DailySatThep
Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP THÁNG 8 NĂM 2022 TẠI NGHỆ AN.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Nghệ An, Cập nhật Ngày 1/8/2022)
I- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.775
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.975
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.250
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.890
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.940
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.350
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.610
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 18.050
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
II- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.690
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.410
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.410
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.590
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 18.790
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.790
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.500
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.410
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.590
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.865
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.865
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 19.045
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 20.180
III- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.410
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 28.950
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245
IV- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.250
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.150
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.850
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.850
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.250
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 24.750
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 24.750
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.250
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 21.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 24.940
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.250
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.500
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.150
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 25.550
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
V- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 18.550
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.750
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.850
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 21.130
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 21.130
VI - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 17.180
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 17.980
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 18.550
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=82.000 đến 119.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =92.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/8/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực NGHỆ An.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Ba Hàng kho hàng 1: tại phường, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và LIÊN HỆ để nhận báo giá”
Tags: Giá sắt mới nhất tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá thép tấm tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Giá sắt tại tỉnh Nghệ An (Cập nhaath tháng 8 năm 2022). Địa chỉ bán sắt thép uy tín nhất tại thành phố Vinh Nghệ An. Giá tôn 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly mới nhất tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bắc Vinh tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt thép tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Bắc Vinh. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 30; 32 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Nam Cấm Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nam Cấm Nghệ An. Giá thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Mai 1 Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Mai 1. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Đông Hồi Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Đông Hồi Nghệ An. Giá thép i194; i198; i244; i296; i346; i396 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Nghĩa Đàn Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nghĩa Đàn. Giá thép h100; h125; h150; h175; h200; h250; h300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Mai 2 năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Mai 2 Nghệ An. Giá thép v40; v50; v60; v63; v65; v70; v75 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Thọ Lộc Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Thọ Lộc Nghệ An. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Sông Dinh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Sông Dinh Nghệ An. Giá thép vuông 14 đặc; vuông 12 đặc; vuông 10 đặc tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp VSIP Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Vsip Nghệ An. Giá thép vuông 20 đặc; vuông 18 đặc; vuông 16 đặc tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp WHA Industrial Zone 1 Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp WHA Industrial Zone 1 Nghệ An. Giá sắt hộp vuông 25; 30; 40; 50; 60; 75; 90; 100; 120; 150; 200 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Vinh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Vinh. Giá sắt hộp 25; 50; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất Cửa Lò năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Cửa Lò. Giá sắt ống D50; D60; D65; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Hoàng Mai Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Diễn Châu Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Diễn Châu Nghệ An. Giá xà gồ mạ kẽm C100; C150; C180; C200; C220; C250; C300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Yên Thành Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Yên Thành Nghệ An. Giá thép tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly; 20 ly tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Thanh Chương Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Thanh Chương Nghệ An. Giá thép tháng 8 năm 2022 tại huyện Anh Sơn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Đô Lương Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Hưng Nguyên Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Kỳ Sơn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nam Đàn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghi Lộc Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghãi Đàn Nghệ An. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại Quế Phong Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Quỳ Hợp Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Tân Kỳ Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Tương Dương Nghệ An. Giá tôn tấm 6 li; 8 li; 10 li; 12 li; 14 li; 16 li; 20 li tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá thép hộp đen 200*200; 200*150; 200*100; 150*150; 150*100; 100*100; 120*60; 100*50 tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá sắt lập là 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá sắt láp tròn đặc phi 17; 19; 24; 25; 27; 30; 34; 35 tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022.
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP THÁNG 8 NĂM 2022 TẠI NGHỆ AN.
(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại Nghệ An, Cập nhật Ngày 1/8/2022)
I- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm
1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.775
2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.975
3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.250
4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.890
5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.940
6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.350
7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.610
8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 18.050
9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.850
II- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 16.490
2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.690
3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 16.410
4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 16.410
5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 16.590
6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.770
7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 18.790
8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.790
9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 17.500
10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 18.410
11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.590
12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 17.865
13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.990
14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 17.865
15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 19.045
16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 20.180
III- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.310
2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.410
3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 28.950
4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.750
5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 16.855
6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.680
7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 20.750
8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 20.750
9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 20.850
10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.245
IV- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.250
2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.150
3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.850
4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.850
5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.250
6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 24.750
7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 24.750
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.250
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 21.950
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 24.940
11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.250
12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.500
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.150
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 25.550
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
V- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 18.550
2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 18.750
3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 18.850
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 20.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 21.130
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 21.130
VI - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 17.180
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 17.980
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 18.550
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=82.000 đến 119.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =92.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/8/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực NGHỆ An.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và Ba Hàng kho hàng 1: tại phường, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và LIÊN HỆ để nhận báo giá”
Tags: Giá sắt mới nhất tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá thép tấm tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Giá sắt tại tỉnh Nghệ An (Cập nhaath tháng 8 năm 2022). Địa chỉ bán sắt thép uy tín nhất tại thành phố Vinh Nghệ An. Giá tôn 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly mới nhất tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Bắc Vinh tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt thép tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Bắc Vinh. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 30; 32 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Nam Cấm Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nam Cấm Nghệ An. Giá thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Mai 1 Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Mai 1. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Đông Hồi Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Đông Hồi Nghệ An. Giá thép i194; i198; i244; i296; i346; i396 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Nghĩa Đàn Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Nghĩa Đàn. Giá thép h100; h125; h150; h175; h200; h250; h300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Hoàng Mai 2 năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Hoàng Mai 2 Nghệ An. Giá thép v40; v50; v60; v63; v65; v70; v75 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Thọ Lộc Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Thọ Lộc Nghệ An. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Sông Dinh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Sông Dinh Nghệ An. Giá thép vuông 14 đặc; vuông 12 đặc; vuông 10 đặc tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp VSIP Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp Vsip Nghệ An. Giá thép vuông 20 đặc; vuông 18 đặc; vuông 16 đặc tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp WHA Industrial Zone 1 Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại khu công nghiệp WHA Industrial Zone 1 Nghệ An. Giá sắt hộp vuông 25; 30; 40; 50; 60; 75; 90; 100; 120; 150; 200 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Vinh năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Vinh. Giá sắt hộp 25; 50; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất Cửa Lò năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Cửa Lò. Giá sắt ống D50; D60; D65; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Hoàng Mai Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Diễn Châu Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Diễn Châu Nghệ An. Giá xà gồ mạ kẽm C100; C150; C180; C200; C220; C250; C300 tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Yên Thành Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Yên Thành Nghệ An. Giá thép tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly; 20 ly tháng 8 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Thanh Chương Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Thanh Chương Nghệ An. Giá thép tháng 8 năm 2022 tại huyện Anh Sơn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Đô Lương Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại huyện Hưng Nguyên Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Kỳ Sơn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nam Đàn Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghi Lộc Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Nghãi Đàn Nghệ An. Giá sắt tháng 7 năm 2022 tại Quế Phong Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Quỳ Hợp Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Tân Kỳ Nghệ An. Giá sắt tháng 8 năm 2022 tại Tương Dương Nghệ An. Giá tôn tấm 6 li; 8 li; 10 li; 12 li; 14 li; 16 li; 20 li tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá thép hộp đen 200*200; 200*150; 200*100; 150*150; 150*100; 100*100; 120*60; 100*50 tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá sắt lập là 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022. Giá sắt láp tròn đặc phi 17; 19; 24; 25; 27; 30; 34; 35 tại tỉnh Nghệ An tháng 8 năm 2022.
Chỉnh sửa cuối: