Mình xin đưa ra 02 phương án tính toán cụ thể sau, các bạn cho ý kiến chon phương án nào nhé:
Phương án 1
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị KL định mức đơn giá Thành tiền
1 AD.26323 Sản xuất bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 80 tấn/h 100tấn 81.756.814
Vật liệu 1 71.988.712
Đá 1x2 m3 28,80000 130.000 3.744.000
Cát vàng m3 35,00000 93.500 3.272.500
Nhựa bitum kg 6.057,30000 7.500 45.429.750
Bột đá kg 9.447,00000 960 9.069.120
Dầu diezen kg 150,00000 14.263 2.139.483
Dầu mazút kg 850,00000 8.364 7.109.094
Dầu bảo ôn kg 42,50000 28.818 1.224.765
Nhân công 1 341.683
Nhân công 4,5/7 công 4,20000 81.353 341.683
Máy thi công 1 9.426.420
Trạm trộn 80 tấn/h ca 0,39100 20.109.129 7.862.669
Máy xúc 2,3m3/gầu ca 0,39100 2.519.226 985.017
Máy ủi 108CV ca 0,30000 1.313.004 393.901
Máy khác % 2,00000 184.832
Trực tiếp phí khác 1,5% 1.226.352
Cộng chi phí trực tiếp 82.983.167
Chi phí chung 5,3% 4.398.108
Giá thành dự toán xây dựng T+C 87.381.274
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 5.242.876
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 92.624.151
Thuế giá trị gia tăng 10% 9.262.415
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 2.037.731
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 103.924.297
2 AD.27213 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1,0 km, ôtô 12 tấn 100tấn 1.915.106
Máy thi công 1 1.915.106
Ô tô tự đổ 12tấn ca 1,31000 1.461.913 1.915.106
Trực tiếp phí khác 1,5% 28.727
Cộng chi phí trực tiếp 1.943.833
Chi phí chung 5,3% 103.023
Giá thành dự toán xây dựng T+C 2.046.856
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 122.811
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 2.169.667
Thuế giá trị gia tăng 10% 216.967
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 47.733
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 2.434.366
3 AD.27243 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô 12 tấn 100tấn 3.450.115
Máy thi công 1 3.450.115
Ô tô tự đổ 12tấn ca 2,36000 1.461.913 3.450.115
Trực tiếp phí khác 1,5% 51.752
Cộng chi phí trực tiếp 3.501.866
Chi phí chung 5,3% 185.599
Giá thành dự toán xây dựng T+C 3.687.465
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 221.248
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 3.908.713
Thuế giá trị gia tăng 10% 390.871
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 85.992
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 4.385.576
4 AD.27253 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 5 km tiếp theo, ôtô 12 tấn 100tấn 1.827.391
Máy thi công 1 1.827.391
Ô tô tự đổ 12tấn ca 0,25000 1.461.913 1.827.391
Trực tiếp phí khác 1,5% 27.411
Cộng chi phí trực tiếp 1.854.802
Chi phí chung 5,3% 98.305
Giá thành dự toán xây dựng T+C 1.953.107
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 117.186
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 2.070.293
Thuế giá trị gia tăng 10% 207.029
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 45.546
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 2.322.869
5 AD.23233 Rải thảm mặt đ¬ường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5 cm 100m2 503.973
Vật liệu 1
Bê tông nhựa hạt mịn tấn 12,12000 0 0
Nhân công 1 138.884
Nhân công 4,0/7 công 1,85000 75.072 138.884
Máy thi công 1 365.089
Máy rải 130-140CV ca 0,04500 4.274.054 192.332
Máy lu 10T ca 0,12000 761.575 91.389
Máy đầm bánh hơi tự hành 16T ca 0,06400 1.159.516 74.209
Máy khác % 2,00000 7.159
Trực tiếp phí khác 1,5% 7.560
Cộng chi phí trực tiếp 511.533
Chi phí chung 5,3% 27.111
Giá thành dự toán xây dựng T+C 538.644
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 32.319
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 570.963
Thuế giá trị gia tăng 10% 57.096
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 12.561
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 640.620
Như vậy tổng chi phí cho công tác rải thảm 100m2 bêtông nhựa theo phương án 1 là:
640.620 + 12.12/100*(103.924.297 + 2.434.366 + 4.385.576 + 2.322.869) = 14.344.354 (đồng)
Phương án 2
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị KL định mức đơn giá Thành tiền
CT1 AD.26323 Sản xuất bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 80 tấn/h 100tấn 81.756.814
Vật liệu 1 71.988.712
Đá 1x2 m3 28,80000 130.000 3.744.000
Cát vàng m3 35,00000 93.500 3.272.500
Nhựa bitum kg 6.057,30000 7.500 45.429.750
Bột đá kg 9.447,00000 960 9.069.120
Dầu diezen kg 150,00000 14.263 2.139.483
Dầu mazút kg 850,00000 8.364 7.109.094
Dầu bảo ôn kg 42,50000 28.818 1.224.765
Nhân công 1 341.683
Nhân công 4,5/7 công 4,20000 81.353 341.683
Máy thi công 1 9.426.420
Trạm trộn 80 tấn/h ca 0,39100 20.109.129 7.862.669
Máy xúc 2,3m3/gầu ca 0,39100 2.519.226 985.017
Máy ủi 108CV ca 0,30000 1.313.004 393.901
Máy khác % 2,00000 184.832
Trực tiếp phí khác 1,5% 1.226.352
Cộng chi phí trực tiếp 82.983.167
Chi phí chung 5,3% 4.398.108
Giá thành dự toán xây dựng T+C 87.381.274
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 5.242.876
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 92.624.151
Thuế giá trị gia tăng 10% 9.262.415
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 2.037.731
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 103.924.297
CT2 AD.27213 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1,0 km, ôtô 12 tấn 100tấn 1.915.106
Máy thi công 1 1.915.106
Ô tô tự đổ 12tấn ca 1,31000 1.461.913 1.915.106
Trực tiếp phí khác 1,5% 28.727
Cộng chi phí trực tiếp 1.943.833
Chi phí chung 5,3% 103.023
Giá thành dự toán xây dựng T+C 2.046.856
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 122.811
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 2.169.667
Thuế giá trị gia tăng 10% 216.967
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 47.733
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 2.434.366
CT3 AD.27243 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô 12 tấn 100tấn 3.450.115
Máy thi công 1 3.450.115
Ô tô tự đổ 12tấn ca 2,36000 1.461.913 3.450.115
Trực tiếp phí khác 1,5% 51.752
Cộng chi phí trực tiếp 3.501.866
Chi phí chung 5,3% 185.599
Giá thành dự toán xây dựng T+C 3.687.465
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 221.248
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 3.908.713
Thuế giá trị gia tăng 10% 390.871
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 85.992
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 4.385.576
CT4 AD.27253 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 5 km tiếp theo, ôtô 12 tấn 100tấn 1.827.391
Máy thi công 1 1.827.391
Ô tô tự đổ 12tấn ca 0,25000 1.461.913 1.827.391
Trực tiếp phí khác 1,5% 27.411
Cộng chi phí trực tiếp 1.854.802
Chi phí chung 5,3% 98.305
Giá thành dự toán xây dựng T+C 1.953.107
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 117.186
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 2.070.293
Thuế giá trị gia tăng 10% 207.029
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 45.546
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 2.322.869
PA2 AD.23233 Rải thảm mặt đ¬ường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5 cm 100m2 12.837.333
Vật liệu 1 12.333.360
Bê tông nhựa hạt mịn tấn 12,12000 1.017.604 12.333.360
Nhân công 1 138.884
Nhân công 4,0/7 công 1,85000 75.072 138.884
Máy thi công 1 365.089
Máy rải 130-140CV ca 0,04500 4.274.054 192.332
Máy lu 10T ca 0,12000 761.575 91.389
Máy đầm bánh hơi tự hành 16T ca 0,06400 1.159.516 74.209
Máy khác % 2,00000 7.159
Trực tiếp phí khác 1,5% 192.560
Cộng chi phí trực tiếp 13.029.893
Chi phí chung 5,3% 690.584
Giá thành dự toán xây dựng T+C 13.720.478
Thu nhập chịu thuế tính tr¬ớc 6% 823.229
Giá trị dự toán xây dựng tr¬ớc thuế (T+C+TL) 14.543.706
Thuế giá trị gia tăng 10% 1.454.371
Chi phí xây nhà tạm tại hiện tr¬ờng để ở và điều hành thi công 2% 319.962
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế 16.318.039
Ghi chú: Giá vật liệu BTN đến công trường là: 0.9*(103.924.297 + 2.434.366 + 4.385.576 + 2.322.869)/100
= 1.017.604 (đ/tấn)
Như vậy tổng chi phí cho công tác rải thảm 100m2 bêtông nhựa theo phương án 2 là: 16.318.039 (đ)
So sánh giá trị giữa phương án 1 và phương án 2: 16.318.039/14.344.354 = 1,14 (lần)