Giá sắt thép xây dựng (Cập nhật ngày 01/06/2019). Giá sắt thép mới nhất tháng 6 năm 2019.

thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG

(Địa chỉ: Đồng Tâm, tt. Ba Hàng, TX. Phỏ Yên, Thái Nguyên)

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG THÁNG 6 NĂM 2019.

(Cập nhật giá bán buôn: Ngày 01/06/2019)

TT_____CHỦNG LOẠI______QUY CÁCH___MÁC THÉP___ĐƠN GIÁ__

I. THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT + VIỆT MỸ + THÁI NGUYÊN

1/ Thép thanh vằn D14 đến D36 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 12.390

2/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) CB400+CB500 = 12.590

3/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 12.150

4/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) CB400+CB500 = 12.350

5/ Thép thanh vằn D14 đến D32 (T.Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 12.890

6/ Thép thanh D14 đến D32 (Thái Nguyên) CB400+CB500 = 13.190

7/ Thép thanh vằn D10 đến D12 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 12.250

8/ Thép thanh vằn D10 đến D12 (Việt Mỹ) CB400+CB500 = 12.490

9/ Thép thanh D10 đến D12 (Thái Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 12.990

10/ Thép cuộn tròn trơn + Tròn vằn: d6 + d8 (Việt Mỹ) CB240 = 12.850

11/ Thép cuộn tròn trơn + Vằn: d6 + d8 (Thái Nguyên) CB240 = 12.900

12/ Thép cuộn tròn trơn + Tròn vằn: d6 +d8 (Hòa Phát) CB240 = 12.690

II. THÉP VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP DẸT (Thái Nguyên)

1/ Thép vuông đặc 10x10; Thép vuông đặc 12x12; (L=6m) SS400 = 13.750

2/ Thép vuông đặc 14x14; Thép vuông đặc 16x16; (L=6m) SS400 = 13.750

3/ Thép vuông đặc 18x18; Thép vuông đặc 20x20; (L=6m) SS400 = 13.850

4/ Thép tròn trơn d10; d12; d14; d16; d18; d20; CT3; SS400 = 13.650

5/ Thép tròn trơn d25; d28; d32; d36; d40; d42; CT3; SS400 = 13.650

6/ Thép tròn trơn d19; d24; d27; d30; d34; d35; CT3; SS400 = 13.950

7/ Thép tròn trơn d50; d60; d73; d76; d90; d100; (L=6m) C20; C30 = 14.490

8/ Thép tròn trơn d30; d50; d76; d110; d120; d150; (L=6m) Q345, C45 = 14.590

9/ Thép lập là, thép dẹt 30mm (dày 2 ly đến 9 ly); (L=6m) SS400 = 13.750

10/ Thép lập là, thép dẹt 40mm (dày 3 ly đến 11 ly); (L=6m) SS400 = 13.750

11/ Thép lập là, thép dẹt 50mm (dày 3 ly đến 16 ly) (L=6m) SS400 = 13.650

12/ Thép lập là, thép dẹt 60mm (dày 4 ly đến 16 ly) (L=6m) SS400 = 13.650

13/ Thép dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 2 ly đến 10 ly); (L=3m đến 6m) = 13.800

14/ Thép dẹt cắt từ tôn tấm (dày 12 ly đến 20 ly); (L=3m đến 6m) = 14.150

III. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)

1/ Thép góc V30x30x3; V40x40x5; V45x5 ; (L=6m) CT3; SS400 = 13.690

2/ Thép góc V40x40x3; Thép góc V40x40x4; (L=6m) CT3; SS400 = 13.690

3/ Thép góc V50x50x4; Thép góc V50x50x5; (L=6m, 12m) SS400 = 13.690

4/ Thép góc V60x60x4; V60x60x5; V60x60x6; (L=6m, 12m) SS400 = 13.440

5/ Thép góc V63x63x4; V63x63x5; V63x63x6; (L=6m, 12m) SS400 = 13.590

6/ Thép góc V65x65x5; V65x65x6; V65x65x8; (L=6m, 12m) SS400 = 13.490

7/ Thép góc V70x70x5; V70x70x6; V70x70x7; (L=6m, 12m) SS400 = 13.590

8/ Thép góc V75x75x5; V75x75x6; V75x75x8; V75x75x9 (L=6m, 12m) SS400 = 13.590

9/ Thép góc V80x80x6; V80x80x7; V80x80x8; V80x10; (L=6m, 12m) SS400 = 13.590

10/ Thép góc V90x90x6; V90x7; V90x8; V90x9; V90x10; (L=6m, 12m) SS400 = 13.590

11/ Thép góc V100x100x7; V100x100x8; V100x10; (L=12m) SS400 = 13.590

12/ Thép góc V120x120x8; V120x10; V120x120x12; (L=12m) SS400 = 13.690

13/ Thép góc V130x9; V130x130x10; V130x130x12; (L=12m) SS400 = 13.690

14/ Thép góc V150x150x10; V150x150x12; V150x15; (L=12m) SS400 = 15.550

15/ Thép góc V100x100x10; V100x12; V130x130x15; (L=12m) SS540 = 13.990

16/ Thép góc V120x120x8; V120x120x10; V120x12 ; (L=12m) SS540 = 13.880

17/ Thép góc V130x130x9; L130x130x10; L130x12 ; (L=12m) SS540 = 13.880

18/ Thép góc V150x150x10; V150x150x12; V150x15; (L=12m) SS540 = 15.750

19/ Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17; (L=12m) SS540 = 16.750

20/ Thép góc V200x200x15; V200x200x20; V200x25; (L=12m) SS540 = 16.250

IV. THÉP HÌNH CHỮ U + I + H THÁI NGUYÊN

1/ Thép chữ U100x46x4.5; Thép chữ U120x52x4.8; (L=6m, 12m) CT38 = 13.850

2/ Thép chữ U140x58x4.9; Thép chữ U160x64x5; (L=6m, 12m) CT38 = 13.850

3/ Thép chữ U150x75x6.5; Thép chữ U180x74x5.1; (L=6m, 12m) SS400 = 15.390

4/ Thép chữ U200x76x5.2; Thép chữ U250x78x7; (L=12m) SS400 = 14.750

5/ Thép chữ U300x85x7; Thép chữ U400x100x10.5; (L=12m) SS400 = 14.450

6/ Thép H100x100x6x8; Thép H125x125x6.5x9; (L=12m) SS400 = 14.850

7/ Thép H150*150*7*10; Thép H200x200x8x12; (L=12m) SS400 = 14.920

8/ Thép H250x250x9x14; Thép H300x300x10x15; (L=12m) SS400 = 14.920

9/ Thép I100x55x4.5; Thép I120x64x4.8; (L=6m; 12m) SS400 = 14.550

10/ Thép I120x64x4.8; Thép I150x75x5x7; (L=6m, 12m) SS400 = 14.550

11/ Thép I200x100x5.5x8; Thép I250x125x6x9; (L=12m) SS400 = 15.560

12/ Thép I244x175x7x11; Thép I294200x8x12; (L=12m) SS400 = 15.450

13/ Thép I300x150x6.5x9; Thép I400x200x8x13; (L=12m) SS400 = 15.560

V. THÉP XÀ GỒ ĐEN + THÉP XÀ GỒ KẼM

1/ Thép xà gồ U100x50; Thép xà gồ U120x50; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.200

2/ Thép xà gồ U150x50; Thép xà gồ U160x50; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.200

3/ Thép xà gồ U180x60; Thép xà gồ U200x70; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.200

4/ Thép xà gồ C100x50x15; Xà gồ C120x50x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.350

5/ Thép xà gồ C150x50x20; Xà gồ C180x60x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.350

6/ Thép xà gồ C200x50x20; Xà gồ C200x60x30; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.350

7/ Xà gồ kẽm U100x50; Xgồ kẽm U120x50x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.990

8/ Xà gồ kẽm U150x50; Xà gồ kẽm U200x60; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.990

9/ Xà gồ kẽm C100x50x15; Xà gồ C120x50x20; (Căt theo quy cách) SS400 = 14.990

10/ Xà gồ kẽm C150x30x15; Xà gồ C150x50x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.990

11/ Xà gồ kẽm C180x50x20; Xà gồ C200x50x20; (Cắt theo quy cách) SS400 = 14.990

VI. THÉP HỘP ĐEN + ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM

1/ Thép hộp đen 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1,1 ly đến 1,4 ly); SS400 = 14.680

2/ Thép hộp đen 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1.6 ly đến 2 ly); SS400 = 14.440

3/ Thép hộp đen 50x50; 100x100 (dày từ 1,4 ly đến 2 ly); SS400 = 14.680

4/ Thép hộp đen 50x50; 50x100 (dày từ 2,3 ly đến 3,2 ly); SS400 = 14.440

5/ Thép hộp đen 100x100; 150x150 (dày 2,3 ly đến 4,5 ly); SS400 = 16.350

6/ Thép hộp đen 100x150; 100x200 (dày 2,5 ly đến 4,5 ly); SS400 = 16.350

7/ Thép hộp kẽm 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1,1 ly đến 2 ly); SS400 = 15.440

8/ Thép hộp kẽm 50x50; 100x100 (dày từ 1,4 ly đến 2 ly) ; SS400 = 15.440

9/ Thép hộp kẽm 50x50; 50x100 (dày từ 2,5 ly đến 4,5 ly) ; SS400 = 21.660

10/ Thép hộp kẽm 100x100; 150x150 (dày 2,3 ly đến 5 ly); SS400 = 21.660

11/ Thép hộp kẽm 100x1200;100x150 (dày 2.5 ly đến 5 ly); SS400 = 21.660

12/ Thép ống đen d33.5; d42.2; d48.1 (dày 1,1 ly đến 2 ly); SS400 = 14.880

13/ Thép ống đen d59.9; d76.5; d88.3 (dày 1.4 ly đến 4 ly); SS400 = 15.350

14/ Thép ống đen d108; d113.5; d126.8 (dày 2 đến 4,5 ly) ; SS400 = 16.150

15/ Thép ống kẽm D50; D60; D76; D90 (dày 1,4 đến 2 ly); SS400 = 21.660

16/ Thép ống kẽm D50; D60; D76; D90 (dày 2,5 đến 4ly) ; SS400 = 21.660

17/ Thép ống kẽm D100A; D130A; D150A (đến 5 mm) ; SS400 = 21.660

18/ Phụ kiện thép ống , hộp (Cút + Van +Tê +Bích + Nối) (Theo y/ cầu) = Liên hệ

VII. THÉP TẤM + BẢN MÃ + THÉP CHỐNG TRƯỢT + TÔN LỢP

1/ Thép tôn tấm (t= 2 mm đến 4 mm) (L=1,5mx6m) Q235A = 12.890

2/ Thép tôn tấm (t= 5mm đến 10mm) (L=1,5mx6m) Q235A= 12.680

3/ Thép tôn tấm (t=12mm đến 18mm) (L=1,5mx6m) Q235A = 12.880

4/ Thép tôn tấm (t=20mm đến 50mm) (L=1,5mx6m) Q235A = 13.280

5/ Thép tấm cắt quy cách (2mm ≤T ≤ 5mm) (Theo yêu cầu) = 13.890

6/ Thép tấm cắt quy cách (6mm ≤ T ≤10mm) (Theo yêu cầu) = 13.995

7/ Thép tấm cắt quy cách (từ 12 ≤ T ≤ 20mm) (Theo yêu cầu) = 14.350

8/ Thép chống trượt (Tôn nhám) T=2 đến 5mm; (L=1,5mx6m) = 13.750

9/ Thép chống trượt (Tôn nhám) T=6 đến 10mm; (L=1,5mx6m) = 13.950

10/ Thép bản mã cắt từ thép tấm (2mm ≤ T ≤ 5mm) (Theo yêu cầu) = 14.550

11/ Thép bản mã cắt từ thép tấm (6mm ≤ T ≤ 14mm) (Theo yêu cầu) = 14.450

12/ Thép Lập là (Cán nóng): B=30mm và B=40mm ; (Theo yêu cầu) = 13.850

13/ Thép Lập là (Cán nóng); B=50mm và B=60mm ; (Theo yêu cầu) = 13.750

14/ Bulong móng; Bulong mạ kẽm; Tizen (từ d10 đến d30) (Theo y/cầu) = Liên hệ

15/ Tôn lợp mạ mầu 0,4 ly x1.080 (Cắt théo kích thước yêu cầu) = 69.000

16/ Tôn úp nóc mạ mầu 0,4 ly (R=30x30, chiều dài théo yêu cầu) = 29.000

17/ Sơn phủ bề mặt thép các loại (Sơn chống rỉ + Sơn mầu) (Theo yêu cầu) = 1.200

18/ Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép (Thép hình + Kết cấu) (Theo yêu cầu) = 6.150

*GHI CHÚ:

- Bảng giá thép Bán Buôn, bán cho các Đại Lý, cung cấp cho các Dự Án, Công Trình có hiệu

lực từ ngày 01/06/2019. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.

- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).

- Cung cấp đầy đủ Chứng Chỉ Chất Lượng cho tất cả các mặt hàng khi giao hàng.

- Công ty có xe vận chuyển từ 5 tấn đến 34 tấn, xe Rơmoc, xe Công ten nơ, xe Cẩu Tự Hành;

Cần Cẩu để hạ hàng tại Chân công trình hoặc tại Kho của bên mua.

- Công ty nhận tất cả các đơn hàng Cắt theo quy cách mọi chủng loại trên.

- Công ty nhận: Phun bi; Khoan, đột lỗ; Uốn vòm thép hộp, Ống; Gia công kết cấu.

- Liên hệ trực tiếp: Mr. Việt (PGĐ) – Email/ Facebook: jscvietcuong@gmail.com.

Điện thoại/ Zalo/ FB : 038 454 6668 / 0912 925 032 / 0904 099 863 /

Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng !

Ngày 01 tháng 06 năm 2019.
Thep L130 (SS540).jpg
Hop kem 50, Ong kem d42; d48.jpg
Thep ong den d50; d60; d76.jpg
Thep goc L120.jpg
Thep I250; Th I300.jpg
Thep U160.jpg
Thep xa go ma kem C160; C200,.jpg
Thep tam cat  (tu 3 ly den 12 ly) quy cach.jpg
Thép tròn trơn Thái Nguyên (Mác CT3).jpg
Thep xay dung mac CB400; CB500.jpg


Tag: Giá sắt thép Hà Nội tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Hà Giang tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Cao Bằng tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Bắc Kạn tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Lạng Sơn tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Tuyên Quang tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Thái Nguyên tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Phú Thọ tháng 6 năm 2019 Bắc Giang. Giá sắt thép tại Quảng Ninh tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Lào Cai tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Yên Bái tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Điện Biên tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Hòa Bình tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Lai Châu tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Sơn La tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Bắc Ninh tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Hà Nam tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Hải Dương tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Hưng Yên tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Hải Phòng tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Nam Định tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Ninh Bình tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Thái Bình tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Vĩnh Phúc tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Thanh Hóa tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Nghệ An tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Hà Tĩnh tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Đà Nẵng tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Sài Gòn tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại thành phố tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Vũng Tàu tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Kiên Giang tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Bình Dương tháng 6 năm 2019. Giá sắt thép tại Đồng Nai tháng 6 năm 2019. ***QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CÔNG TY VIỆT CƯỜNG: Mr. Việt (PGĐ) – Điện thoại/ Zalo/ FB: 0912 925 032 / 0904 099 863 / 038 454 6668. Email: jscvietcuong@gmail.com.*
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top