thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở văn phòng: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên
BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁNG 9 NĂM 2021 TẠI NGHỆ AN.
(Cập nhật giá bán đại lý cấp 1: Ngày 11 tháng 09 năm 2021)
A. THÉP VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN TRƠN
(Mác A36; SS400)
1, Thép vuông đặc 10x10; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.960
2, Thép vuông đặc 12x12; 14x14; 16x16 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.910
3, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.750
4, Thép tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.650
5, Thép tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.550
6, Thép tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.900
7, Thép tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.270
8, Thép tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.750
9, Thép dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
10, Thép dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
11, Thép dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.750
12, Thép dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 17.650
13, Thép dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly = 22.750
B. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác thép: A36; mác SS400; mác SS540)
1, Thép góc V30x3; V40x5; V45x5; V50x6; V65x8 (SS400; L=6m) = 17.750
2, Thép góc V40x3; V40x4; V50x4; V50x5; V60x6 (SS400; L=6m) = 17.550
3, Thép góc V60x4; V60x5; V63x4; V63x5; V63x6 (SS400; L=6m) = 17.350
4, Thép góc V70x5; V70x6; V70x7; V70x8; V70x9 (SS400; L=6m) = 17.290
5, Thép góc V75x5; V75x6; V75x7; V75x8; V75x9 (SS400; L=6m) = 17.290
6, Thép góc V80x6; V80x7; V80x8; V80x9; V80x10 (SS400; L=12m) = 17.290
7, Thép góc V90x6; V90x7; V90x8; V90x9; V90x10 (SS400; L=12m) = 17.290
8, Thép góc V100x100x8; V100x100x8; V100x12 (SS400; L=12m) = 17.490
9, Thép góc V120x120x8; V120x120x10; V120x12 (SS400; L=12m) = 17.950
10, Thép góc V125x125x12; V125x125x10; V125x9 (SS400; L=12m) = 18.850
11, Thép góc V130x130x9; V130x130x10; V130x12 (SS400; L=12m) = 17.950
12, Thép góc V150x150x10; V150x150x12; V150x12 (SS400; L=12m) = 18.750
13, Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17 (SS400; L=12m) = 19.590
14, Thép góc V200x200x15; V200x200x20; V200x25 (SS400; L=12m) = 19.650
15, Thép góc V100x100x10; V100x100x12; V100x8 (SS540; L=12m) = 18.350
16, Thép góc V100x100x14; V100x100x16; V130x15 (SS540; L=12m) = 19.550
17, Thép góc V120x120x12; V120x120x10; V120x8 (SS540; L=12m) = 18.350
18, Thép góc V125x125x9; V125x125x10; V125x12 (SS540; L=12m) = 19.150
19, Thép góc V125x125x12; V125x125x14; V125x16 (SS400; L=12m) = 19.550
20, Thép góc V130x130x12; V130x130x10; V130x9 (SS540; L=12m) = 18.350
21, Thép góc V150x150x12; V150x150x15; V150x10 (SS540; L=12m) = 19.650
22, Thép góc V175x175x12; V175x175x15; V175x17 (SS540; L=12m) = 19.750
23, Thép góc V200x200x20; V200x200x25; V200x15 (SS540; L=12m) = 19.750
C. THÉP HÌNH CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H (Việt Nam + nhập khẩu)
1, Thép chữ U100x46x4,5; Thép U120x52x4,8 (CT3; L=6m; 12m) = 17.050
2, Thép chữ U140x58x4,9; Thép U160x64x5 (SS400; L=6m; 12m) = 17.350
3, Thép chữ U180x68x7; Thép U200x76x6,2 (SS400; L=6m; 12m) = 17.800
4, Thép chữ U200x73x7; Thép U200x80x7,5 (SS400; L=6m; 12m) = 18.150
5, Thép chữ U250x78x7; Thép chữ U300x85x7 (S400; L=6m; 12m) = 18.350
6, Thép chữ I100x50x5; Thép chữ I120x64x4,8 (CT3; L=6m; 12m) = 17.850
7, Thép chữ I150x75x5; Thép I200x100x5,5x8 (S400; L=6m; 12m) = 18.250
8, Thép chữ I300x150x6,5x9; Thép I400x200x8x13 (S400; L=12m) = 20.100
9, Thép chữ I250x250x6x9; Thép I350x175x7x11 (S400; L=6;12m) = 20.100
10, Thép chữ H100x100x6x8; Thép H125x6,5x9 (S400; L=6m; 12m) = 20.550
11, Thép chữ H150x150x7x10; Thép H200x200x8x12 (S400; L=12m) = 20.550
12, Thép chữ H400x400x12x17; Thép H300x10x15 (SS400; L=6,12m) = 22.690
D. THÉP HỘP ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG THÉP ĐEN + ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
2, Thép hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.400
