- Tham gia
- 6/7/07
- Bài viết
- 4.650
- Điểm tích cực
- 6.777
- Điểm thành tích
- 113
Xin giới thiệu với bạn đọc Chương trình đào tạo Quantity Surveying (Kỹ sư QS) tại 1 trường đại học của Nigeria. Qua bài này tôi muốn các bạn, đặc biệt là các bạn Kỹ sư QS GXD, Kỹ sư xây dựng định theo nghề QS nhận thức được 3 vấn đề:
1- Biết là chương trình Kỹ sư QS họ phải học những gì
2- Các bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành QS luôn nhé, đặc sệt xây dựng đấy.
3- Tự đối chiếu để trang bị thêm kiến thức cho mình, ngoài học trên lớp còn nhiều điều phải học thêm lắm.
Ở kì 1 của năm thứ nhất, Môn Lý thuyết về đo bóc (Theory / Measurement) chương trình đạo tạo Kỹ sư QS tại Nigenia, bạn sẽ phải tích lũy vào bản thân các nội dung:
GENERAL OBJECTVES: Các vấn đề chung
1.0 Understand the history of Quantity Surveying: Lịch sử hình thành nghề QS
2.0 Understand the duties and functions of a Quantity Surveying: Tìm hiểu vai trò, chức năng của nghề QS
3.0 Know standard method of Measurement of building works: Kiến thức phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng công việc xây dựng
4.0 Understand in detail the knowledge of Measurement: Hiểu chi tiết kiến thức về đo bóc khối lượng
TABLE OF CONTENTS: NỘI DUNG CỦA GIÁO TRÌNH (xem tài liệu, đọc sách xem từ mục lục, các mục lớn trước)
General Objectives: Các vấn đề chung
1.0 History of quantity surveying and the duties of the quantity surveyor: Lịch sử hình thành nghề QS và trách nhiệm của người Kỹ sư QS
1.1 Roots in Britain: Nguồn gốc (khởi nguồn) từ nước Anh
1.2 Development of the Standard Method of measurement: Sự phát triển của phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng
1.3 History of quantity surveying in Nigeria: Lịch sử hình thành nghề QS tại Nigeria (chúng ta cùng viết lịch sử hình thành nghề QS tại Việt Nam bạn nhỉ, khởi đầu là các khóa đào tạo Kỹ sư QS GXD từ năm 2018).
1.4 The Nigerian standard method of measurement: Tiêu chuẩn của Nigeria về đo bóc khối lượng
1.5 Recent developments in quantity surveying: Những phát triển gần đây trong lĩnh vực Quantity Surveying
1.6 Duties of the quantity surveyor: Các trách nhiệm (bổn phận, nghĩa vụ) của Kỹ sư khối lượng (Kỹ sư QS)
2.0 The role of the various professionals in the construction process: Vai trò của các chuyên ngành, chuyên môn khác nhau trong quá trình xây dựng (tiến trình thi công xây dựng, xây dựng công trình)
2.1 The quantity surveyor: Kỹ sư QS - người đảm nhiệm chức danh Quantity Surveyor
2.2 The Architect: Kiến trúc sư
2.3 The structural, services and building engineer: Kết cấu sư, các dịch vụ (tư vấn) và kỹ sư xây dựng
2.4 The civil engineer: Kỹ sư xây dựng (công trình dân dụng)
2.5 Professional bodies and regulatory bodies: Cơ quan chuyên môn và cơ quan quản lý (có liên quan)
3.0 The Standard Method of Measurement: Phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng
3.1 The Standard Method of Measurement: Phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng
3.2 The Building and Engineering Standard Method of Measurement: Phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng công trình và biện pháp kỹ thuật thi công xây dựng???
3.3 General rules: Các quy tắc chung
4.0 Building and engineering standard method of measurement general rules 1: Quy tắc chung phương pháp chuẩn kỹ thuật đo lường Xây dựng và (hệ thống) Kỹ thuật (công trình) 2
4.1 Quantities: Khối lượng
4.2 Descriptions: Mô tả, thuyết minh
4.3 Framing work item descriptions: Mẫu mô tả, trình bày danh mục công việc
4.4 Drawn information: Thông tin bóc tách, rút ra
4.5 Catalogues and standard components: Danh mục các bộ phận, kết cấu chuẩn
4.6 Fixing base and backgrounds: Sửa chữa nền móng
4.7 Procedure when inadequate information is provided: Phương pháp xử lý khi thông tin không được cung cấp đầy đủ
4.8 Symbols and abbreviations: Ký hiệu và chữ viết tắt
5.0 Building and engineering standard method of measurement general rules II: Quy tắc chung phương pháp chuẩn kỹ thuật đo bóc khối lượng thi công và (hệ thống) Kỹ thuật (công trình) 2
5.1 Cross referencing: Tham chiếu chéo
6.0 Building and engineering standard method of measurement general rules III
6.1 Cross referencing: Tham chiếu chéo
7.0 Measurement procedures: Trình tự đo bóc khối lượng
7.1 Taking-off: Đo bóc
7.2 Descriptions: Mô tả, thuyết minh
7.3 Spacing of dimensions: Khoảng cách kích thước
8.0 Applied Mensuration I: Thực hành đo bóc 1
8.1 Introduction: Giới thiệu
9.0 Applied Mensuration II Thực hành đo bóc 2
9.1 Relationship between shapes and building measurement: Mối quan hệ giữa các hình khối và đo bóc khối lượng xây dựng công trình
10.0 Centre line girth I: Đường trung tâm (đường trục) 1
10.1 Introduction: Giới thiệu
11.0 Centre line girth II: Đường trung tâm (đường trục) 2
11.1 Rectangular plan with recess: Sơ đồ hình chữ nhật với (vật thể) lồi lõm???
12. Centre line girth III: Đường trung tâm (đường trục) 3
12.1 More complex shapes: Một số khối hình phức tạp
13. BESMM3 Rules for Excavation and Earthworks I: Quy chuẩn BESMM3 cho công tác đào (đắp) đất 1
13.1 Work Group D - Groundwork: Làm việc nhóm - Công tác thi công nền móng
14. BESMM3 rules for Excavation and earthworks II: Quy chuẩn BESMM3 cho công tác đào (đắp) đất 2
14.1 Classification rules: Quy chuẩn phân lớp
15. BESMM3 Rules for Excavation and earthworks III: Quy chuẩn BESMM3 cho công tác đào (đắp) đất 3
15.1 More classification rules: Một số quy tắc phân loại
Đấy mới là kì 1 của năm 1 nhé. Còn rất nhiều kiến thức nữa mà Kỹ sư QS lấy bằng Diploma quốc gia phải tích lũy. Kỹ sư QS trên thế giới ngày càng thiếu, cơ hội cho các bạn đấy, tập trung vào cái gì người ta thiếu.
P/s: Một số chỗ tôi dịch có thể chưa chuẩn, chắc sẽ phải đọc thêm nội dung để hiểu rõ vấn đề rồi mới diễn đạt tốt hơn được. Rất mong bạn đọc góp ý để tôi hoàn thiện bài viết hơn nhé.
Ngoài các thực tế công việc trong nước, tôi nghiên cứu thêm các chương trình của nước ngoài với tâm nguyện: Không ngừng góp phần nâng cao chất lượng của Kỹ sư QS Việt Nam.
Để tham gia khóa học Kỹ sư QS GXD tại Công ty CP Giá Xây Dựng tôi cũng giảng dạy mời bạn liên hệ Ms Thu An 0985 099 938.
1- Biết là chương trình Kỹ sư QS họ phải học những gì
2- Các bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành QS luôn nhé, đặc sệt xây dựng đấy.
3- Tự đối chiếu để trang bị thêm kiến thức cho mình, ngoài học trên lớp còn nhiều điều phải học thêm lắm.
Ở kì 1 của năm thứ nhất, Môn Lý thuyết về đo bóc (Theory / Measurement) chương trình đạo tạo Kỹ sư QS tại Nigenia, bạn sẽ phải tích lũy vào bản thân các nội dung:
GENERAL OBJECTVES: Các vấn đề chung
1.0 Understand the history of Quantity Surveying: Lịch sử hình thành nghề QS
2.0 Understand the duties and functions of a Quantity Surveying: Tìm hiểu vai trò, chức năng của nghề QS
3.0 Know standard method of Measurement of building works: Kiến thức phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng công việc xây dựng
4.0 Understand in detail the knowledge of Measurement: Hiểu chi tiết kiến thức về đo bóc khối lượng
TABLE OF CONTENTS: NỘI DUNG CỦA GIÁO TRÌNH (xem tài liệu, đọc sách xem từ mục lục, các mục lớn trước)
General Objectives: Các vấn đề chung
1.0 History of quantity surveying and the duties of the quantity surveyor: Lịch sử hình thành nghề QS và trách nhiệm của người Kỹ sư QS
1.1 Roots in Britain: Nguồn gốc (khởi nguồn) từ nước Anh
1.2 Development of the Standard Method of measurement: Sự phát triển của phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng
1.3 History of quantity surveying in Nigeria: Lịch sử hình thành nghề QS tại Nigeria (chúng ta cùng viết lịch sử hình thành nghề QS tại Việt Nam bạn nhỉ, khởi đầu là các khóa đào tạo Kỹ sư QS GXD từ năm 2018).
