi người
Tôi muốn hỏi mọi người về một số định nghĩa bên dưới, ai biết giúp tôi với nhé, hoặc biết tài liệu nào nói về các vấn đề này thì chỉ giúp tôi với nhé?


- Mực nước dâng bình thường (MNDBT): <= 200m
- Dung tích ứng với MNDBT Wbt 13,05 triệu m3
- Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT 1,28 km2
- Tổng lượng dòng chảy năm Wo 7475 triệu m3
- Điện lượng trung bình năm Eo 115,2 triệu kWh
- Lưu lượng bình quân năm Qo 237 m3/s
- Lưu lượng đỉnh lũ
 Lũ kiểm tra P=0,2% 12125 m3/s
 Lũ thiết kế P=1% 8752 m3/s
 Lũ thi công P=10% 4931 m3/s
) Đập dâng:
- Kết cấu đập: Đập bê tông trọng lực
- Chiều dài đỉnh đập Ld: 31 m
- Cao trình đỉnh đập: 102 m
- Chiều cao đập lớn nhất: 39 m
- Chiều rộng đỉnh: 7 m
b) Đập tràn:
- Kết cấu đập:
- Cao trình ngưỡng tràn: 200 m
- Chiều rộng tràn: 150 m


3.2. Tuyến năng lượng:
a) Cửa lấy nước:
- Kết cấu: Bê tông cốt thép
- Cao trình ngưỡng CLN: <=67 m
- Kích thước lưới chắn rác: 6x6,5x16x5 m
- Kích thước van phẳng nxBxH: 6x4,7x11,8 m
b) Nhà máy:
- Kết cấu: Bê tông cốt thép
- Công suất lắp máy Nlm: 30 MW
- Công suất bảo đảm Nbđ: 5,28 MW
- Cột nước tính toán Htt:  m
- Cột nước lớn nhất Hmax:  m
- Cột nước nhỏ nhất Hmin:  m
- Cột nước trung bình Htb:  m
- Lưu lượng Qmax qua nhà máy:  m3/s
Trên đây là các thông số cơ bản của 1 công trình thủy điện thôi (theo kiểu đường dẫn)
Bạn tìm quyển công trình thủy điện của trường Đại học thủy lợi hoặc tài liệu công trình thủy điện khoa công trình thủy đại học xây dựng nhé. Còn nếu ở trong SG thì tìm giáo trình của đại học BK TPHCM.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top