Một số thuật ngữ đấu thầu

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.579
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
A
Acceptance of bids - Chấp thuận trúng thầu
FX: Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid - Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất
Adjustment of deviation - Hiệu chỉnh sai lệch
FX: Addition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids. - Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của HSMT cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.
Advance payments - Tạm ứng thanh toán
FX: Payments requested by the contractor prior to commencement of work under a contract - Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng
Advertisement - Quảng cáo
FX: Refer to the requirements for advertising of procurement notices, invitations and other information in specified areas and publications - Là việc cung cấp các thông tin như thông báo đấu thầu, mời thầu... trên một số phương tiện thông tin đại chúng
After sales services - Dịch vụ sau bán hàng
FX: Services provided by the contractor after the supply/delivery of goods or completion of works, either under a warranty or in accordance with a contractual arrangement - Các dịch vụ do nhà thầu thực hiện sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng
Altenative bids - HSDT thay thế
FX: A bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily - Là HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện
Applicable law - Luật áp dụng
FX: The law specified in the contract conditions as the law which would govern the rights, obligations and duties of the parties to the contract. - Là luật nêu trong các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng
Arbitration - Trọng tài
FX: The process of bringing an impartial third party into a dispute to render a binding, legally enforceable decision. Arbitration is usually subject to specific laws which vary according to state and country. - Là việc thông qua bên thứ ba làm trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính khách quan và hiệu lực pháp lý
Arithmetical errors - Lỗi số học
FX: Errors arising from miscalculation which can be corrected without changing the substance of the bid. - Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT
Award of contract - Trao hợp đồng
FX: Notification to a bidder of acceptance of his/her bid - Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết


sưu tầm - còn nữa
 
Last edited by a moderator:
A

AAmylove

Guest
Chúc mừng các bạn với căn nhà mới khang trang!
** Để tiện lợi cho đa số người dùng, bạn có thể nhập ngôn ngữ Anh - Việt vào file Excel (cột đầu là tiếng anh, cột 2 là tiếng việt) để mọi người thuận tiện load về và nghiên cứu. Đường nào bạn cũng mất công sức gõ chữ mà, nhưng đọc comment thì khó nhìn quá.
Thân ái! Chúc thành công!
 
A

alp

Guest
Cảm kích với tâm huyết vì cộng đồng của các bác và đặc biệt là anh Thế Anh, em type lại ở dạng .doc và bổ sung thêm mấy cái, mời các bác down :D
 

File đính kèm

  • thuatngudauthau.doc
    712,5 KB · Đọc: 1.007

nguyentheanh

Tác giả Dự toán GXD
Thành viên BQT
Tham gia
6/7/07
Bài viết
4.579
Điểm thành tích
113
Website
giaxaydung.vn
@hamo: Em đã sửa rồi, cảm ơn thầy đã góp ý, em sẽ vững vàng hơn khi có thầy ở bên.

@alp: Cảm ơn đã hỗ trợ nhưng file bị lỗi rồi không đọc được. Mong được bạn và mọi người bổ sung nhiều nhiều.

@khoalongvietjsc: Bạn thử chụp ảnh màn hình xem thế nào. Thử trên nhiều máy không bị lỗi mà.

Xin gửi mọi người file một số thuật ngữ đấu thầu sưu tầm được từ trên Internet. File này cũng trùng với file do bac ngocnguyen fromvinhcity@yahoo.com gửi tặng mọi người, cảm ơn bác ngocnguyen.
 

File đính kèm

  • ThuatnguTender.doc
    824,5 KB · Đọc: 1.063
A

AAmylove

Guest
*** Rất cảm ơn TA có tinh thần vì cộng đồng! ***
Ý kiến mình là:
- Người có ý thức tích lũy kiến thức thì sẽ siêng đọc, Dùng file thì tiện lợi hơn vì họ có thể in ra, để tra cứu sau này. Đọc comment thì k thể ngày 1 - ngày 2 nhớ được. Và với người lười thì dù có comment hay file thì vẫn lười vậy thôi. Nhưng với file thì khi cần tra cứu thì họ có ngay trong tay để làm mà k cần phải vào mạng đọc comment.
- Tải bằng file có thể người này truyền bá tài liệu cho người kia mà không cần vào mạng. Điều này chẳng phải đang là tiêu chí của web sao (truyền bá tài nguyên học tập càng rộng càng tốt).
*** Thân chào! Chúc mọi điều tốt lành!/***
 
T

Trần Duy Khoa

Guest
Không biết các bác bị lỗi hay máy em lỗi mà sao chữ cứ quằng quằng, đọc chẳng được j hết cả? Nó cứ nhảy lung tung mãi thôi. Mong các bác xem lại thử ha!
 
T

ThienThuLaoTo

Guest
Cảm ơn bạn TA đã tập hợp đầy đủ.
Xin được góp ý và hỏi thêm mấy từ:

Alternative Bid nếu dịch "HSDT thay thế" hơi khó hiểu. Bản chất là bỏ nhiều phương án (gần giống như đấu giá cổ phần bây giờ, trong phiếu ghi 2 mức giá). Thực ra, chữ "bid" của khoai tây hơi rắc rối, có thể là HSDT hoặc "Đơn dự thầu" (thậm chí có người còn hiểu là "giá dự thầu").

Chữ "civil works" cũng rắc rối không kém. Khoai tây phân biệt giữa "civil works" với "building" (civil là đường sá, đê đập, cảng ....). Mỗi nơi hiểu mỗi phách. Hay chữ "utilities works" cũng nhiều rắc rối tương tự. Nếu dịch là "hạ tầng kỹ thuật" như kiểu nghị định 209 thì cũng không khớp. Không biết các bác dịch từ này thế nào (công trình tiện ích?

Từ "contract standards", cũng vậy. Dịch là "quy chuẩn" cũng hay, nhưng không biết "standards" trong tiếng tây có mang nghĩa là "bắt buộc áp dụng" như từ "quy chuẩn" của ta không nhỉ?

"Employer" trước đây mình có một từ rất hay là "Bên giao thầu" (Contractor là bên nhận thầu). Nhưng hình như bây giờ không thấy ai dùng. Không biết có văn bản nào sử dụng từ này không?
 
G

gamondeluxe

Guest
Mình có tài liệu về thuật ngữ chuyên ngành phục vụ cho thương mại. Không biết có thể post lên cho các vị tham khảo được không ??
Tài liệu trang giaxaydung này nhiều quá đọc không hít nun
 
Q

queenbee

Guest
Mình có tài liệu về thuật ngữ chuyên ngành phục vụ cho thương mại. Không biết có thể post lên cho các vị tham khảo được không ??
Tài liệu trang giaxaydung này nhiều quá đọc không hít nun

Nếu bạn có thì cứ upload lên cho mọi người cùng tham khảo nhé. Mình cũng rất cần tài liệu này. Cảm ơn bạn nhiều.
 

xiaoying

Thành viên mới
Tham gia
3/11/11
Bài viết
1
Điểm thành tích
1
anh chị có thuật ngữ chuyên về đấu thầu bằng tiếng trung k a
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top