Mỗi ngày 5 từ mới Tiếng Anh Xây Dựng

G

goldenfish

Guest
Profit is defined as the amount of money, if any, which a contractor retains after he has completed a project and has paid all costs for materials, equipment, labor, overhead, taxes, insurance, etc. The amount included in a bid for profit is subject to considerable variation, depending on the size of the project, the extend of risk involved, the desire of the contractor might include 2 to 5 percent profit on a $1,000,000 highway paving project, when the risk is low and competition is high, whereas he might include 15 to 20 % profit, or more, on a foundationriver project, when the risk is high and there is little competition.

Lợi nhuận là khoản tiền mà nhà thầu còn lại, nếu có, sau khi đã hoàn thành một dự án và đã thanh toán tất cả những chi những chi phí vật liệu, thiết bị, nhân công, chi phí chung, thuế, bảo hiểm v.v.. Khoản tiền dành cho lợi nhuận được đưa vào giá thầu thay đổi đáng kể phụ thuộc vào quy mô của dự án, mức độ rủi ro tiềm ẩn, nhà thầu có thể muốn có 2 đến 5% lợi nhuận cho một dự án làm áo đường có mức độ rủi ro thấp và tính cạnh tranh cao nhưng với một dự án làm móng hay dự án về sông nước có mức độ rủi ro cao và không có nhiều cạnh tranh thì họ có thể lấy 15 đến 20% lợi nhuận.
 

hoailinh86

Thành viên sắp lên hạng Rất năng động
Tham gia
2/12/08
Bài viết
91
Điểm thành tích
18
Tuổi
38
Material costs

Giá vật liệu là giá vật liệu đến hiện trường xây dựng, được xác định phù hợp với công trình và gắn với vị trí nơi xây dựng công trình.
Giá vật liệu được xác định trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng cho các công trình khác có cùng tiêu chuẩn về chất lượng hoặc giá do địa phương công bố.


Translate into English!
 
D

Doimoi

Guest
Dịch đúng nhưng chưa đủ

Theo dõi thời gian qua của mục TA XD, thấy các Bác nặng nề về tiếng Việt quá. Các Bác phải nhớ "mọi sự so sánh là khập khiễng" vì vậy các Bác cứ 1-1 là None OK. Tiếng "Ngoại" phụ thuộc nhiều về Ngữ và Cảnh. Không đặt mình vào đấy không thể dịch hết ý được, mà Bọn tây là Chúa rắc rối nhất là các văn bản có tính pháp lý đều mang nặng tính lừa nhau. Em thì cố gắng học "sõi" tiếng Việt đã rồi mới dám chiến đấu với chúng nó.
 
D

doanquang.pham

Guest
Chẳng hiểu bác định nói gì? so sánh cái gì? 1 - 1 ? Có phải ý bác là cứ học "giỏi" tiếng Việt đi để chiến đấu với "nó" bằng "niềm tin à?"

Đây là góc để các thành viên trao đổi, học hỏi tiếng Anh.

Tốt nhất là bài của bác và của em nữa nên được xóa "sạch" :D
 

hoailinh86

Thành viên sắp lên hạng Rất năng động
Tham gia
2/12/08
Bài viết
91
Điểm thành tích
18
Tuổi
38
Có rất nhiều cách học tiếng anh, mình đồng ý với bác Doimoi là: Ngoại ngữ phụ thuộc nhiều vào ngữ và cảnh, tức là phải biết đặt trong ngữ cảnh của cả đoạn văn để hiểu chứ ko nhất thiết phải hiểu từng từ một (ý bác có phải thế ko ạ?).

Mục đích mình đưa ra các đoạn dịch tiếng việt sang tiếng anh để thỉnh thoảng ôn lại các từ mới trong các bài trước, chứ học từ mới rồi hiểu loáng thoáng mà ko ôn lại thì để lâu sẽ bị mai một dần, nên cách tốt nhất là tìm cách diễn đạt chúng :D.

Giá vật liệu là giá vật liệu đến hiện trường xây dựng, được xác định phù hợp với công trình và gắn với vị trí nơi xây dựng công trình.
Giá vật liệu được xác định trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng cho các công trình khác có cùng tiêu chuẩn về chất lượng hoặc giá do địa phương công bố.
Mình tạm dịch như sau:

Material costs are which to the building, as determined in accordance with the building and associated with locations of construction.
Material cost is determined on the basis of quotation of the manufacturer, pricing information of material suppliers or cost has been applied to the other with the same standards of quality or cost of local public.
 
D

doanquang.pham

Guest
Giá vật liệu là giá vật liệu đến hiện trường xây dựng, được xác định phù hợp với công trình và gắn với vị trí nơi xây dựng công trình.
Giá vật liệu được xác định trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng cho các công trình khác có cùng tiêu chuẩn về chất lượng hoặc giá do địa phương công bố.

Material costs are which to the building, as determined in accordance with the building and associated with locations of construction.

Material cost is determined on the basis of quotation of the manufacturer, pricing information of material suppliers or cost has been applied to the other with the same standards of quality or cost of local public.

Mình thấy đoạn được đánh dấu thực sự không ổn lắm :cool: nên mạo muội tạm dịch lại như sau:

Prices of materials are prices of materials delivered to the project site as determined appropriately to the project and the project location.


 

demonlordvn

Thành viên mới
Tham gia
2/10/08
Bài viết
1
Điểm thành tích
1
Tuổi
38
Mình nghĩ nên dịch là: Material cost is regarded as cost of materials delivered to the construction site, which is applicable to the Project and fixed where the project is to be implemented.
manufacturer--> manufacturers; thông tin giá --> prices set by (the material suppliers); cost has been applied to --> price previously appplied to; the other --> the others; giá do địa phương công bố --> price list approved by local authority.
Cần phân biệt giữa "price" và "cost".
Có gì sai correct giúp ^^!
 
T

TRAN HOANG TAM

Guest
why?

Mình đang làm cho công ty nước ngoài ,có điều hơi gặp khó khăn :(( là khi giao tiếp bằng tiếng anh với họ ,thì về phần nghe :confused: quá yếu,mọi người có bí quyết nào giúp đỡ Tâm không vậy.Xin chân thành cảm ơn!=D>
 

phamdoanhuong

Thành viên có triển vọng
Tham gia
17/5/13
Bài viết
7
Điểm thành tích
3
Xin chào bạn Queebee, qua diễn đàn tôi được biết bạn rất giỏi về tiếng Anh đấu thầu. Tôi đang có dự án phải lập HSMT tư vấn bằng tiếng Anh theo mẫu Thông tư 06/2010/TT-BKH. Trên diễn đàn tôi thấy bạn đã post lên Chương I của mẫu HSMT đó. Làm phiền bạn có thể chia sẻ cho tôi xin file Tiếng Anh bản HSMT đó được không ạ. Tôi xin chân thành cảm ơn.
 

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top