thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
365
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI NGHỆ AN THÁNG 5 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại Nghệ An, Cập nhật ngày 05/05/2022.
A- SẮT XÂY DỰNG CAC LOẠI (Mác CB400; CB500 – Hàng Dự Án)
1, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Việt Sing = 18.110
2, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Hòa Phát = 18.310
3, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 18.260
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (Mác CB240; CB300) Việt Sing = 18.280
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (Mác CB240; CB300) Hòa Phát = 18.380
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; d6 và d8 (CB240 và CB300) Thái Nguyên = 18.330
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 12*12 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 20.080
2, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 18*18 (Mác SS400; L=6m) = 19.980
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 20.350
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.940
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.940
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.950
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 23.150
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 23.550
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 16 ly (SS400) = từ 18.800 – 19.950
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 18.750
2, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 18.475
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 18.375
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 18.475
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 18.575
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 18.775
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.690
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.690
9, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v120*120*12; v120*10= 18.790
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 19.950
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.980
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 19.280
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.790
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 19.290
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.620
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.650
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.950
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.750
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 21.250
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 21.360
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.650
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.980
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.760
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.760
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.860
10, Sắt H200*200*8*12; H300*300*10*14; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.860
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 23.840
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.840
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.450
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.450
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 23.450
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.780
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.780
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 23.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 23.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.980
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 23.650
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 23.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.960
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 23.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.550
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.750
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.950
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 23.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.990
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.990
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 21.550
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 22.900
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng): 95.000 đến 135.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng):102.000 đến 155.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình;
các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt sắt; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực
từ Ngày 05/05/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua
(Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm sắt, nhà tiền chế” và các
hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Nghệ An.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”

Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Nghệ An..jpg
Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Thái Nguyên. Giá thép tháng 4 năm 2022 tại Thái Nguyên..jpg
Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Quảng Ninh. Giá thép tháng 4 năm 2022 tại Quảng Ninh..jpg
Vuong+Hoa van (8).jpg
23. Gia sat tron tron phi 10; 12; 16; 18; 20; 25; 30 nam 2021..jpg
Giá sắt tháng 11 năm 2021 tại Vĩnh Phúc. Gia thep tam 6 ly; 8 ly; 10 ly cat quy cach nam 2021..jpg
4. Gia sat v5; v6; v63; v65; v7; v8; v9;v10 ma kem nam 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021 tại Hồ Chí Minh..jpg

Tag: Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt vuông 20 đặc; vuông 25 đặc tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Giá sắt tháng 5/2022 tại Nghệ An. Địa điểm bán thép vuông 16 đặc; vuông 14 đặc; vuông 12 đặc tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Giá sắt tháng tại Nghệ An tháng 5/2022. Địa chỉ bán sắt v3; v4; v5; v6; v63; v65; v75 mạ kẽm tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250; u300 tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Giá sắt i194; ;198; i244; i298; i346; i396 tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt V mạ kẽm nhúng nóng tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt v100; v120; v125; v130; v150; v175 tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt tròn phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 30 tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại thành phố Vinh tỉnh Nghệ An. Giá sắt H100; H125; H150; H200; H250; H300; H350; H400 tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An. Địa chỉ bán sắt V; U; I mạ kẽm nhúng nóng tại Nghệ An năm 2022. Danh bạ các công ty sản xuất kết cấu thép tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại thị xã Cửa Lò Nghệ An. Địa chỉ bán hộp kẽm vuông 20; 25; 30; 40; 50; 75; 100; 120; 150; 200 tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Giá sắt ống D50 D60; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Tên công ty cổ phần kết cấu thép tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại thị xã Hoàng Mai Nghệ An. Địa chỉ bán tôn tấm 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt lập là dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly; 30 ly; 40 ly tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Địa chỉ sơn tĩnh điện uy tín nhất tại tỉnh Nghệ An năm 2022.
Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An. Địa điểm mạ kẽm nhúng nóng lớn nhất uy tín nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Địa chỉ bán sắt vuông đặc có chứng chỉ chất lượng tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Anh Sơn Nghệ An. Địa chỉ bán sắt V rẻ nhất lớn nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Con Cuông Nghệ An. Địa điểm bán thép chữ U rẻ nhất lớn nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Diễn Châu Nghệ An. Địa chỉ mua sắt vuông đặc giá rẻ tại tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Đô Lương Nghệ An. Tên công ty bán tôn tấm lớn nhất Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán thép chữ I lớn nhất rẻ nhất Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An. Tên cửa hàng bán thép tấm lớn nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán hộp kẽm lớn nhất rẻ nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An. VỊ trí đơn vị bán sắt thép tại tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An. Danh sách các nhà phân phối sắt thép lớn nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An. ĐỊa chỉ bán sắt xà gồ mạ kẽm tại Nghệ An năm 2022. Giá xà gồ chữ Z mạ kẽm tại Nghệ An tháng 5 năm 2022. Địa chỉ bán sắt xà gồ chữ U, C tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt xà gồ đen C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250 tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An. Tên đại lý sắt xây dựng lớn nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán sắt xây dựng mác CB400 tại tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An. Địa điểm bán thép xây dựng mác CB500 tại tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán thép Hòa Phát lớn nhất tỉnh Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Thanh Chương. Danh sách các đại lý bán thép Thái Nguyên năm 2022 tại tỉnh Nghệ An. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An. Địa điểm bán thép vuông đặc tròn đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt tháng 5 năm 2022 tại huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An. Địa chỉ bán thép chữ H tại tỉnh Nghệ An năm 2022. Danh sách các đại lý hộp kẽm lớn nhất tại Nghệ An năm 2022. Giá hộp kẽm tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An. Địa điểm chuyên bán thép ống tại Nghệ An năm 2022. Giá sắt ống tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An. Giá thép tháng 5 năm 2022 tại Nghệ An.
 

File đính kèm

  • 4. Gia sat v5; v6; v63; v65; v7; v8; v9;v10 ma kem nam 2021..jpg
    4. Gia sat v5; v6; v63; v65; v7; v8; v9;v10 ma kem nam 2021..jpg
    97,2 KB · Đọc: 66
Chỉnh sửa cuối:

Top