- Tham gia
- 6/7/07
- Bài viết
- 4.649
- Điểm tích cực
- 6.775
- Điểm thành tích
- 113
55 chức danh vị trí công việc Anh Việt trên công trường mà Tư vấn giám sát cần nắm bắt
Apprentice /ə’prentis/: Người học việc
Architect /ˈɑːrkɪtekt/: Kiến trúc sư
Builder /ˈbɪldər/: Nhà xây dựng, nhà thầu
Carpenter /’kɑ
intə/: Thợ mộc sàn nhà, coffa
Chemical engineer /’kemikəl enʤi’niə/: Kỹ sư hóa
Chief of construction group: đội trưởng
Civil engineer /’sivl enʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng (dân dụng)
Client /ˈklaɪənt/: Khách hàng
Construction and Structure (viết tắt là CS hoặc C&S): Kỹ sư thi công xây dựng và kết cấu
Construction engineer /kən’strʌkʃn endʤi’niə/ : Kỹ sư xây dựng
Construction Manager (CM): Người quản lý xây dựng, kỹ sư quản lý xây dựng
Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn
Contracting officer: Nhân viên quản lý hợp đồng
Contracting officer’s representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng
Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân
Document Controller: Nhân viên quản lý tài liệu dự án xây dựng
Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo
Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
Electrician /ilek’triʃn/: Thợ điện
Estimator /ˈestɪmeɪtər/: Người lập dự toán, kỹ sư dự toán, dự toán sư
Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng
Guard /gɑ:d/= watchman: Bảo vệ
Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công
Joiner /’ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất
Laborer: Lao động phổ thông
Main contractor /meɪn ˈkɑːntræktər/: Nhà thầu chính
Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
Mate /meit/: Thợ phụ
Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.
Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
Owner’s representative /’əʊnəs ,repri’zentətiv/: Đại diện chủ đầu tư
People on site: Người ở công trường
Plants and equipment /plɑ:nts/,/i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị
Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ hồ (thợ tô, thợ trát)
Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
Project Manager (viết tắt là PM): Người quản lý dự án, kỹ sư quản lý dự án
Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng
Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên
Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
Sanitary engineer /’sænitəri ,enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước
Scaffolder /’skæfəld/: Thợ giàn giáo
Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình
Skilled workman: Thợ lành nghề
Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
Steel-fixer: Thợ sắt (cốt thép)
Storekeeper /’stɔ:,ki
ə/: Thủ kho
Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
Sub-contractor: Nhà thầu phụ
Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát
Supervision consultants: Tư vấn giám sát
Supervisor /’sju
əvaizə/: Giám sát
Surveyor /sə:’veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên
Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
Welder /weld/: Thợ hàn
Worker /’wə:kə/: Công nhân
BIM manager: Người quản lý BIM, quản lý mô hình thông tin công trình. Đây là người chủ chốt trong nhóm nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ BIM cho doanh nghiệp.
Apprentice /ə’prentis/: Người học việc
Architect /ˈɑːrkɪtekt/: Kiến trúc sư
Builder /ˈbɪldər/: Nhà xây dựng, nhà thầu
Carpenter /’kɑ

Chemical engineer /’kemikəl enʤi’niə/: Kỹ sư hóa
Chief of construction group: đội trưởng
Civil engineer /’sivl enʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng (dân dụng)
Client /ˈklaɪənt/: Khách hàng
Construction and Structure (viết tắt là CS hoặc C&S): Kỹ sư thi công xây dựng và kết cấu
Construction engineer /kən’strʌkʃn endʤi’niə/ : Kỹ sư xây dựng
Construction Manager (CM): Người quản lý xây dựng, kỹ sư quản lý xây dựng
Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn
Contracting officer: Nhân viên quản lý hợp đồng
Contracting officer’s representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng
Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân
Document Controller: Nhân viên quản lý tài liệu dự án xây dựng
Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo
Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
Electrician /ilek’triʃn/: Thợ điện
Estimator /ˈestɪmeɪtər/: Người lập dự toán, kỹ sư dự toán, dự toán sư
Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng
Guard /gɑ:d/= watchman: Bảo vệ
Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công
Joiner /’ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất
Laborer: Lao động phổ thông
Main contractor /meɪn ˈkɑːntræktər/: Nhà thầu chính
Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
Mate /meit/: Thợ phụ
Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.
Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
Owner’s representative /’əʊnəs ,repri’zentətiv/: Đại diện chủ đầu tư
People on site: Người ở công trường
Plants and equipment /plɑ:nts/,/i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị
Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ hồ (thợ tô, thợ trát)
Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
Project Manager (viết tắt là PM): Người quản lý dự án, kỹ sư quản lý dự án
Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng
Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên
Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
Sanitary engineer /’sænitəri ,enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước
Scaffolder /’skæfəld/: Thợ giàn giáo
Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình
Skilled workman: Thợ lành nghề
Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
Steel-fixer: Thợ sắt (cốt thép)
Storekeeper /’stɔ:,ki

Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
Sub-contractor: Nhà thầu phụ
Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát
Supervision consultants: Tư vấn giám sát
Supervisor /’sju

Surveyor /sə:’veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên
Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
Welder /weld/: Thợ hàn
Worker /’wə:kə/: Công nhân
BIM manager: Người quản lý BIM, quản lý mô hình thông tin công trình. Đây là người chủ chốt trong nhóm nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ BIM cho doanh nghiệp.