Danh mục tiêu chuẩn quốc gia của việt nam (tcvn) về thép (4)

  • Khởi xướng Vo Kim Duc Hiep
  • Ngày gửi
V

Vo Kim Duc Hiep

Guest
TCVN 3027-79._ Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 6170-2:1998._ Công trình biển cố định. Phần 2: Điều kiện môi trường._ Pages: 13Tr;
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Quy định chung về phân cấp tàu._ Pages: 6tr;
TCVN 8228:2009._ Hỗn hợp BTthủy công. Yêu cầu KT._ Pages: 8tr
TCVN 1816:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng coban. PP phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 3064-79._ Mũi doa máy răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 13tr;
TCVN 6052:1995._ Giàn giáo thép._ Pages: 6Tr;
TCVN 6114:1996._ Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang._ Pages: 11tr;
TCVN 7702:2007._ Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài._ Pages: 12tr
TCVN 2054-1977._ Phôi ống tròn thép cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 4148-85._ Thép ổ lăn._ Pages: 300$a
TCVN 7388-3:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 3: Chai bằng thép thường hoá._ Pages: 48tr;
TCVN 310-89._ Gang thép. PP xác định asen._ Pages: 7tr;
TCVN 2995-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 5027-89._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ cađimi._ Pages: 5tr;
TCVN 2344-78._ Vật đúc bằng thép. Sai lệch giới hạn về kích thước và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ._ Pages: 9tr;
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 3tr;
TCVN 2210-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 3tr;
TCVN 1848-1976._ Dây thép kết cấu cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 3909:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. PP thử._ Pages: 15tr;
TCVN 6277:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa._ Pages: 41
TCVN 3021-79._ Dao tiện vai suốt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 2212-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 2tr;
TCVN 1845-1989._ Thép dải cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 8253:2009._ Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước._ Pages: 8tr
TCVN 3609-81._ Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)._ Pages: 6tr;
TCVN 3959-84._ Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 2984-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Mặt bích rỗng bằng thép hàn Pqư = 60N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 7937-3:2009._ Thép dùng làm cốt BTvà BTdự ứng lực. PP thử. Phần 3: Thép dự ứng lực._ Pages: 28tr
TCVN 2991-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 5846:1994._ Cột điện BTcốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước._ Pages: 4Tr;
TCVN 6025:1995._ Bê tông. Phân mác theo cường độ nén._ Pages: 6tr;
TCVN 2360:1978._ Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa, thiết bị và nồi hơi. Kích thước cơ bản._ Pages: 15
TCVN 4399:2008._ Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu KT chung khi cung cấp._ Pages: 21Tr
TCVN 7388-2:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa._ Pages: 54tr;
TCVN 4128-85._ Phụ tùng đường ống. Phần nối bằng thép có ren trụ dùng cho đường ống, Pqư = 1,6 MPa. Yêu cầu KT._ Pages: 300$a
TCVN 4008-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thiết bị động lực._ Pages: 300$a
TCVN 6259-3:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 18tr;
TCVN 7470:2005._ Thép tấm và thép băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng._ Pages: 25tr;
TCVN 6259-8B:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8-B: Tàu công trình và sà lan chuyên dùng._ Pages: 78tr;
TCVN 2208-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 3tr;
TCVN 2059-77._ Thép dải khổ rộng cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 6801:2001._ Dụng cụ phẫu thuật. Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt. Yêu cầu chung và PP thử._ Pages: 10tr;
TCVN 4821-89._ Giá chổi than kép máy điện. Kích thước lắp đặt và kích thước bao._ Pages: 5tr;
TCVN 7061-3:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 12Tr;
TCVN 4364-86._ Truyền động bánh răng trụ thân khai. Tính toán sức bền._ Pages: 31tr;
TCVN 7061-9:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 9: Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm._ Pages: 4Tr;
TCVN 3944-84._ Thép sáu cạnh cán nóng. Thông số và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 303:1989._ Gang thép. PP xác định tantan._ Pages: 11tr;
TCVN 3993-85._ Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu BTvà BTcốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế._ Pages: 3Tr;
TCVN 6259-8A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A: Sà lan thép._ Pages: 81tr;
TCVN 5596:1991._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ thiếc._ Pages: 7tr;
TCVN 5064:1994/SĐ 1:1995._ Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không._ Pages: 5tr;
TCVN 1832-76._ Ống kim loại. PP thử bằng áp lực dung dịch._ Pages: 2tr;
TCVN 2213-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích đúc, hình bầu dục. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 2tr;
TCVN 4639:1988._ Vật liệu giả da. PP xác định độ bền xé rách khi chọc thủng bằng dây thép._ Pages: 6tr;
TCVN 1821-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng cacbon tổng số._ Pages: 7tr;
TCVN 1813:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng niken. PP phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 3633-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối ba chạc, nối tiếp bích đúc và hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 17tr;
TCVN 1820:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. PP phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 6259-5:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 59tr;
TCVN 2986-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 1652-75._ Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp. Cỡ, thông số kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3223:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu KT chung._ Pages: 11tr;
TCVN 7234:2003._ Mô tô, xe máy. Vành thép. Yêu cầu KT và PP thử._ Pages: 17Tr;
TCVN 1651-2:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn._ Pages: 27Tr
TCVN 6259-11:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô._ Pages: 71tr;
TCVN 6365-3:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu._ Pages: 11tr;
TCVN 2030-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 6796:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình._ Pages: 10tr;
TCVN 3019-79._ Dao tiện suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 6715:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan. Kiểm tra tại thời điểm nạp khí._ Pages: 12Tr
TCVN 6283-3:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt._ Pages: 4tr;
TCVN 1814:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng silic. PP phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 2583-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt nối bích bằng thép đúc. Kích thước cơ bản và yêu cầu KT._ Pages: 7tr;
TCVN 1656:1993._ Thép góc cạnh đều cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 3223:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Kích thước và yêu cầu KT chung._ Pages: 7tr;
TCVN 3026-79._ Dao bào suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 4059-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu._ Pages: 6tr;
TCVN 4005-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. ổn định._ Pages: 300$a
TCVN 7456:2004._ Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép._ Pages: 11tr;
TCVN 2593-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van một chiều nối bích bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu KT._ Pages: 3tr;
TCVN 3779:1983._ Thép tấm mỏng rửa axit._ Pages: 7tr;
TCVN 4012-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Trang bị điện._ Pages: 300$a
TCVN 6283-2:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông._ Pages: 4tr;
TCVN 6802:2001._ Dụng cụ khoan chỉnh hình. Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét._ Pages: 9tr;
TCVN 4398-87._ Thép. Lấy mẫu, phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính._ Pages: 11tr;
TCVN 2997-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 7061-9:2007._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 9: Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm._ Pages: 9tr;
TCVN 3106:1993._ Hỗn hợp BTnặng. PP thử độ sụt._ Pages: 3tr;
TCVN 6523:2006._ Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao._ Pages: 17tr;
TCVN 2998-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 6294:1997._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn. Kiểm tra và thử định kỳ._ Pages: 30tr;
TCVN 5724:1993._ Kết cấu BTvà BTcốt thép. Điều kiện KT tối thiểu để thi công và nghiệm thu._ Pages: 62tr;
TCVN 6259-8D:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8-D: Tàu chở xô khí hoá lỏng._ Pages: 118tr;
TCVN 4010-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Các máy._ Pages: 300$a
TCVN 6549:1999._ Chai chứa khí. Quy trình thay đổi khí chứa._ Pages: 18tr
TCVN 3102-79._ Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện._ Pages: 8tr;
TCVN 6259-8D:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D: Tàu chở xô khí hoá lỏng._ Pages: 119tr;
TCVN 4393-86._ Thép và hợp kim. Các PP làm hiện và xác định độ hạt._ Pages: 300$a
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 13tr;
TCVN 2358:1978._ Đáy phẳng không gấp mép. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 1822:1993._ Thép cacbon dụng cụ._ Pages: 17tr;
QCVN 01:2008/BGTVT._ Quy chuẩn KT quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chờ xô hóa chất nguy hiểm._ Pages: 134tr
TCVN 7935:2009._ Thép phủ epoxy BTdự ứng lực._ Pages: 23tr
TCVN 1654-75._ Thép cán nóng. Thép chữ C. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3006-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 7061-2:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị._ Pages: 49tr;
TCVN 6732:2000._ Xe đẩy cáng._ Pages: 11Tr;
TCVN 2207-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành đồng hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 4tr;
TCVN 1650-85._ Thép tròn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 5709:1993._ Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 281-1986._ Đinh tán thép. Phân loại và yêu cầu KT._ Pages: 9tr;
TCVN 7937-2:2009._ Thép làm cốt BTvà BTdự ứng lực. PP thử. Phần 2: Lưới hàn._ Pages: 15tr
TCVN 1850-76._ Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 7061-7:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 7: Mạn khô._ Pages: 6tr;
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top