Vải Địa Kỹ Thuật Phú Nam
Thành viên năng động
- Tham gia
- 27/6/22
- Bài viết
- 78
- Điểm thành tích
- 6
- Tuổi
- 23
- Nơi ở
- Thành Phố Hồ Chí Minh
- Website
- vattucongtrinhpan.com
Ưu điểm của màng chống thấm HDPE HSE 1.0
– Chất lượng màng chống thấm đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của các công trình tại Việt Nam.
– Vì được sản xuất tại Tỉnh Hà Nam Việt Nam, giá màng chống thấm HDPE HSE mềm hơn các sản phẩm nhập khẩu cùng loại.
– Chủ động được nguồn hàng, đáp ứng tiến độ thi công của công trình.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE HSE 1.0
– Lót đáy bãi rác sinh hoạt.
– Lót đáy hồ xử lý nước thải.
– Làm hồ cảnh quang, chống thấm nền nhà máy.
– Làm hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi công nghiệp.
– Làm vật liệu chống thấm cho các công trình thủy lợi.
Màng 1.0mm của ART với thương hiệu HSE là sản phẩm được ứng dụng, chiếm thị trường rộng rãi ở nước ta với hơn 5 năm đưa ra thị trường, được khách hàng tin dùng với chất lượng vượt trội so với các thương hiệu Việt Nam trước đây.
Màng chống thấm HDPE 1.0mm làm hồ chứa nước
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE 1.0mm
STT | Các Chỉ Tiêu | Tiêu Chuẩn Standard | Đơn Vị Unit | HSE 1.0 |
1 | Độ dày trung bình | ASTM D 5199 | Mm | 1.0 |
2 | Lực kéo đứt | ASTM D 6693 | kN/m | 30 |
3 | Lực chịu biến dạng | ASTM D 6693 | kN/m | 15 |
4 | Lực kháng xé | ASTM D 1004 | N | 138 |
5 | Kháng xuyên thủng | ASTM D 4833 | N | 400 |
6 | Hàm lượng Carbon đen | ASTM D 1603 | % | 2.0 |
6 | Tỷ trọng | ASTM D 792 | g/cm3 | 0.94 |
8 | Khổ rộng | m | 8 |
Thí nghiệm màng chống thấm HDPE 1.0mm
Phương pháp thí nghiệm của màng HDPE cũng tương tự gần giống vải địa kỹ thuật, nhưng do nó ít thông dụng hơn. Do đó, nên chọn các phòng thí nghiệm chuyên về thủy lợi sẽ thí nghiệm chuyên nghiệp hơn. Màng HSE do chúng tôi cung cấp có đầy đủ chứng từ chứng nhận xuất xưởng nhà máy. Và màng HSE 1.0mm cũng được trung tâm hợp chuẩn hợp quy chấp nhận, công nhận.
Kết quả thí nghiệm màng chống thấm HDPE 1.0mm
II. MÀNG CHỐNG THẤM HDPE GSE HD1.0
– Màng chống thấm HDPE GSE HD1.0 do Phú An Nam cung cấp được nhập khẩu 100% từ Thái Lan.
– Nguyên liệu sản xuất màng chống thấm HDPE GSE HDS 100 là từ nhựa PE nguyên sinh, phụ gia: chất chống oxi hóa, kháng tia UV, kháng hóa chất và kháng vi sinh để kéo dài tuổi thọ ngay cả khi trong điều kiện môi trường tự nhiên trong thời gian dài.
Màng chống thấm HDPE GSE HD1.0 có những đặc điểm sau:
– Chống thấm nước.
– Có khả năng chịu kéo và sức kháng đâm thủng cao.
– Hệ số dãn dài khi kéo đứt cao, mềm dẽo nên rất dễ thi công, dặt biệt ở những địa hình phức tạp.
– Có khả năng kháng xâm thực bởi hóa chất, vi sinh vật và có tính trơ với một số loại axit, kiềm và các chất thải sinh hoạt, công nhiệp.
– Không ảnh hưởng đến chất lượng nước nên được sử dụng nhiều trong hồ chứa nước, hồ nuôi tôm.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE GSE HD 1.0:
– Màng chống thấm HDPE được dùng phổ biến nhất là lót đáy các bãi rác sinh hoạt, công nghiệp
– Được dùng phủ bãi rác để ngăn nước mưa, vi khuẩn và mùi hôi thối ra môi trường xung quanh
– Chống thấm các công trình cảnh quan: sân golf, hồ cảnh quan trong các công viên.
– Lót đáy và mái hồ nuôi tôm, cá.
– Lót đáy và phủ nổi hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi:
– Lót đáy hồ chứa nước thải công nghiệp như nhà máy thải xỉ, nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón.
– Một ứng dụng nữa của màng chống thấm HDPE là sử dụng chống thấm các công trình thủy lợi.
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE GSE HD 1.0
Giá Trị Tối Thiểu | |||
Tính chất cơ lý | Tiêu chuẩn | Đơn vị | HDS 100 A00T |
Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 0.9 |
Mật độ | ASTM D 5199 | g/cm | 0.94 |
Cường Độ Chịu Kéo (Mỗi Chiều) | |||
Cường độ kháng kéo khi đứt | ASTM D 6693 | N/mm | 28 |
Cường độ kháng kéo khi uốn | ASTM D 6693 | N/mm | 15 |
Độ dãn dài khi đứt | ASTM D 6693 | % | 700 |
Độ dãn dài khi uốn | ASTM D 6693 | % | 13 |
Cường độ đâm thủng | ASTM D 4833 | N | 352 |
Cường độ kháng xé | ASTM D 1004 | N | 125 |
Hàm lượng cacbon đen | ASMT D 1603 | % | 2.0 |
Thời gian gia tải liên tục | ASTM D 5397 | hrs | 400 |
Giá Trị Mặc Định | |||
Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 1.0 |
Thời gian bị oxy hóa | ASTM D 3895 | min | > 100 |
Chiều dài cuộn | m | 210 | |
Chiều rộng cuộn | m | 7.0 | |
Diện tích | m2 | 1,470 | |
Số cuộn trong container 40’ | roll | 16 |
Màng chống thấm HDPE 1.0mm Phú An Nam cung cấp sử dụng làm hồ chứa nước
III. Màng HDPE Solmax 1.0
– Màng chống thấm HDPE Solmax 1.0 là một trong những sản phẩm chính của Tập Đoàn Solmax có trụ sở chính ở Canada. Màng chống thấm HDPE do Phú An Nam phân phối tại thì trường Việt Nam là đươc nhập trực tiếp từ Solmax – Chi Nhánh Malaysia.
– Màng chống thấm HDPE của Solmax 1.0 có chất lượng tốt đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của các công trình ở EU và Bắc Mỹ.
– Màng chống thấm HDPE Solmax 1.0 được sản xuất từ các hạt cao phân tử PE hàm lượng cao (>0.94g/cm3) và được thêm các phụ gia kháng UV, kháng vi sinh và kháng hóa học để tăng độ tuổi thọ trong điều kiện môi trường tự nhiên. Sản phẩm màng chống thấm HDPE solmax có độ dày từ 0.3mm đến 3.0mm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình khác nhau.
Màng chống thấm HDPE Solmax 1.0 có những đặc điểm sau:
– Chống thấm nước.
– Có khả năng chịu kéo và sức kháng đâm thủng cao.
– Hệ số dãn dài khi kéo đứt cao, mềm dẽo nên rất dễ thi công. Đặc biệt ở những địa hình phức tạp.
– Có khả năng kháng xâm thực bởi hóa chất. Vi sinh vật và có tính trơ với một số loại axit, kiềm và các chất thải sinh hoạt, công nhiệp.
– Không ảnh hưởng đến chất lượng nước nên được sử dụng nhiều trong hồ chứa nước, hồ nuôi tôm.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE Solmax1.0:
– Màng chống thấm HDPE được dùng phổ biến nhất là lót đáy các bãi rác sinh hoạt, công nghiệp
– Được dùng phủ bãi rác để ngăn nước mưa. Vi khuẩn và mùi hôi thối ra môi trường xung quanh.
– Chống thấm các công trình cảnh quan: sân golf, hồ cảnh quan trong các công viên.
– Lót đáy và mái hồ nuôi tôm, cá.
– Lót đáy và phủ nổi hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi.
– Lót đáy hồ chứa nước thải công nghiệp như nhà máy thải xỉ. Nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón.
– Một ứng dụng nữa của màng chống thấm HDPE là sử dụng chống thấm các công trình thủy lợi.
Màng chống thấm HDPE ứng dụng làm trang trại
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE Solmax 1.0
PROPERTIES | TEST METHOD | UNIT | Solmax 440-9000 |
SPECIFICAITONS | |||
Thick (min.avg) | ASTM D 5199 | mm | 1.00 |
Thick (min) | ASTM D 5199 | mm | 0.90 |
Resin Density | ASTM D 1505 | g/cc | < 0.940 |
Melt Index -190/2.16 (max) | ASTM D 1238 | g/10 min | 1.0 |
Sheet Density | ASTM D 792 | g/cc | > 0.940 |
Cacbon black content | ASTM D 4218 | % | 2.0 – 3.0 |
Cacbon black dispersion | ASTM D 5596 | Category | Cat.1/Cat.2 |
OIT – standard (avg) | ASTM D 3895 | min | 100 |
Strength at yield | ASMT D 6693 | kN/m | 15 |
Elongation at yield | ASMT D 6693 | % | 13 |
Strength at break | ASMT D 6693 | kN/m | 28 |
Elongation at break | ASMT D 6693 | % | 700 |
Tear Resistance (min.avg) | ASMT D 1004 | N | 130 |
Puncture resistance (min.avg) | ASMT D 4833 | N | 355 |
Dimensional stability | ASMT D 1204 | % | ±2 |
Stress Crack Resistance (SP-NCTL) | ASMT D 5397 | hr | 400 |
Oven aging-%retained after 90 days HP OIT (min.avg) | ASMT D 5721 | % | 80 |
UV resistance -%retained after 1600hr HP OIT (min.avg) | GRI GM 11 | % | 50 |
SUPPLY SPECIFICATIONS | |||
Roll dimension – Width | m | 8.0 | |
Roll dimension – height | m | 210 | |
Area (surface/roll) | m2 | 1680 |
IV. Màng HDPE HUITEX 1.0
– Màng chống thấm HDPE HUITEX HD 1.0 do Phú An Nam cung cấp trên thị trường Việt Nam được nhập khẩu 100% từ HUITEX GEOSYNTHETICS – Đài Loan.
Màng chống thấm HDPE HUITEX HD 1.0 có những đặc điểm sau
– Chống thấm nước.
– Có khả năng chịu kéo và sức kháng đâm thủng cao.
– Hệ số dãn dài khi kéo đứt cao, mềm dẽo nên rất dễ thi công, dặt biệt ở những địa hình phức tạp.
– Có khả năng kháng xâm thực bởi hóa chất, vi sinh vật và có tính trơ với một số loại axit, kiềm và các chất thải sinh hoạt, công nhiệp.
– Không ảnh hưởng đến chất lượng nước nên được sử dụng nhiều trong hồ chứa nước, hồ nuôi tôm.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE HUITEX HD1.0
– Màng chống thấm HDPE được dùng phổ biến nhất là lót đáy các bãi rác sinh hoạt, công nghiệp
– Được dùng phủ bãi rác để ngăn nước mưa, vi khuẩn và mùi hôi thối ra môi trường xung quanh
– Chống thấm các công trình cảnh quan: sân golf, hồ cảnh quan trong các công viên.
– Lót đáy và mái hồ nuôi tôm, cá:
– Lót đáy và phủ nổi hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi:
– Lót đáy hồ chứa nước thải công nghiệp như nhà máy thải xỉ, nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón:
– Một ứng dụng nữa của màng chống thấm HDPE là sử dụng chống thấm các công trình thủy lợi.
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE HUITEX HD 1.0
Chỉ tiêu cơ lý | Phương pháp thử | Đơn vị | HD 100 |
Giá trị nhỏ nhất | |||
Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 1.00 |
Độ đặc | ASTM 1505/D792 | g/cm3 | 0.94 |
Cường độ kéo | ASTM D 6693 | kN/m | 28 |
Cường độ kéo khi biến dạng | ASTM D 6693 | kN/m | 16 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 6693 | % | 700 |
Độ giãn dài khi biến dạng | ASTM D 6693 | % | 13 |
Độ bền kháng đâm thủng | ASTM D 4833 | N | 352 |
Độ bền xé rách | ASTM D 1004 | N | 138 |
Hàm lượng cacbon đen | ASTM D 1603 | % | 2.0 |
Độ phân tán cacbon đen | ASTM D 5596 | % | Cat.2 |
Thời gian oxy hóa | ASTM D 3895 | min | 100 |
Giá trị danh nghĩa | |||
Cường độ chịu kéo khi đứt | ASTM D 638 | kN/m | 36 |
Cường độ chịu kéo khi biến dạng | ASTM D 638 | kN/m | 21 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 638 | % | 800 |
Độ giãn dài khi biến dạng | ASTM D 638 | % | 17 |
Chỉ số dòng nóng chảy | ASTM D 1238 | g/10 min | < 1.0 |
Độ bền kháng đâm thủng | ASTM D 4833 | N | 490 |
Độ bền xé rách | ASTM D 1004 | N | 160 |
Hàm lượng cacbon đen | ASTM D 1603 | % | 2.5 |
Độ phân tán cacbon đen | ASTM D 5596 | % | Cat.1 |
Dung sai kích thước | ASTM D 1204 | % | ± 1 |
Nhiệt độ hóa giòn | ASTM D 746 | oC | < -77 |
Độ bền kháng nứt | ASTM D 5397 | hrs | > 400 |
Kích Thước Cuộn | |||
Chiều dài cuộn | m | 210 | |
Chiều rộng cuộn | m | 7 – 8 | |
Diện tích | m2 | 1.470 | |
40’ container | roll | 16 |
Màng chống thấm HDPE Phú An Nam giao đến tận công trình cho khách hàng.
Chúng tôi nhận cung cấp số lượng lớn vải địa kỹ thuật cho các công trình xây dựng, hộ gia đình để trồng cây, gia cố và chống thấm với giá thành RẺ NHẤT - CHẤT LƯỢNG - TỐT NHẤT.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ AN NAM
Địa chỉ: 655 Lũy Bán Bích, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Điện thoại: 0915.378.118
Email: Salesp.phuannam@gmail.com
Công ty TNHH Xây Dựng và Thương Mại Phú An Nam chuyên cung cấp các sản phẩm Vải Địa Kỹ Thuật, Bấc thấm đứng, Bấc thấm ngang, Màng chống thấm HDPE và Rọ Đá hàng đầu tại miền nam Việt Nam. Những sản phẩm trên được sử dụng chủ yếu cho các công trình giao thông, thủy lợi, môi trường và thủy sản.
Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt được sử dụng rộng rãi giá thành hợp lí là: Vải Địa Kỹ Thuật ART 12, ART 9, ART 25, ART 28....