3, Thép hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.200
4, Thép hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3; 3,2 ly) = 24.200
5, Thép hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 2,5) = 24.500
6, Thép hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3x2 ly) = 24.000
7, Thép hộp đen 150x150 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
8, Thép hộp đen 100x200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
9, Thép hộp đen 200x200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 26.850
10, Thép hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
11, Thép hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 24.900
12, Thép hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
13, Thép hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 24.900
14, Thép hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 24.700
15, Thép hộp 100x100 và 150x150 Mạ kẽm nhúng nóng (dày đến 5 ly) = 33.200
16, Thép hộp 100x200 và 150x200 Mạ kẽm nhúng nóng (dày đến 5 ly) = 33.200
17, Thép ống đen Phi 42; Phi 50; Phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.300
18, Thép ống đen Phi 76; Phi 90; Phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4, ly) = 24.300
19, Thép ống đen Phi 130; Phi 141; Phi 168; Phi 220 (Độ dày đến 5 ly) = 24.800
20, Ống kẽm Phi 33,5; Phi 42,2; Phi 48,1 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly) = 24.900
21, Ống kẽm Phi 59,9; Phi 75,6; Phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 24.900
22, Ống kẽm Phi 113,5; Phi 126,8; Phi 141,3; Phi 168,3 (dày đến 2,5 ly) = 24.900
23, Ống kẽm mạ nhúng nóng Phi 59,9; Phi 75,6; Phi 88,3 (dày đến 4 ly) = 29.950
24, Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 29.950
E. THÉP XÀ GỒ ĐEN + XÀ GỒ MẠ KẼM (Hàng dập nguội)
1, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,5 ly) = 22.500
2, Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,5 ly) = 22.500
3, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,5 ly) = 22.250
4, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 22.050
5, Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 22.200
6, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V200; V200; V300 (dày đến 5,0 ly) = 22.000
7, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
8, Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
9, Xà gồ mạ kẽm chữ V150; V180; V200; V250; V300 (dày đến 2,9 ly) = 24.200
10, Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 24.700
11, Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 24.700
G. THÉP TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 2,0 ly; 3 ly; 4 ly; 5,0 ly = 22.450
2, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 5,8 ly; 7,8 ly; 10 ly; 12 ly = 21.850
3, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 21.950
4, Thép bản mã 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 l; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 23.350
5, Thép tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: S400; L=1500x6000) = 21.150
6, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách = 92.000
7, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách = 102.000
8, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 118.500
9, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 135.500
10, Tôn lạnh, xốp lớp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 129.500
11, Tôn lạnh, xốp lớp dày 0,40 ly (5 đến 11 sóng và sóng công nghiệp) = 145.000
12, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Chiều dày mạ 60 đến 80 Micron) = 6.950
13, Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (Làm sạch bề mặt = CN phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá thép Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công ty Xây dựng, cấp cho các
Công ty sản xuất Kết Cấu Thép có hiệu lực từ Ngày 11/09/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có Chiết khấu sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đều có Chứng chỉ chất lượng (Hàng trong nước) và CO, CQđối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có Xe vận chuyển (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho hoặc chân công trình bên mua.
Có xe cẩu tự hành để hạ hàng tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng Gia công Cắt theo quy cách hoặc “Gia công” kết cấu các loại thép trên.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)

(Mr. Việt – Phó GĐ): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại Nghệ An..jpg
Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh NGHỆ AN năm 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021..jpg
Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Sơn La tháng 8 năm 2021..jpg
Gia sat hop thang 9 nam 2021. Kho sat hop nam 2021..jpg
Gia ton tam, tan nham thang 9.jpg
Gia sat vuong, tron tron, det thang 9 nam 2021..jpg
Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại tỉnh Kiên Giang. gia thep vuong dac; gia thep tron dac thang...jpg

Tag: Giá sắt xây dựng tại Nghệ An tháng 9 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép lớn nhất tỉnh Nghệ An năm 2021. Giá thép xây dựng tại Nghệ An tháng 9 năm 2021. Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại thành phố Vinh Nghệ An. Danh sách các công ty bán sắt thép tại thành phố Vinh Nghệ An năm 2021. Giá thép i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350 tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất thành phố Vinh Nghệ An năm 2021. Giá sắt V100; V120; V125; V150; V175 tại Nghệ An năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép giá rẻ nhất thành phố Vinh Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thị xã Cửa Lò Nghệ An tháng 9 năm 2021. Địa điểm đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất thị xã Cửa Lò Nghệ An năm 2021. Giá sắt U100; U120; U140; U150; U160; U200; U250; U300 tại Nghệ An năm 2021. Tên cửa hàng bán sắt thép mới nhất thị xã Cửa Lò năm 2021. Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại thị xã Hoàng Mai Nghệ An. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép tại thị xã Hoàng Mai Nghệ An năm 2021. Giá sắt V50; V60; V63; V65; V70; V75 tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất thị xã Hoàng Mai Nghệ An năm 2021.
Giá sắt thép mới nhất tại thị xã Thái Hòa Nghệ An tháng 9 năm 2021. Giá sắt V3; V4; V5; V6; V63; V65; V7; V75 mạ kẽm tại Nghệ An năm 2021. Tên công ty bán sắt thép giá rẻ nhất thị xã Thái Hòa Nghệ An năm 2021. Giá sắt vuông 10 đặc, sắt vuông 12 đặc tại Nghệ An năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại thị xã Thái Hòa Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại huyện Anh Sơn Nghệ An. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Anh Sơn Nghệ An năm 2021. Giá sắt vuông 14 đặc; sắt vuông 18 đặc tại Nghệ An năm 2021. Địa điểm mua sắt thép giá rẻ nhất huyện Anh Sơn Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Con Cuông Nghệ An năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép giá rẻ nhất huyên Con Cuông Nghệ An năm 2021. Giá sắt vuông 16 đặc; giá sắt vuông 20 đặc tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép mới nhất huyên Con Cuông Nghệ An năm 2021. Giá s; ắt thép tháng 9 năm 2021 tại huyện Diễn Châu Nghệ An. Danh sách các công ty bán sắt thép mới nhất huyện Diễn Châu Nghệ An năm 2021. Giá sắt tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Diễn Châu Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tháng 9 năm 2021 tại huyện Đô Lương Nghệ An. Địa chỉ đại lý bán sắt thép mới nhất tại huyện Đô Lương Nghệ An năm 2021. Giá sắt tròn đặc phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36 tại Nghệ An năm 2021. Tên công ty bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Đô Lương Nghệ An năm 2021. Giá ly; sắt thép mới nhất tại huyện Hưng Nguyên Nghệ An năm 2021. Danh sách các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Hưng Nguyên Nghệ An năm 2021. Giá tôn tấm 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Hưng Nguyên Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhát tháng 9 năm 2021 tại huyện Kỳ Sơn Nghệ An. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Kỳ Sơn Nghệ An năm 2021. Giá sắt lập là 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly tại Nghệ An năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Kỳ Sơn Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tháng 9 năm 2021 tại huyện Nam Đàn Nghệ An. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Nam Đàn Nghệ An năm 2021. Giá sắt hộp 75*75; 100*100; 150*150; 200*200 tại Nghệ An năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép mới nhất tại huyện Nam Đàn Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại huyện Nghi Lộc Nghệ An năm 2021, Danh sách các đơn vị bán sắt thép lớn nhất tại huyện Nghi Lộc Nghệ An năm 2021. Giá sắt hộp 50*100; 100*150; 100*200 tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Nghi Lộc Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại huyện Nghĩa Đàn Nghệ An. Địa điểm mua sắt thép giá rẻ nhất huyện Nghĩa Đàn Nghệ An năm 2021. Giá sắt hộp 60*60; 60*120; 90*90; 120*120 tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép mới nhất tại huyện Nghĩa Đàn Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại huyện Quế Phong Nghệ An. Vị trí cửa hàng bán sắt thép tại huyện Quế Phong Nghệ An năm 2021. Giá sắt ống D34; D42; D48; D50; D60; D76 tại Nghệ An năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Quế Phong Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép tháng 9 năm 2021 tại huyện Quỳ Châu Nghệ An. Tên cửa hàng bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Quỳ Châu Nghệ An năm 2021. Giá sắt ống D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 tại Nghệ An năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại huyện Quỳ Châu Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Quỳ Hợp Nghệ An tháng 9 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Quỳ Hợp Nghệ An năm 2021. Giá hộp kẽm 40; 50; 60; 75; 90 tại Nghệ An năm 2021. Danh sách các cửa hàng bán sắt thép mới nhất tại huyện Quỳ Hợp Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Quỳnh Lưu Nghệ An tháng 9 năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Quỳnh Lưu Nghệ An năm 2021. Giá hộp kẽm 100; 100*200; 150; 200; 75*150 tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép tại huyện Quỳnh Lưu Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Tân Kỳ Nghệ An tháng 9 năm 2021. Địa điểm bán buôn sắt thép giá rẻ nhất huyện Tân Kỳ Nghệ An năm 2021. Giá ống kẽm phi 90; phi 114; phi 141; phi 168; phi 219 tại Nghệ An năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép mới nhất huyện Tân Kỳ Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất huyện Thanh Chương Nghệ An tháng 9 năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại huyện Thanh Chương Nghệ An năm 2021. Giá sắt ống phi 88,3; phi 75,6; phi 59,9; phi 48,1; phi 42,2; phi 33,5 tại Nghệ An năm 2021. Danh sách các công ty bán sắt thép tại huyện Thanh Chương Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Tương Dương Nghệ An tháng 9 năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép lớn nhất huyện Tương Dương Nghệ An năm 2021. Giá sắt vuông đặc phi 14; vuông đặc phi 16 (Mạ kẽm) tại Nghệ An năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép giá rẻ nhất tại huyện Tương Dương Nghệ An năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Yên Thành Nghệ An tháng 9 năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép giá rẻ nhất huyện Yên Thành Nghệ An năm 2021. Giá sắt v3; v4; v5; v6; v63; v65; v7; v75 (Mạ kẽm) tại Nghệ An năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép mới nhất tại huyện Yên Thành Nghệ An năm 2021. Giá thép V120; V125; V130; V150 (Mác SS540) tại Nghệ An năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Yên Thành Nghệ An nă ly; m 2021. Giá sắt u10; u12; u14; u15; u16; u20 (Mạ kẽm) tại Nghệ An năm 2021. Tên cửa hàng bán sắt mạ kẽm nhúng nóng tại Nghệ An năm 2021. Giá sắt dẹt 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly 10 ly mạ kẽm tại Nghệ An năm 2021. Danh sách các đại lý bán thép mạ kẽm nhúng nóng tại Nghệ An năm 2021.
 

File đính kèm

  • Anh chua sua.jpg
    Anh chua sua.jpg
    2,5 MB · Đọc: 56

Top