saielight
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 12/4/17
- Bài viết
- 392
- Điểm tích cực
- 4
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 36
Hướng dẫn bạn đọc cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp và một số cách sử dụng câu trực tiếp và gián tiếp và câu tường thuật trong tiếng anh thông dụng.
a/ Định nghĩa :
Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp trong tiếng anh) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.
Xem thêm: cách phát âm s
b/ Cách chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật :
Tùy theo 4 dạng câu nói mà người ta có cách chuyển khác nhau.
+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements)
CÁCH CHUYỂN :
_ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object )
_ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm ( , sau đó bỏ dấu ngoặc kép
_ Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu
Ví dụ :
I ---> He/She ; me---> his , her
Nếu động từ giới thiệu tỏn câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang câu tường thuật , động tù trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau :
Các thì
1. Khi chuyển một câu từ trực tiếp sang gián tiếp cần thay đổi những thành phần cơ bản sau:
a. Thì của động từ:
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (Note: nếu động từ dẫn ở câu gián tiếp là thì hiện tại thì thì của động từ trong câu gián tiếp không thay đổi so với câu trực tiếp)
Thì trong Lời nói trực tiếp -> Thì trong Lời nói gián tiếp
Hiện tại đơn: ( S + Vs/es ) -> Quá khứ đơn S + Vqk
Hiện tại tiếp diễn
( S + is/am/are + V_ing ) -> Quá khứ tiếp diễn ( S + was/were + V_ing )
Hiện tại hoàn thành
( S + has/ have + PII ) -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )
Quá khứ đơn: S + Vqk -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )
Is/am/are going to do -> Was/were going to do
Can/may/must do -> Could/might/had to do
Must -> Had to
Will -> Would
Xem thêm: phát âm đuôi ed
b. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn (Nếu có)
Trực tiếp -> Gián tiếp
This -> That
Tomorrow -> The next day / the following day
These -> Those
Yesterday -> The day before / the previous day
Here -> There
Last + danh từ thời gian
Ex: Last week
The previous +danh từ thời gian/ the + danh từ thời gian + before
→ The previous week/ the week before
Now -> Then
Next + danh từ thời gian
Ex: Next week
The following/ The next + danh từ thời gian
→The following/ the next week
Today -> That day
CÁCH NÓI TRỰC TIẾP
1.Hiện tại đơn (Simple Present)
2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
3.Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
4.Quá khứ đơn ( Simple Past)
5.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
6.Tương lai đơn (Simple Future)
7.Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
8.Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional)
Xem thêm: cách viết số thứ tự trong tiếng anh
a/ Định nghĩa :
Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp trong tiếng anh) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.
Xem thêm: cách phát âm s
b/ Cách chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật :
Tùy theo 4 dạng câu nói mà người ta có cách chuyển khác nhau.
+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements)
CÁCH CHUYỂN :
_ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object )
_ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm ( , sau đó bỏ dấu ngoặc kép
_ Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu
Ví dụ :
I ---> He/She ; me---> his , her
Nếu động từ giới thiệu tỏn câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang câu tường thuật , động tù trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau :
Các thì
1. Khi chuyển một câu từ trực tiếp sang gián tiếp cần thay đổi những thành phần cơ bản sau:
a. Thì của động từ:
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (Note: nếu động từ dẫn ở câu gián tiếp là thì hiện tại thì thì của động từ trong câu gián tiếp không thay đổi so với câu trực tiếp)
Thì trong Lời nói trực tiếp -> Thì trong Lời nói gián tiếp
Hiện tại đơn: ( S + Vs/es ) -> Quá khứ đơn S + Vqk
Hiện tại tiếp diễn
( S + is/am/are + V_ing ) -> Quá khứ tiếp diễn ( S + was/were + V_ing )
Hiện tại hoàn thành
( S + has/ have + PII ) -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )
Quá khứ đơn: S + Vqk -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )
Is/am/are going to do -> Was/were going to do
Can/may/must do -> Could/might/had to do
Must -> Had to
Will -> Would
Xem thêm: phát âm đuôi ed
b. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn (Nếu có)
Trực tiếp -> Gián tiếp
This -> That
Tomorrow -> The next day / the following day
These -> Those
Yesterday -> The day before / the previous day
Here -> There
Last + danh từ thời gian
Ex: Last week
The previous +danh từ thời gian/ the + danh từ thời gian + before
→ The previous week/ the week before
Now -> Then
Next + danh từ thời gian
Ex: Next week
The following/ The next + danh từ thời gian
→The following/ the next week
Today -> That day
CÁCH NÓI TRỰC TIẾP
1.Hiện tại đơn (Simple Present)
2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
3.Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
4.Quá khứ đơn ( Simple Past)
5.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
6.Tương lai đơn (Simple Future)
7.Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
8.Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional)
Xem thêm: cách viết số thứ tự trong tiếng anh