Danh mục tiêu chuẩn quốc gia của việt nam (tcvn) về thép (5)

  • Khởi xướng Vo Kim Duc Hiep
  • Ngày gửi
V

Vo Kim Duc Hiep

Guest
TCVN 7698-3:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính KT. Phần 3: Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn._ Pages: 7tr
TCVN 3780:1983._ Thép lá mạ thiếc (tôn trắng). Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 7571-15:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 1471-85._ Búa thợ nguội._ Pages: 12tr;
TCVN 6693:2000._ Quần áo bảo vệ. Xác định diễn thái của vật liệu khi các giọt nhỏ kim loại nóng chảy bắn vào._ Pages: 14Tr;
TCVN 5757:1993._ Dây cáp thép. Yêu cầu KT chung._ Pages: 8tr;
TCVN 2988-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 5026:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ kẽm trên gang hoặc thép._ Pages: 14tr;
TCVN 2031-77._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Yêu cầu KT._ Pages: 21;
TCVN 1820-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng lưu huỳnh._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-7B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7B: Trang thiết bị._ Pages: 40tr;
TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A: Sà lan thép._ Pages: 4tr;
TCVN 3957-84._ Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3629-81._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng thép._ Pages: 19tr;
TCVN 6272:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển._ Pages: 10
TCVN 6871:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan vận chuyển được. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ._ Pages: 28Tr
TCVN 3101-79._ Dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông._ Pages: 4tr;
TCVN 4016-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Tự động hóa._ Pages: 300$a
TCVN 1815:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng photpho. PP phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 3029-79._ Dao bào cắt rãnh và cắt đứt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3028-79._ Dao bào mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 7342:2004._ Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu SX thép cacbon thông dụng. Phân loại và yêu cầu KT._ Pages: 7tr;
TCVN 4209-1986._ Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng. Yêu cầu KT._ Pages: 9tr;
TCVN 8029:2009._ Ổ lăn. Tải trọng tĩnh danh định._ Pages: 21tr
TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D: Tàu chở xô khí hoá lỏng._ Pages: 4tr;
TCVN 5801-2A:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa. Phần 2A: Thân tàu._ Pages: 75tr;
TCVN 4013-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thiết bị làm lạnh._ Pages: 300$ TCVN 1851-76._ Phôi thép cán phá. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 190-85._ Xe kéo tay 250. Kích thước cơ bản và yêu cầu KT._ Pages: 5tr;
TCVN 3635-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối góc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 10tr;
TCVN 6259-10:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 10: ổn định._ Pages: 69tr;
TCVN 6259-1A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1-A. Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 104tr;
TCVN 2966-79._ Ống và phụ tùng bằng gang. Nối chuyển bậc B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 4136-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 10MPa._ Pages: 300$a
TCVN 2025:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 6367-1:2006._ Thép không gỉ làm lò xo. Phần 1: Dây._ Pages: 19tr;
TCVN 2199-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép đúc. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 5tr;
TCVN 6292:1997._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại._ Pages: 30tr;
TCVN 5014-89._ Ferotitan. Mác và yêu cầu KT._ Pages: 12tr;
TCVN 4338-1986._ Thép. Chuẩn tổ chức tế vi._ Pages: 29tr;
TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 4tr;
TCVN 3977-84._ Quy phạm đóng tàu XM lưới thép cỡ nhỏ._ Pages: 41tr;
TCVN 3025-79._ Dao tiện rãnh và cắt đứt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 6259-3:2003/ SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 7tr;
TCVN 6834-3:2001._ Đặc tính KT và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép._ Pages: 42Tr;
TCVN 4116-85._ Kết cấu BTvà BTcốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 62Tr;
TCVN 7934:2009._ Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông._ Pages: 39tr
TCVN 5747:2008._ Thép. Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp lớp thấm cacbon và biến cứng._ Pages: 9tr
TCVN 5027:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ cadimi trên gang hoặc thép._ Pages: 13tr;
TCVN 3005-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 6259-10:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 10: ổn định._ Pages: 66tr;
TCVN 2057-77._ Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu KT._ Pages: 5tr;
TCVN 6284-2:1997._ Thép cốt BTdự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội._ Pages: 11tr;
 

Top