DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHÀN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T. Xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP THÁI NGUYÊN THÁNG 8 NĂM 2020.
BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI THÁI NGUYÊN THÁNG 8 NĂM 2020.

(Cập nhật giá sắt thép Đại lý, Ngày 17 tháng 8 năm 2020)
1, THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Dự án+Dân dụng) (đvt: 1.000 đ/1 tấn)
a, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295 A; CB300) Việt Mỹ = 10.500
b, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD395A; CB300) Hòa Phát = 10.850
c, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB30) Thái Nguyên = 10.750
d, Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 10.615
e, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn);Thép d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.600
f, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn) ; Thép phi 8 (Tròn vằn ) Việt Mỹ = 10.450
g, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB 400; CB 500) Hòa Phát = 10.990
h, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50) Thái Nguyên = 10.940
i, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;B500;Gr60) Việt Mỹ = 10.650
2, THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP VUÔNG ĐẶC (Thái Nguyên)
a, Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép : SS400; 6m) = 12.650
b, Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: SS400 ; 6m) = 12.750
c, Thép tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
d, Thép tròn đặc phi 20; 22; 24; 25; 28 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
e, Thép tròn đặc phi 30; 32; 36; 40; 42 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.200
f, Thép tròn đặc phi 19; 27; 34; 37; 41 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.330
g, Thép tròn đặc phi 42; 50; 60; 76; 90 (Mác thép: SC 45; L=6m) = 13.650
h, Thép tròn đặc phi 100; 120; 150; 200 (Mác thép:SC 45;L=6m) = 14.090
i, Thép dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS 400; L=6m) = 12.850
k, Thép dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 12.850
l, Thép dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L= 6m) = 12.850
m, Thép dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác CT3; L=6m) = 12.850
n, Thép dẹt cắt từ tôn tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 13.100
3, THÉP GÓC ĐỀU CANH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
a, Thép góc v30*3; v40*5; v45*5;v50*6; v65*8 (SS400; L=6m) = 12.990
b, Thép góc v40*3; v40*4; v50*4; v50*5; v60*6 (SS400;L=6m) = 12.750
c, Thép góc v60*4; v60*5; v65*4; v65*5; v65*6 (SS400;L=6m) = 12.650
d, Thép góc v63*6; v63*5; v63*4; v65*8; v60*3 (SS400;L=6m) = 12.750
e, Thép góc v70*5; v70*6; v70*7; v70*8; v70*9 (SS400;L=6m) = 12.750
f, Thép góc v75*5; v75*6; v75*7; v75*8; v75*9 (SS400;L=6m) = 12.750
g, Thép góc v80*6; v80*7; v80*8; v80*9; v80*10 (SS400;12m) = 12.800
h, Thép góc v90*6; v90*7; v90*8; v90*9; v90*10 (SS400;12m) = 12.800
i, Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (SS400; 12m) = 12.800
k, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (SS400;12m) = 13.150
l, Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (SS400; 12m) = 13.880
m, Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (SS400;12m) = 13.150
n, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*15 (SS4; 12m) = 14.980
o, Thép góc v175*175*12; v175x175x15; v175x17 (SS4; 12m) = 16.450
ô, Thép góc v200*200*15;v200*200*20; v200*25 (Mác SS400 = 16.090
ơ, Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*7 (Mác SS540) = 13.650
p, Thép góc v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 13.550
q, Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS540) = 13.980
r, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*12 (Mác SS540) = 13.550
s, Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540 = 15.050
y, Thép góc v175*175*15; v175*175*17; v175*12 (Mác SS540 = 16.950
z, Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540 = 16.750

4, THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H (Đúc)
a, Thép chữ U100*46*4,5; Thép U120*52*4,8 (CT3;L=6m,12m = 12.450
b, Thép chữ U140*58*4,9; Thép U160*64*5 (CT3; L=6m, 12m) = 12.550
c, Thép chữ U180*68*7; Thép U200*76*5,2 (SS 400 ; L = 12m) = 13.590
d, Thép chữ U200*73*7; Thép U200*80*7,5 (SS 400 ; L = 12m) = 14.150
e, Thép chữ U250*78*7; Thép U300*85*7,0 (SS 400 ; L = 12m) = 14.680
f, Thép chữ I100*50*5; Thép chữ I120*64*4,8 (SS 400; L=12m) = 13.450
g, Thép chữ I150*75*5; Thép I200*100*5,5*8 (SS 400; L=12m) = 13.400
h, Thép I300*150*6,5*9; Thép I400*200*8*13 (SS400; L=12m) = 13.550
i, Thép I 250*125*6*9; Thép I 350*175*7*11 ( SS400; L=12m) = 13.550
k, Thép chữ H100*100*6*8, H125*125*6,5*9 (SS400 ; L=12m) = 14.150
l, Thép chữ H200*200*8*12; H150*150*7*10 (SS400 ; L=12m) = 14.350
m, Thép chữ H250*250*9*14; H300*300*10*15 (SS40; L=12m) = 14.350
5, THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
a, Thép hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1,2 ly; 1.4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
b, Thép hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
c, Thép hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly) = 13.450
d, Thép hộp đen 50x100 và 40*80 ( dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.450
e, Thép hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 14.900
f, Thép hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 13.450
g, Thép hộp đen 150*150 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5ly; 5 ly) = 14.850
h, Thép hộp đen 100*200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0ly) = 14.850
i, Thép hộp đen 200*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 14.850
l, Thép hộp kẽm 20*40 và 30* 60 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 13.550
m, Thép hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.550
n, Thép hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0ly; 2,3 ly) = 13.550
o, Thép hộp kẽm 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 13.450
u, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 +150*150 (dày đến 5 ly) = 21.800
p, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200&200*200 (dày đến 5 ly) = 21.800
q, Thép ống đen phi 42;Phi 50;phi 60 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 13.550
r, Thép ống đen phi 76; Phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly) = 13.850
s, Thép ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5 ly) = 14.250
t, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (độ dày 1,1 ly; 1,2ly; 1,4 ly) = 13.680
x, Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 13.680
y, Ống kẽm mạ nhúng nóng phi 59,9; phi 75,6; phi 88 (dày đến 4 ly) = 21.800
z, Ống kẽm mạ nhúng nóng d90; d130; d150; d200; D220 (đến 5 ly) = 21.800
6, THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C, V (ĐEN) + XÀ GỒ U, C, V (MẠ KẼM)
a, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( đến 2,9 ly) = 13.350
b, Thép xà gồ đen chữ C 100 ; C120; C150; C180; C220 (đến 2,9 ly) = 13.350
c, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( đến 2,9 ly) = 13.350
d, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U150; U180; U200; U250 ( đến 2,9 ly) = 14.250
e, Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 2,9) = 14.250
f, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V180; V200; V250 (dày đến 2,9) = 14.250
g, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U 150; U180; U200 ( đến 5,0 ly) = 13.280
h, Thép xà gồ đen chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 5ly) = 13.280
i, Thép xà gồ đen chữ V150; V175; V180; V200; V300 (dày đến 5ly) = 13.280
k, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U140; U160; U180 (dày đến 5 ly) = 14.250
l, Xà gồ mạ kẽm chữ C80; C100; C130; C150; C180; C200 (đến 5 ly) = 14.250
7, THÉP TẤM + THÉP DẸT + BẢN MÃ + TÔN LỢP + TÔN MÁI
a, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990
b, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950
c, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 16 ly;18ly; 20 ly = 13.290
d, Thép bản mã 4,0 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly ; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.810
e, Thép tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L=1,5*6m) = 12.300
f, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc);cắt theo quy cách = 68.000
g, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu) ; Cắt theo quy cách = 75.000
h, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp = 74.000
i, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
k, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng; 6 sóng và song công nghiệp) = 90.500
l, Tôn lợp, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và song công nghiệp) = 95.500
m, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Dày lớp mạ từ 75 đến 80 Micron = 5.950
n, Sơn bề mặt thép (Làm sạch bằng phun bi + Sơn chống rỉ + Sơn màu = Liên hệ
*GHI CHÚ:
* Bảng giá thép Đại lý cấp 1, Cấp cho các công ty sản xuất Cơ Khí, Cấp cho các Dự Án,
Cấp cho cửa hàng có hiệu lực từ ngày 17/08/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
* Cấp đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO và CQ” của hàng hóa khi giao nhận.
* Có xe “Vận chuyển đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua (Có hạ hàng).
* Nhận đơn hàng “ Gia công cắt theo quy cách” hoặc “ Gia công kết cấu” Thép các loại.
* Liên hệ:
Mr. Việt (ĐT + Zalo: 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/FAX: 0208 3763 353)

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH

Giá sắt thép Thái Nguyên tháng 8 năm 2020..jpg

Gia sat xay dung thang 5 nam 2020 tại Cao Bang..jpg

Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Quảng Ninh tháng 4 năm 2020..jpg

Gia sat thep nam 2020 tai tinh Binh Duong..jpg

Báo giá sắt thép tại tỉnh Nam Định tháng 4 năm 2020..jpg

Giá sắt hộp mạ kẽm tại Quảng Ninh năm 2020..jpg

Bảng giá Sắt Thép tại Hà Nội năm 2020..jpg

Giá sắt ống kẽm D100; D150; D200 tháng 6 năm 2020..jpg

Gia hop kem son tinh dien tai Thai Nguyen nam 2020.jpg

Gia sat ban ma day 10 ly; day 12 ly nam 2020.jpg

Gia sat xay dung nam 2020..jpg

Tag: Giá sắt xây dựng Thái Nguyên mác CB300; mác CB400 tháng 8 năm 2020. Giá sắt phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 Thái Nguyên mới nhất năm 2020. Giá sắt phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32 Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt phi 21; phi 24; phi 27; phi 34; phi 35; phi 37; phi 40; phi 50; phi 100 tại Thái Nguyên năm 2020. Báo giá sắt Thái Nguyên mới nhất tháng 8 năm 2020. Địa chỉ đại lý thép Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt v, u, i Thái Nguyên mới nhất tháng 8 năm 2020. Giá sắt v40; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80 Thái Nguyên mới nhất năm 2020. Giá thép v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75; v8; v9; v10; v12; v125; v13; v15 Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt v100; v120; v125; v130; v150; v175; v200 Thái Nguyên mới nhất năm 2020. Giá thép L100; L120; L125; L130; L150; L175 mới nhất năm 2020. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150 mác SS540 năm 2020. Giá sắt v100; v120; v125; v130; v150; v175 mác SS400 (mác CT3) năm 2020. Báo giá thép v, u, i Thái Nguyên năm 2020. Giá thép u80; u100; u120; u140; u150; u160; u1200 Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt u8; u10; u12; u14; u15; u16; u18; u20; u25; u30 mạ kẽm tại Thái Nguyên năm 2020. Giá thép i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500; i600 tại Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt i10; i12; i15; i20; i25; i30; i35; i40; i50; i60 tại Thái Nguyên năm 2020. Công ty đại lý thép Thái Nguyên năm 2020. Công ty bán sắt hộp kẽm tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Công ty bán sắt hộp tại Thái Nguyên năm 2020. Địa chỉ bán sắt ống tại Thái Nguyên năm 2020. Công ty bán ống kẽm tại Thái Nguyên năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt thép tại Thái Nguyên năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Địa chỉ đại lý thép Thái Nguyên năm 2020. Công ty bán thép tấm tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Giá tôn tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly tại Thái Nguyên năm 2020. Giá tôn nhám 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Địa chỉ công ty bán thép Hòa Phát tại Thái Nguyên năm 2020. Địa điểm mua thép phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 Hòa Phát tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Công ty bán thép phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32 Hòa Phát tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Danh bạ doanh nghiệp bán sắt thép tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Công ty bán sắt vuông đặc tại Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc, sắt vuông 12 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc; sắt vuông 16 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt vuông 20 đặc, sắt vuông 18 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Thái Nguyên năm 2020. Báo giá thép vuông 10, vuông 12, vuông 14 Thái Nguyên năm 2020. Giá thép vuông 16; vuông 18, vuông 20 Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt xà gồ C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 mạ kẽm tại Thái Nguyên năm 2020. Giá tôn lợp 3 ly; 3.5 ly; 4 ly; 4.5 ly; 5 ly tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Giá tôn xốp 3 ly; 3.5 ly; 4 ly; 4.5 ly; 5 ly tại Thái Nguyên năm 2020. Địa chỉ công ty sản xuất kết cấu thép tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Doanh nghiệp chuyên sản xuất kết cấu nhà tiền chế Zamin tại Thái Nguyên năm 2020. Danh bạ công ty cơ khí tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Địa chỉ coanh nghiệp gia công cơ khí tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Giá sứt hộp 40; 50; 60; 80; 100; 150; 200 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Giá hộp kẽm 100; 50; 150; 200; 40; 60; 75; 80 tại Thái Nguyên năm 2020. Cơ sở đại lý hộp kẽm tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Giá sắt ống phi 50; phi 60; phi 80; phi 90; phi 100; phi 114; phi 141; phi 168 tại Thái Nguyên năm 2020. Giá ống kẽm D50; D60; D80; D90; D100; D130; D150; D200; D220; D300 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020. Địa chỉ coong ty sơn tĩnh điện hộp kẽm 40; 50; 60; 80; 100; 150; 200 tại Thái Nguyên năm 2020. Địa chỉ cơ sở sơn tĩnh điện hộp kẽm 30; 40; 50; 60; 75; 80; 100 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2020.
 

File đính kèm

  • Gia hop kem son tinh dien tai KCN Song Cong Thai Nguyen nam 2020.jpg
    Gia hop kem son tinh dien tai KCN Song Cong Thai Nguyen nam 2020.jpg
    64,7 KB · Đọc: 126

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top