1.4 The Nigerian standard method of measurement: Tiêu chuẩn của Nigeria về đo bóc khối lượng
1.5 Recent developments in quantity surveying: Những phát triển gần đây trong lĩnh vực Quantity Surveying
1.6 Duties of the quantity surveyor: Các trách nhiệm (bổn phận, nghĩa vụ) của Kỹ sư khối lượng (Kỹ sư QS)
2.0 The role of the various professionals in the construction process: Vai trò của các chuyên ngành, chuyên môn khác nhau trong quá trình xây dựng (tiến trình thi công xây dựng, xây dựng công trình)
2.1 The quantity surveyor: Kỹ sư QS - người đảm nhiệm chức danh Quantity Surveyor
2.2 The Architect: Kiến trúc sư
2.3 The structural, services and building engineer: Kết cấu sư, các dịch vụ (tư vấn) và kỹ sư xây dựng
2.4 The civil engineer: Kỹ sư xây dựng (công trình dân dụng)
2.5 Professional bodies and regulatory bodies: Cơ quan chuyên môn và cơ quan quản lý (có liên quan)
3.0 The Standard Method of Measurement: Phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng
3.1 The Standard Method of Measurement: Phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng
3.2 The Building and Engineering Standard Method of Measurement: Phương pháp chuẩn đo bóc khối lượng công trình và biện pháp kỹ thuật thi công xây dựng???
3.3 General rules: Các quy tắc chung
4.0 Building and engineering standard method of measurement general rules 1: Quy tắc chung phương pháp chuẩn kỹ thuật đo lường Xây dựng và (hệ thống) Kỹ thuật (công trình) 2
4.1 Quantities: Khối lượng
4.2 Descriptions: Mô tả, thuyết minh
4.3 Framing work item descriptions: Mẫu mô tả, trình bày danh mục công việc
4.4 Drawn information: Thông tin bóc tách, rút ra
4.5 Catalogues and standard components: Danh mục các bộ phận, kết cấu chuẩn
4.6 Fixing base and backgrounds: Sửa chữa nền móng
4.7 Procedure when inadequate information is provided: Phương pháp xử lý khi thông tin không được cung cấp đầy đủ
4.8 Symbols and abbreviations: Ký hiệu và chữ viết tắt
5.0 Building and engineering standard method of measurement general rules II: Quy tắc chung phương pháp chuẩn kỹ thuật đo bóc khối lượng thi công và (hệ thống) Kỹ thuật (công trình) 2
5.1 Cross referencing: Tham chiếu chéo
6.0 Building and engineering standard method of measurement general rules III
6.1 Cross referencing: Tham chiếu chéo
7.0 Measurement procedures: Trình tự đo bóc khối lượng
7.1 Taking-off: Đo bóc
7.2 Descriptions: Mô tả, thuyết minh
7.3 Spacing of dimensions: Khoảng cách kích thước
8.0 Applied Mensuration I: Thực hành đo bóc 1
8.1 Introduction: Giới thiệu
9.0 Applied Mensuration II Thực hành đo bóc 2
9.1 Relationship between shapes and building measurement: Mối quan hệ giữa các hình khối và đo bóc khối lượng xây dựng công trình
10.0 Centre line girth I: Đường trung tâm (đường trục) 1
10.1 Introduction: Giới thiệu
11.0 Centre line girth II: Đường trung tâm (đường trục) 2
11.1 Rectangular plan with recess: Sơ đồ hình chữ nhật với (vật thể) lồi lõm???
12. Centre line girth III: Đường trung tâm (đường trục) 3
12.1 More complex shapes: Một số khối hình phức tạp
13. BESMM3 Rules for Excavation and Earthworks I: Quy chuẩn BESMM3 cho công tác đào (đắp) đất 1
13.1 Work Group D - Groundwork: Làm việc nhóm - Công tác thi công nền móng
14. BESMM3 rules for Excavation and earthworks II: Quy chuẩn BESMM3 cho công tác đào (đắp) đất 2
14.1 Classification rules: Quy chuẩn phân lớp
15. BESMM3 Rules for Excavation and earthworks III: Quy chuẩn BESMM3 cho công tác đào (đắp) đất 3
15.1 More classification rules: Một số quy tắc phân loại
Đấy mới là kì 1 của năm 1 nhé. Còn rất nhiều kiến thức nữa mà Kỹ sư QS lấy bằng Diploma quốc gia phải tích lũy. Kỹ sư QS trên thế giới ngày càng thiếu, cơ hội cho các bạn đấy, tập trung vào cái gì người ta thiếu.
P/s: Một số chỗ tôi dịch có thể chưa chuẩn, chắc sẽ phải đọc thêm nội dung để hiểu rõ vấn đề rồi mới diễn đạt tốt hơn được. Rất mong bạn đọc góp ý để tôi hoàn thiện bài viết hơn nhé.
Ngoài các thực tế công việc trong nước, tôi nghiên cứu thêm các chương trình của nước ngoài với tâm nguyện: Không ngừng góp phần nâng cao chất lượng của Kỹ sư QS Việt Nam.
Để tham gia khóa học Kỹ sư QS GXD tại Công ty CP Giá Xây Dựng tôi cũng giảng dạy mời bạn liên hệ Ms Thu An 0985 099 938.
Chỉnh sửa cuối: