thepthainguyen
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tag: Giá thép Hòa Phát tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt xây dựng Hòa Phát năm 2021 tại tỉnh Lai Châu. Giá thép Thái Nguyên tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt xây dựng Thái Nguyên tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng giá rẻ có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá thép An Khánh tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá tôn tấm, tôn chống trượt tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt tấm tại tỉnh Lai Châu năm 2021.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH LAI CHÂU NĂM 2021.
(Cập nhật giá đại lý cấp 1: Cập nhật ngày 08/02/2021)
I. SẮT XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400, CB500) (ĐVT: 1.000đ/ 1 tấn)
1. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Việt Sing = 13.495
2. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Hòa Phát = 13.645
3. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB3) Thái Nguyên = 13.595
4. Sắt tròn cuộn phi 6; phi 8 tròn trơn; phi 8 (Tròn vằn) Việt Sing = 13.795
5. Sắt tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 13.995
6. Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 13.895
7. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Sing = 13.595
8. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Hòa Phát = 13.845
9. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB4 và CB500) Thái Nguyên = 13.745
II. SẮT VUÔNG ĐẶC (Mác SS400, A36) + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT
1. Sắt vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 14.750
2. Sắt vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 14.650
3. Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.050
4. Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.050
5. Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.300
6. Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.650
7. Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 16.000
8. Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 16.650
9. Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.100
10. Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
11. Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
12. Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
13. Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
14. Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 40 ly; 12 ly; 16 ly = 15.250
III. SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36; SS400; SS540)
1. Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400; L=6m) = 14.150
2. Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400; L=6m) = 13.950
3. Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63c5; v63c6 (SS400; L=6m) = 13.950
4. Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400; L=6m) = 13.950
5. Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400; L=6m) = 14.050
6. Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400; L=12m) = 14.150
7. Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 14.150
8. Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 14.150
9. Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 14.450
10. Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400; L=12m) = 14550
11. Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 14.450
12. Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400; L=12m) = 15.750
13. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400; L=12m) = 17.790
14. Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400; L=12m) = 17.550
15. Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 14.950
16. Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 15.050
17. Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540; L=12m) = 15.750
18. Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 15.050
19. Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 16.150
20. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 18.050
21. Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 18.000
IV. SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Việt Nam + Nhập khẩu)
1. Sắt chữ U100x46x4,5; Sắt U120x52x4,8 (CT3; L=6m và 12m) = 14.250
2. Sắt chữ U140x58x4,9; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 14.240
3. Sắt chữ U180x68x7; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400; L=6m và 12m) = 14.900
4. Sắt chữ U200x73x7; Sắt chữ U200x80x7,5 (SS400; L=6m và 12m) = 14.900
5. Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS 400; L=6m và 12m) = 15.150
6. Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (SS 400; L=6m và 12m) = 14.790
7. Sắt chữ I150x75x5; Sắt chữ I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m; 12m) = 14.790
8. Sắt chữ I300x150x6,5x9; Sắt chữ I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 14.990
9. Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 (SS400; L=6; 12m) = 14.750
10. Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=6, 12m) = 14.850
11. Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=6, 12m) = 14.850
12. Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (SS400; L=12m) = 14.990
13. Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (S400; L=6, 12m) = 14.990
V. SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1. Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.950
2. Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.950
3. Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.210
4. Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 17.210
5. Sắt hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 17.210
6. Sắt hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 16.910
7. Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 17.500
8. Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 17.500
9. Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
10. Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
11. Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.250
12. Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.250
13. Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 17.250
14. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5 ly) = 24.440
15. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5 ly) = 24.440
16. Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.250
17. Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 17.250
18. Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 17.500
19. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
20. Ống kẽm phi 59,5; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 17.250
21. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 18.750
22. Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 24.440
23. Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 24.440
IV. SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 15.150
2. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 15.150
3. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,9 ly) = 15.050
4. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 5,0 ly) = 15.050
5. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C200 (dày đến 5,0 ly) = 15.050
6. Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 14.950
7. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 16.550
8. Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 16.650
9. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 16.450
10. Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 16.550
11. Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 16.650
VII. SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3,0 ly; 4 ly; 5 ly = 15.350
2. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 15.350
3. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 15 l;16 ly; 18 ly; 20 ly = 15.550
4. Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 15l;16 ly; 18 ly = 16.200
5. Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L =1500 x 6000 ) = 14.980
6. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu ); Cắt theo quy cách yêu cầu = 71.000
7. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu); Cắt theo quy cách yêu cầu = 80.050
8. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
9. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500
10. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 114.500
11. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 125.000
12. Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 6.150
13. Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá sắt Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các công trình, cấp cho các công trình xây dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết cấu Thép có hiệu lực từ ngày 08/02/2021 tại tỉnh Lai Châu. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “Chiết khấu” sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” (Hàng trong nước) và “CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có “Xe vận chuyển” (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua.
