30 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thông minh

AROMA

Thành viên rất triển vọng
Tham gia
28/10/08
Bài viết
34
Điểm thành tích
6
Website
aroma.vn
Để giúp các khóa học tiếng anh tại trung tâm đạt được hiệu quả tối đa, chúng tôi luôn hỗ trọ học viên các tài liệu miễn phí vô cùng bổ ích giúp các bạn tối ưu hóa thời gian học tập của bản thân. Bài viết này là tại liệu bổ ích cho các nhan viên ngân hàng vì nó chứa hơn 30 thuật ngữ thông dụng nhất trong lĩnh vực tài chính ngân hàng mà bạn có thể bắt gặp trên các văn kiện, tư liệu khi làm việc.

>> học tiếng anh ở đâu

>> học tiếng anh giao tiếp cấp tốc

- In writing bằng giấy tờ

- Industrial exhibition (n) triển lãm công nghiệp

- Interest rate (n) lãi suất

- Issuing bank (n) ngân hàng phát hành

- Kitchen fitting (n) đồ dạc nhà bếp

- Late payer (n) người trả trễ hạn

- Leads and lags trả trước tránh rủi ro và trả sao kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi

- Lease purchase (n) sự thuê mua

- Lessee purchase (n) thuê mua

- Letter of hypothecation (n) thư cầm cố

- Limited company (n) công ty trách nhiệm hữu hạn

- Looking into (v) nghiên cứu, xem xét

- Local rate (n) cuộc nội hạt (điện thoại)

- Loss account (n) tài khoản lỗ

- Marketing expert (n) chuyên gia tiếp thị

- Make a enquiry yêu cầu

- Medium - term (n) trung hạn

- Make a resolution ra một quyết nghị

- Market of share (n) thị trường chứng khoan

- Memoradum & article of association (n) biên bản thành lập và điều khoản đính kèm

- Minute book (n) tập biên bản cuộc họp

- Merchant bank (n) ngân hàng thương mại

- Money market thị trường tiền tệ

- Mineral spring (n) suối khoáng

- National currency (n) nội tệ

- Mineral water (n) nước khoáng

- No-limited company (n) công ty trách nhiệm vô hạn

- On berhalf thay mặc cho

- Non-recourse không truy đòi

- One-off deal (n) vụ mua bán độc nhất

- Out put (n) sản lượng

- Open account phương thức thanh toán ghi sổ

- Personal assets (n) tích sản cá nhân

- Opportunity cost (n) chi phí cơ hội

- Poor credit status mức độ tín nhiệm kém

- Price structure (n) cấu trúc giá

- Poor risk rủi ro cao

- Profit before tax lợi nhuận trước thuế

- Providing credit (n) cho trả chậm

- Promissory note (n) giấy cam kết trả tiền

- Rail freight vận chuyển bằng đường sắt

- Rate for buying tỷ giá mua

- Realistic approach phép tính gần đúng

- Rate of exchange (n) tỷ giá hối đoái

Với những thuật ngữ nay, tôi tin chắc rằng, các bạn sẽ không gặp trở ngại gì trong công việc. Nếu bạn cần sự trợ giúp trong việc cải thiện trình độ tiếng anh của bản thân, hãy đến với aroma để tìm hiểu về các khoa hoc tiếng anh chuyên ngành bạn nhé!
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top