thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHÀN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T. Xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT MỚI NHẤT TẠI HÀ NỘI THÁNG 8 NĂM 2020.
BÁO GIÁ THÉP MỚI NHẤT TẠI HÀ NỘI THÁNG 8 NĂM 2020.

(Cập nhật giá sắt thép Đại lý, Ngày 12 tháng 08 năm 2020)
1, THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Dự án+Dân dụng) (đvt: 1.000 đ/1 tấn)
a, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295 A; CB300) Việt Mỹ = 10.500
b, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD395A; CB300) Hòa Phát = 10.850
c, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB30) Thái Nguyên = 10.750
d, Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 10.615
e, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn);Thép d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.600
f, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn) ; Thép phi 8 (Tròn vằn ) Việt Mỹ = 10.450
g, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB 400; CB 500) Hòa Phát = 10.990
h, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50) Thái Nguyên = 10.940
i, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;B500;Gr60) Việt Mỹ = 10.650
2, THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP VUÔNG ĐẶC (Thái Nguyên)
a, Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép : SS400; 6m) = 12.650
b, Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: SS400 ; 6m) = 12.750
c, Thép tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
d, Thép tròn đặc phi 20; 22; 24; 25; 28 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
e, Thép tròn đặc phi 30; 32; 36; 40; 42 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.200
f, Thép tròn đặc phi 19; 27; 34; 37; 41 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.330
g, Thép tròn đặc phi 42; 50; 60; 76; 90 (Mác thép: SC 45; L=6m) = 13.650
h, Thép tròn đặc phi 100; 120; 150; 200 (Mác thép:SC 45;L=6m) = 14.090
i, Thép dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS 400; L=6m) = 12.850
k, Thép dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 12.850
l, Thép dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L= 6m) = 12.850
m, Thép dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác CT3; L=6m) = 12.850
n, Thép dẹt cắt từ tôn tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 13.100

3, THÉP GÓC ĐỀU CANH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
a, Thép góc v30*3; v40*5; v45*5;v50*6; v65*8 (SS400; L=6m) = 12.990
b, Thép góc v40*3; v40*4; v50*4; v50*5; v60*6 (SS400;L=6m) = 12.750
c, Thép góc v60*4; v60*5; v65*4; v65*5; v65*6 (SS400;L=6m) = 12.650
d, Thép góc v63*6; v63*5; v63*4; v65*8; v60*3 (SS400;L=6m) = 12.750
e, Thép góc v70*5; v70*6; v70*7; v70*8; v70*9 (SS400;L=6m) = 12.750
f, Thép góc v75*5; v75*6; v75*7; v75*8; v75*9 (SS400;L=6m) = 12.750
g, Thép góc v80*6; v80*7; v80*8; v80*9; v80*10 (SS400;12m) = 12.800
h, Thép góc v90*6; v90*7; v90*8; v90*9; v90*10 (SS400;12m) = 12.800
i, Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (SS400; 12m) = 12.800
k, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (SS400;12m) = 13.150
l, Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (SS400; 12m) = 13.880
m, Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (SS400;12m) = 13.150
n, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*15 (SS4; 12m) = 14.980
o, Thép góc v175*175*12; v175x175x15; v175x17 (SS4; 12m) = 16.450
ô, Thép góc v200*200*15;v200*200*20; v200*25 (Mác SS400 = 16.090
ơ, Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*7 (Mác SS540) = 13.650
p, Thép góc v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 13.550
q, Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS540) = 13.980
r, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*12 (Mác SS540) = 13.550
s, Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540 = 15.050
y, Thép góc v175*175*15; v175*175*17; v175*12 (Mác SS540 = 16.950
z, Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540 = 16.750

4, THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H (Đúc)
a, Thép chữ U100*46*4,5; Thép U120*52*4,8 (CT3;L=6m,12m = 12.450
b, Thép chữ U140*58*4,9; Thép U160*64*5 (CT3; L=6m, 12m) = 12.550
c, Thép chữ U180*68*7; Thép U200*76*5,2 (SS 400 ; L = 12m) = 13.590
d, Thép chữ U200*73*7; Thép U200*80*7,5 (SS 400 ; L = 12m) = 14.150
e, Thép chữ U250*78*7; Thép U300*85*7,0 (SS 400 ; L = 12m) = 14.680
f, Thép chữ I100*50*5; Thép chữ I120*64*4,8 (SS 400; L=12m) = 13.450
g, Thép chữ I150*75*5; Thép I200*100*5,5*8 (SS 400; L=12m) = 13.400
h, Thép I300*150*6,5*9; Thép I400*200*8*13 (SS400; L=12m) = 13.550
i, Thép I 250*125*6*9; Thép I 350*175*7*11 ( SS400; L=12m) = 13.550
k, Thép chữ H100*100*6*8, H125*125*6,5*9 (SS400 ; L=12m) = 14.150
l, Thép chữ H200*200*8*12; H150*150*7*10 (SS400 ; L=12m) = 14.350
m, Thép chữ H250*250*9*14; H300*300*10*15 (SS40; L=12m) = 14.350
5, THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
a, Thép hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1,2 ly; 1.4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
b, Thép hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
c, Thép hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly) = 13.450
d, Thép hộp đen 50x100 và 40*80 ( dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.450
e, Thép hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 14.900
f, Thép hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 13.450
g, Thép hộp đen 150*150 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5ly; 5 ly) = 14.850
h, Thép hộp đen 100*200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0ly) = 14.850
i, Thép hộp đen 200*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 14.850
k, Thép hộp kẽm 20*20 và 30*30 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 13.550
l, Thép hộp kẽm 20*40 và 30* 60 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 13.550
m, Thép hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.550
n, Thép hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0ly; 2,3 ly) = 13.550
o, Thép hộp kẽm 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 13.450
u, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 +150*150 (dày đến 5 ly) = 21.800
p, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200&200*200 (dày đến 5 ly) = 21.800
q, Thép ống đen phi 42;Phi 50;phi 60 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 13.550
r, Thép ống đen phi 76; Phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly) = 13.850
s, Thép ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5 ly) = 14.250
t, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (độ dày 1,1 ly; 1,2ly; 1,4 ly) = 13.680
x, Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 13.680
y, Ống kẽm mạ nhúng nóng phi 59,9; phi 75,6; phi 88 (dày đến 4 ly) = 21.800
z, Ống kẽm mạ nhúng nóng d90; d130; d150; d200; D220 (đến 5 ly) = 21.800
6, THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C, V (ĐEN) + XÀ GỒ U, C, V (MẠ KẼM)
a, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( đến 2,9 ly) = 13.350
b, Thép xà gồ đen chữ C 100 ; C120; C150; C180; C220 (đến 2,9 ly) = 13.350
c, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( đến 2,9 ly) = 13.350
d, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U150; U180; U200; U250 ( đến 2,9 ly) = 14.250
e, Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 2,9) = 14.250
f, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V180; V200; V250 (dày đến 2,9) = 14.250
g, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U 150; U180; U200 ( đến 5,0 ly) = 13.280
h, Thép xà gồ đen chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 5ly) = 13.280
i, Thép xà gồ đen chữ V150; V175; V180; V200; V300 (dày đến 5ly) = 13.280
k, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U140; U160; U180 (dày đến 5 ly) = 14.250
l, Xà gồ mạ kẽm chữ C80; C100; C130; C150; C180; C200 (đến 5 ly) = 14.250
7, THÉP TẤM + THÉP DẸT + BẢN MÃ + TÔN LỢP + TÔN MÁI
a, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990
b, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950
c, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 16 ly;18ly; 20 ly = 13.290
d, Thép bản mã 4,0 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly ; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.810
e, Thép tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L=1,5*6m) = 12.300
f, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc);cắt theo quy cách = 68.000
g, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu) ; Cắt theo quy cách = 75.000
h, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp = 74.000
i, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
k, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng; 6 sóng và song công nghiệp) = 90.500
l, Tôn lợp, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và song công nghiệp) = 95.500
m, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Dày lớp mạ từ 75 đến 80 Micron = 5.950
n, Sơn bề mặt thép (Làm sạch bằng phun bi + Sơn chống rỉ + Sơn màu = Liên hệ
*GHI CHÚ:
* Bảng giá thép Đại lý cấp 1, Cấp cho các công ty sản xuất Cơ Khí, Cấp cho các
Dự Án, Cấp cho cửa hàng có hiệu lực từ ngày 12/08/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
* Cấp đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO và CQ” của hàng hóa khi giao nhận.
* Có xe “Vận chuyển” đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua (Có hạ hàng).
* Nhận đơn hàng “ Gia công cắt theo quy cách” hoặc “ Gia công kết cấu” Thép các loại.
* Liên hệ: Mr. Việt (ĐT + Zalo:
0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/FAX: 0208 3763 353)

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép mới nhất tại Hà Nội tháng 8 năm 2020..jpg

Giá sắt chữ U tháng 8 năm 2020..jpg

Giá sắt xây dựng tháng 8 năm 2020..jpg

Giá sắt vuông đặc tháng 8 năm 2020..jpg

Giá sắt tròn đặc phi 18; 20; 25; 30; 34; 36; 40; 42 tháng 8 năm 2020..jpg

Giá sắt ống đen tháng 8 năm 2020..jpg

Giá sắt ống kẽm D100; D150; D200 tháng 8 năm 2020..jpg

Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100  sơn tĩnh điện tháng 8 năm 2020..jpg

Gia hop kem thang 8 nam 2020..jpg

Gia sat tam cat quy cach nam 2020..jpg

Tag: Giá sắt mới nhất tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá thép mới nhất tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 18; phi 20 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá thép Hòa Phát tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá thép Thái Nguyên tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt xâu dựng rẻ nhất tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá thép Việt Mỹ tháng 8 năm 2020. Giá sắt xây dựng mác CB400; mác CB500; mác CB300 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Địa chỉ công ty bán buôn sắt xây dựng tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt thép tại Hà Nội năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép tại Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép rẻ nhất tại Hà Nội năm 2020. Địa điểm mua sắt thép tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt vuông 14; vuông 12; vuông 10 (Có chứng chỉ chất lượng) tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt vuông 20; vuông 18; vuông 16 (Có chứng chỉ chất lượng) tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Công ty bán thép vuông đặc 10; 12; 14; 16; 18; 20 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Công ty bán sắt vuông đặc tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Đại lý bán thép vuông đặc phi 20; 18; 16; 14; 12; 10 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Địa chỉ đại lý thép Thái Nguyên tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt v3; v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt v8; v9; v10; v12; v13; v15 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt v40; v50; v63; v65; v70; v75; v80; v90 tại Hà Nội thngs 8 năm 2020. Giá sắt v100; v120; v125; v130; v150; v175; v200 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Địa điểm bán sắt góc v tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Đại lý thép v, u, i Thái Nguyên tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt hộp 50; hộp 100; hộp 150; hộp 200 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt hộp 50x100; hộp 100x150; hộp 100x200; hộp 150x200 tại Hà Nội năm 2020. Giá hộp kẽm mới nhất tại Hà Nội năm 2020. Giá ống kẽm mới nhất tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá hộp thép đen tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá ống kẽm D50; D60; D100; D120; D130; D1150; D200; D220; D300 tại HÀ Nội năm 2020. Giá ống thép đen D50; D60; D90; D100; D130; D140; D150; D200; D220; D250 tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt u8; u10; u12; u14; u16; u18; u20; u22; u25; u30 tại Hà Nội năm 2020. Giá thép u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250 tại Hà Nội năm 2020. Địa chỉ bán sắt u rẻ nhát tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt i10; i12; i15; i20; i25; i30; i40; i50; i60 tại Hà Nội năm 2020. Giá thép i100; i120; i125; i150; i200; i250; i300; i350 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Công ty bán sắt chữ i rẻ nhất tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt xà gồ c100; c120; c150; c180; c200; c220; c300 tại Hà Nội năm 2020. Giá xà gồ mạ kẽm c100x50; c150x30; c160x30; c180x30, c200x30; x220x50 tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Địa chỉ bán xà gồ mạ kẽm tại Hà Nội năm 2020. Công ty sản xuất xà gồ tại Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại quận Bắc Từ Liêm Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại quận Nam Từ Liêm Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại Sóc Sơn Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại quận Hà Đông năm 2020. Công ty bán sắt thép tại huyện Thanh Trì Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại Thạch Thất Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại Đông Anh Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại Gia Lâm Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép tại Mỹ Đình Hà Nội năm 2020. Giá tôn tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 18 ly; 20 ly tại Hà Nội tháng 8 năm 2020. Giá sắt tấm 6 ly; 8 ly; 5 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 18 ly; 20 ly tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt tròn phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20; phi 25; phi 30; phi 34; phi 35; phi 37; phi 40; phi 60 tại Hà Nội năm 2020. Công ty chuyên bán sắt cho trung cư tại Hà Nội năm 2020. Công ty bán sắt thép cho dự án vốn ngân sách tại Hà Nội năm 2020. Giá sắt thép tại khu công nghiệp Hà Nội năm 2020.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top