goldenboard
Thành viên nhiều triển vọng
- Tham gia
- 3/5/08
- Bài viết
- 11
- Điểm thành tích
- 1
- Tuổi
- 44
| Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ |
| Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
| Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng |
| Thuỷ tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học - Quy định chung |
| Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt |
| Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt |
| Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt |
| Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt |
| Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt |
| Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt |
| Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng sắt oxyt |
| Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng titan đioxyt |
| Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng đồng oxyt |
| Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng côban oxyt |
| Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng niken oxyt |
| Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Yêu cầu kỹ thuật |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp lấy mẫu |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2) |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3) |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3) |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2) |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định độ ẩm |
| Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
| Trát đá trang trí - Thi công và nghiệm thu |
| Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
| Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng |
| Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc |
| Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu |
| Giàn giáo xây dựng |
| Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng - Xi măng - Yêu cầu kỹ thuật |
| Nhà nâng sàn - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Bê tông nặng - Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén |
| Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật |
| Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình |
| Nhà cao tầng - Kỹ thuật về bê tông bơm |
| Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
| Nhà cao tầng - Thi công phần thân |
| Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
| Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
| Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình - vị trí các điểm đo |
| Dung sai trong xây dựng công trình - Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
| Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung |
| Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy (ISO 8421-3:1989) |
| Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990) |
| Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990) |
| Thép dùng trong bê tông cốt thép - Phương pháp thử uốn và uốn lại |
| Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm |
| Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn |
| Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang |
| Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn thiết kế thi công |
| Chất kết dính vôi - Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật |
| Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối - Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu |
| Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền |
| Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung |
| Cốt liệu bê tông - Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm - silic |
| Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
| