DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH LAI CHÂU THÁNG 9 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Lai Châu, Cập nhật ngày 1/9/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)

1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.780
2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 15.020
3, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.990
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.420
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.690
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.530
7, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.780
8, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 15.270
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 15.170
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.170
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.270
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.500
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.550
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.750
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.900
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.950
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.390
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.240
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.240
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.240
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.990
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.300
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.210
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.390
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.665
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.790
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.665
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.845
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.980
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 19.950
4, Sắt u100*48*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.550
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 21.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 21.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.550
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.550
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 20.950
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 23.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 23.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 21.950
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 20.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 23.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 21.950
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.250
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.300
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 21.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 24.950
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 17.950
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.150
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.250
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.150
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 20.530
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 20.630
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 16.350
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.200
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.200 đến 8.500
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/8/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc, Miền Trung.
- Địa chỉ công ty:
Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Ba Hàng kho hàng 1: tại phường, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠILIÊN HỆ để nhận báo giá”
Giá sắt xây dựng tháng 8 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép Hòa Phát tháng 8 năm 2022 tại Lai Châu..jpg

Giá sắt hộp sắt ống tại Lai Châu tháng 7 năm 2022. Giá sắt thép tháng 7 năm 2022 tại tỉnh Lai ...jpg
Thep xay dung (600 x 450).jpg
Thep vuong tron ma kem (600 x 450).jpg
Giá sắt vuông đặc tại Hồ Chí Minh tháng 7 năm 2022. Giá sắt V; U; I tháng 7 năm 2022 tại Sài G...jpg
V, U, Ma kem (600 x 450).jpg

Coc tiep dia 1.jpg

Gia xa go gia ton lop thang 6 nam 2022. (600 x 450).jpg
Gia sat tam sat ban ma sat det (600 x 450).jpg

Giá sắt mới nhất tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Lai Châu. Tags: Giá sắt thep tại tinh Lai Châu tháng 9 năm 2022. (tại Lai Châu) Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Lai Châu. Giá thép phi 10 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 12 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Địa chỉ bán lẻ thép thép xây dựng tại Lai Châu năm 2022. Giá thép phi 14 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 16 CB400 tháng 9 năm 2022 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 18 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 20 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 22 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 25 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 28 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 32 CB400 tháng 9 năm 2022 tại Lai Châu. Giá thép phi 10 CB500 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép phi 20 CB500 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép phi 22 CB500 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép phi 25 CB500 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép phi 28 CB500 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép phi 32 CB500 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép phi 36 CB500 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép vuông 25 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 22x22 đặc có Co, Cq tại Lai Châu năm 2022. Giá thép vuông 20x20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 18x18 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 16x16 đặc có CO, Cq tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 14x14 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 12x12 đặc có Co, Cq tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép vuông 10x10 đặc có chứng chỉ chất lượng tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép xà gồ C100, C150, C160, C180, C200, C220, C250, C300 tại Lai Châu năm 2022. Giá thép hộp 25x25, 30x30, 40x40, 50x50, 60x60, 75x75 tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép hộp đen 90x90, 100x100, 120x120, 150x150, 200x200 tại Lai Châu tháng 9 năm 2022.Giá hộp kẽm 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120, 100x150, 100x200 tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép v125x125, v120x120, v100x100, v130x130, v150x150, v175x175 tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép v63x63x6, v63x63x5, v60x60x6, v60x60x4 tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá thép v65x65x6, v65x65x5, v70x70x7, v70x70x5, V75x75x9, v75x75x5 tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá cọc tiếp địa thép v50, v60, v63, v65, v70, v75 MẠ KẼM tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Địa chỉ bán cọc tiếp địa lớn nhất rẻ nhất tại Lai Châu năm 2022. Giá cọc tiếp địa thép v80, v90, v100, v120, v130, v150 tại Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá nắp công thép v50, v60, v63, v65, v70, v75 tại Lai Châu năm 2022. Địa chỉ bán địa chỉ sản xuất nắp cống lớn nhất rẻ nhất tại Lai Châu năm 2022. Giá nắp công thép v80, v90, v100, v120, v130, v150, v175, v200 tại Lai Châu năm 2022. Giá sắt tại thành phố Lai Châu tháng 9 năm 2022. Địa chỉ bán tôn lớn nhất Lai Châu năm 2022. Giá tôn tấm tháng 9 năm 2022 tại tỉnh Lai Châu. Giá tôn tấm 6 ly; 8 ly; 10 ly'; 12 ly; 14 ly; 20 ly tại tỉnh Lai Châu tháng 9 năm 2022. Giá sắt mới nhất tỉnh Lai Châu tháng 9 năm 2022. Tags: Giá sắt tháng 9 năm 2022 tại khu công nghiệp Mường So tỉnh Lai Châu. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại thành phố Lai Châu. Giá sắt thép tháng 9 năm 2022 tại khu công nghiệp Tam Đường tỉnh Lai Châu.
 
Chỉnh sửa cuối:

Top