Danh mục tiêu chuẩn quốc gia của việt nam (tcvn) về thép (2)

  • Khởi xướng Khởi xướng Vo Kim Duc Hiep
  • Ngày gửi Ngày gửi
V

Vo Kim Duc Hiep

Guest
TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-3:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 206tr;
TCVN 6589:2000._ Giường đẻ._ Pages: 15Tr;
TCVN 2201-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng thép, hàn chồng mí với ống. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 4tr;
TCVN 7061-2:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị._ Pages: 31Tr;
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 40tr;
TCVN 7571-5:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ insơ._ Pages: 8tr;
TCVN 4007-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phòng và chữa cháy._ Pages: 300$a
TCVN 1488:2008._ Ổ lăn. Bi. Kích thước và dung sai._ Pages: 14tr
TCVN 3008-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-8C:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8C: Tàu lặn._ Pages: 25tr;
TCVN 6051:1995._ Hệ bảo vệ catot. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra._ Pages: 14tr;
TCVN 3009-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 1705-85._ Động cơ ô tô. Trục khuỷu. Yêu cầu KT._ Pages: 5tr;
TCVN 6581:1999._ Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. Yêu cầu kỹ thụât chung._ Pages: 5tr;
TCVN 3051-79._ Mũi khoét nguyên. Kết cấu và kích thước._ Pages: 12tr;
TCVN 6259-2A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 297tr;
TCVN 7111-2:2002._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị._ Pages: 49Tr;
TCVN 7354:2003._ Mô tô, xe máy hai bánh. Tay lái. Yêu cầu KT và PP thử._ Pages: 6tr;
TCVN 3053-79._ Mũi khoét gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước._ Pages: 11tr;
TCVN 3058-79._ Mũi khoét nguyên và mũi khoét răng chắp bằng thép gió. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 5893:1995._ Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt. Kích thước, dung sai và khối lượng. Quy ước trên đơn vị chiều dài._ Pages: 9
TCVN 6369:1998._ Cáp thép thông dụng. Yêu cầu KT._ Pages: 12tr;
TCVN 6259-7A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7-A: Vật liệu._ Pages: 138tr;
TCVN 3782-83._ Thép dây tròn làm dây cáp._ Pages: 26tr;
TCVN 4674:1989._ Vít định vị. Cơ tính và PP thử._ Pages: 8tr;
TCVN 2992-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3602-81._ Thép tấm mỏng đen cán nóng._ Pages: 6tr;
TCVN 3785-83._ Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng._ Pages: 9tr;
TCVN 6074:1995._ Gạch lát granito._ Pages: 8
TCVN 1819-76._ Gang thép. PP phân tích hóa học. Xác định hàm lượng mangan._ Pages: 7tr;
TCVN 3909:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. PP thử._ Pages: 12tr;
TCVN 3003-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 8028-2:2009._ Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định._ Pages: 16tr
TCVN 5344:1991._ Thép và hợp kim chịu ăn mòn. PP xác định độ bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể._ Pages: 20tr;
TCVN 4058-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng BTvà BTcốt thép. Danh mục chỉ tiêu._ Pages: 10tr;
TCVN 7061-6:2002._ Quy phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 6: ổn định._ Pages: 5Tr;
TCVN 1811-76._ Gang thép. Quy định chung. PP chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học._ Pages: 4tr;
TCVN 2982-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Miệng bát bằng thép hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3600-81._ Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 6525:1999._ Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục._ Pages: 17Tr;
TCVN 1710-85._ Động cơ ô tô. Trục cam. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 1767-1975._ Thép đàn hồi. Mác thép và yêu cầu KT._ Pages: 12tr;
TCVN 2226-1977._ Ống cao su dùng cho máy bơm nước._ Pages: 9tr;
TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 4tr;
TCVN 1852-76._ Phôi thép tấm. Cỡ, thông số và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 7550:2005._ Cáp thép dùng cho thang máy. Yêu cầu tối thiểu._ Pages: 35tr;
TCVN 2276-91._ Tấm sàn hộp BTcốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng._ Pages: 15tr;
TCVN 2028-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 11tr;
TCVN 3601-81._ Thép tấm mỏng lợp nh._ Pages: 4tr;
TCVN 5440-91._ Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung._ Pages: 6tr;
TCVN 6283-4:1999._ Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai._ Pages: 10tr;
TCVN 311-89._ Gang thép. PP xác định nhôm._ Pages: 13tr;
TCVN 6275:2003._ Quy phạm hệ thống làm lạnh hàng._ Pages: 30tr;
TCVN 5015-89._ Ferocrom. Mác và yêu cầu KT._ Pages: 16tr;
TCVN 2249:1993._ Ren hệ mét. Lắp ghép trung gian._ Pages: 17tr;
TCVN 2205-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 4tr;
TCVN 2364:1978._ Thép tấm cuộn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 6525:2008._ Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục._ Pages: 19Tr
TCVN 6259-12:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái._ Pages: 6tr;
TCVN 6365:1998._ Dây thép lò xo cơ khí. Dây thép các bon kéo nguội._ Pages: 5tr;
TCVN 299-89._ Gang thép. PP xác định titan._ Pages: 7tr;
TCVN 6365-2:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 1: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì._ Pages: 13tr;
TCVN 4015-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Hàn điện._ Pages: 300$a
TCVN 7061-3:2007._ Qui phạm giám sát KT và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 21tr;
TCVN 4014-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Vật liệu._ Pages: 300$a
TCVN 8298:2009._ Công trình thủy lợi. Yêu cầu KT trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép._ Pages: 71tr
TCVN 7859:2008._ Thép tấm các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt._ Pages: 22Tr
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị của tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 6tr;
TCVN 3002-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 7575-1:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định KT._ Pages: 10tr;
TCVN 6288:1997._ Dây thép vuốt nguội để làm cốt BTvà SX lưới thép hàn làm cốt._ Pages: 15tr;
TCVN 6367:1998._ Dây thép lò xo cơ khí. Thép lò xo không rỉ. Dây thép._ Pages: 12Tr;
TCVN 4456-87._ Hỗn hợp thấm cacbon thể rắn dùng than củi. Yêu cầu KT._ Pages: 8tr;
TCVN 6112:1996._ Ống thép chịu áp lực. Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá huỷ._ Pages: 24tr;
TCVN 2576-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phụ tùng ống dẫn bằng thép, đồng thau và đồng thanh, nhiệt độ làm việc t'lv nhỏ hơn hoặc bằng 400oC. Yêu cầu KT._ Pages: 11tr;
TCVN 7938:2009._ Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông._ Pages: 13tr
TCVN 4507:2008._ Thép. PP xác định chiều sâu lớp thoát cacbon._ Pages: 12tr
TCVN 6524:1999._ Thép tấm kết cấu cán nguội._ Pages: 13Tr;
TCVN 2362:1993._ Dây thép hàn._ Pages: 18tr;
TCVN 2209-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống thép bẻ mép. Kích thước và yêu cầu KT._ Pages: 3tr;
TCVN 7446-1:2004._ Thép. Phân loại. Phần 1: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học._ Pages: 7tr;
TCVN 6259-11:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô._ Pages: 59tr;
TCVN 6259-7A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7A: Vật liệu._ Pages: 114tr;
TCVN 5833:1994._ Thùng thép chứa chất lỏng._ Pages: 6tr;
TCVN 3994-85._ Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu BTvà BTcốt thép. Phân loại môi trường xâm thực._ Pages: 4Tr;
TCVN 2056-1977._ Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 10tr;
TCVN 4009-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Hệ thống và đường ống._ Pages: 300$a
TCVN 6259-8B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8B: Tàu công trình và sà lan chuyên dụng._ Pages: 77tr;
TCVN 6393:1998._ Ống bơm BTvỏ mỏng có lưới thép._ Pages: 9tr;
TCVN 2024:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 3958-84._ Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 4453:1995._ Kết cấu BTvà BTcốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 50tr;
TCVN 1811:2009._ Thép và gang. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học._ Pages: 52tr
TCVN 301-89._ Gang thép. PP xác định bo._ Pages: 15tr;
TCVN 7575-3:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng._ Pages: 20tr;
TCVN 3832-88._ Xe đạp. Yêu cầu KT về mạ._ Pages: 2tr;
TCVN 2055-1977._ Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 11tr;
TCVN 4173:2008._ Ổ lăn. Tải trọng động và tuổi thọ danh định._ Pages: 61tr
TCVN 4606-88._ Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 56tr;
TCVN 6281:2003._ Quy phạm kiểm tra và chế tạo hệ thống chuông lặn._ Pages: 24tr;
TCVN 4011-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Nồi hơi, thiết bị trao nhiệt và bình chịu áp lực._ Pages: 300$a
TCVN 4133-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa._ Pages: 300$a
TCVN 1854-1976._ Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng, thép hợp kim trung bình và hợp kim cao. Yêu cầu KT._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-6:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 6: Hàn._ Pages: 105tr;
TCVN 5574:1991._ Kết cấu BTvà BTcốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 85tr;
TCVN 1553-74._ Gỗ. PP xác định lực bám của đinh và đinh vít._ Pages: 5tr;
TCVN 2363-78._ Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 5894:1995._ Ống thép. Hệ thống dung sai._ Pages: 10tr;
TCVN 2990-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 5024:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken._ Pages: 21tr;
TCVN 6521:1999._ Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển._ Pages: 17tr;
TCVN 1847-1976._ Dây thép tròn kéo nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 7574:2006._ Thép tấm cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 9tr;
TCVN 6526:1999._ Thép băng kết cấu cán nóng._ Pages: 13Tr;
TCVN 1843:1989._ Thép vuông cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 5345-1991._ Thép. PP kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa._ Pages: 17tr;
TCVN 6913:2001._ Giường bệnh nhân._ Pages: 11tr;
TCVN 1846-1976._ Dây thép. Phân loại._ Pages: 8tr;
TCVN 6522:2008._ Thép tấm kết cấu cán nóng._ Pages: 21Tr
TCVN 7832:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm._ Pages: 23Tr
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 36tr;
TCVN 5572:1991._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu BTvà BTcốt thép. Bản vẽ thi công._ Pages: 28tr;
TCVN 2365:1978._ Thép tấm cuộn cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 3932-84._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lò sưởi hơi nước kiểu lá tản nhiệt._ Pages: 21tr;
TCVN 6259-5:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 107tr;
TCVN 7763:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Thiết kế và kết cấu._ Pages: 40Tr
TCVN 2023:1977._ Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 14tr;
TCVN 6700-1:2000._ Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1: Thép._ Pages: 39Tr;
TCVN 7052-2:2002._ Chai chứa khí axetylen. Yêu cầu cơ bản. Phần 2: Chai dùng đinh chảy._ Pages: 35Tr;
TCVN 2580-78._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van nêm bằng thép đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 3004-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 308-89._ Gang thép. PP xác định vanadi._ Pages: 8tr;
TCVN 7471:2005._ Các sản phẩm hợp kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng._ Pages: 33 tr;
TCVN 5573:1991._ Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 68tr;
TCVN 3010-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc U-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 1818:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng đồng. PP phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 6259-2A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2-A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 241tr;
TCVN 3024-79._ Dao tiện lỗ không thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 5116:1990._ Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. PP kiểm tra tính liên tục._ Pages: 8tr;
TCVN 7571-16:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 2250:1993._ Ren hệ mét. Lắp ghép có độ dôi._ Pages: 14tr;
TCVN 2020:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 8030:2009._ Ổ lăn. Đũa kim. Kích thước và dung sai._ Pages: 11tr
TCVN 1821:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tổng. PP phân tích hóa học._ Pages: 12tr
ĐLVN 02:1998._ Cân treo. Quy trình kiểm định._ Pages: 12Tr;
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Qui định chung về phân cấp._ Pages: 37tr;
TCVN 7936:2009._ Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông._ Pages: 16tr
TCVN 6798:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu._ Pages: 11tr;
TCVN 6284-4:1997._ Thép cốt BTdự ứng lực. Phần 4: Dảnh._ Pages: 9tr;
TCVN 5737:1993._ Động cơ đốt trong. ống lót xilanh bằng thép. Yêu cầu KT._ Pages: 8tr;
TCVN 7575-2:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: PP thử._ Pages: 32tr;
TCVN 4002-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phân cấp và giám sát KT._ Pages: 300$a
TCVN 7937-1:2009._ Thép làm cốt BTvà BTdự ứng lực. PP thử. Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt._ Pages: 20tr
 
Back
Top