Có xe cẩu tự hành để “Hạ hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
(Mr. Việt): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Tag: Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt mạ kẽm tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt phi 6; phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thành phố Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Lai Châu năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại thành phố Lai Châu năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 34; phi 35; phi 36 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép tại huyện Mường Tè Lai Châu năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt v40; v50; v60; v63; v65; v70; v80 tại tỉnh Sơn La năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt v100; v90; v120; v125; v130; v150; v175; v200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Phong Thổ Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xay dựng rẻ nhất tại huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u180; u200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Vị trí đại lý sắt thép tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500; i600 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt H100; H125; H150; H200; H250; H300; H350 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Danh bạ công ty bán sắt thép tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt hộp 20; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt hộp kẽm tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Tân Uyên Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép xây dựng tại huyện Tan Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt ông D34; D50; D60; D65; D80; D90; D100; D140; D150; D200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên đại lý ống kẽm tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Vị trí công ty bán sắt thép tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt xà gồ C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220; C250 tại tỉnh Lai Châu năm 2021.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH LAI CHÂU NĂM 2021.
(Cập nhật giá đại lý cấp 1: Cập nhật ngày 08/02/2021)
I. SẮT XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400, CB500) (ĐVT: 1.000đ/ 1 tấn)
1. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Việt Sing = 13.495
2. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Hòa Phát = 13.645
3. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB3) Thái Nguyên = 13.595
4. Sắt tròn cuộn phi 6; phi 8 tròn trơn; phi 8 (Tròn vằn) Việt Sing = 13.795
5. Sắt tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 13.995
6. Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 13.895
7. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Sing = 13.595
8. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Hòa Phát = 13.845
9. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB4 và CB500) Thái Nguyên = 13.745
II. SẮT VUÔNG ĐẶC (Mác SS400, A36) + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT
1. Sắt vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 14.750
2. Sắt vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 14.650
3. Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.050
4. Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.050
5. Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.300
6. Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.650
7. Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 16.000
8. Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 16.650
9. Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.100
10. Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
11. Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
12. Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
13. Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
14. Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 40 ly; 12 ly; 16 ly = 15.250
III. SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36; SS400; SS540)
1. Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400; L=6m) = 14.150
2. Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400; L=6m) = 13.950
3. Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63c5; v63c6 (SS400; L=6m) = 13.950
4. Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400; L=6m) = 13.950
5. Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400; L=6m) = 14.050
6. Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400; L=12m) = 14.150
7. Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 14.150
8. Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 14.150
9. Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 14.450
10. Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400; L=12m) = 14550
11. Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 14.450
12. Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400; L=12m) = 15.750
13. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400; L=12m) = 17.790
14. Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400; L=12m) = 17.550
15. Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 14.950
16. Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 15.050
17. Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540; L=12m) = 15.750
18. Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 15.050
19. Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 16.150
20. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 18.050
21. Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 18.000
IV. SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Việt Nam + Nhập khẩu)
1. Sắt chữ U100x46x4,5; Sắt U120x52x4,8 (CT3; L=6m và 12m) = 14.250
2. Sắt chữ U140x58x4,9; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 14.240
3. Sắt chữ U180x68x7; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400; L=6m và 12m) = 14.900
4. Sắt chữ U200x73x7; Sắt chữ U200x80x7,5 (SS400; L=6m và 12m) = 14.900
5. Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS 400; L=6m và 12m) = 15.150
6. Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (SS 400; L=6m và 12m) = 14.790
7. Sắt chữ I150x75x5; Sắt chữ I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m; 12m) = 14.790
8. Sắt chữ I300x150x6,5x9; Sắt chữ I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 14.990
9. Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 (SS400; L=6; 12m) = 14.750
10. Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=6, 12m) = 14.850
11. Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=6, 12m) = 14.850
12. Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (SS400; L=12m) = 14.990
13. Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (S400; L=6, 12m) = 14.990
V. SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1. Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.950
2. Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.950
3. Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.210
4. Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 17.210
5. Sắt hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 17.210
6. Sắt hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 16.910
7. Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 17.500
8. Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 17.500
9. Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
10. Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
11. Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.250
12. Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.250
13. Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 17.250
14. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5 ly) = 24.440
15. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5 ly) = 24.440
16. Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.250
17. Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 17.250
18. Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 17.500
19. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
20. Ống kẽm phi 59,5; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 17.250
21. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 18.750
22. Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 24.440
23. Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 24.440
IV. SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 15.150
2. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 15.150
3. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,9 ly) = 15.050
4. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 5,0 ly) = 15.050
5. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C200 (dày đến 5,0 ly) = 15.050
6. Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 14.950
7. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 16.550
8. Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 16.650
9. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 16.450
10. Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 16.550
11. Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 16.650
VII. SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3,0 ly; 4 ly; 5 ly = 15.350
2. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 15.350
3. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 15 l;16 ly; 18 ly; 20 ly = 15.550
4. Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 15l;16 ly; 18 ly = 16.200
5. Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L =1500 x 6000 ) = 14.980
6. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu ); Cắt theo quy cách yêu cầu = 71.000
7. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu); Cắt theo quy cách yêu cầu = 80.050
8. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
9. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500
10. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 114.500
11. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 125.000
12. Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 6.150
13. Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá sắt Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các công trình, cấp cho các công trình xây dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết cấu Thép có hiệu lực từ ngày 08/02/2021 tại tỉnh Lai Châu. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “Chiết khấu” sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” (Hàng trong nước) và “CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có “Xe vận chuyển” (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua.
Có xe cẩu tự hành để “Hạ hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
(Mr. Việt): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Tag: Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt mạ kẽm tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt phi 6; phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thành phố Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Lai Châu năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại thành phố Lai Châu năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 34; phi 35; phi 36 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép tại huyện Mường Tè Lai Châu năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt v40; v50; v60; v63; v65; v70; v80 tại tỉnh Sơn La năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt v100; v90; v120; v125; v130; v150; v175; v200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Phong Thổ Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xay dựng rẻ nhất tại huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u180; u200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Vị trí đại lý sắt thép tại huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500; i600 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt H100; H125; H150; H200; H250; H300; H350 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Danh bạ công ty bán sắt thép tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt hộp 20; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt hộp kẽm tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Tân Uyên Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép xây dựng tại huyện Tan Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt ông D34; D50; D60; D65; D80; D90; D100; D140; D150; D200 tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên đại lý ống kẽm tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Vị trí công ty bán sắt thép tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Tên công ty bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Lai Châu năm 2021. Giá sắt xà gồ C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220; C250 tại tỉnh Lai Châu năm 2021.
File đính kèm
Chỉnh sửa cuối: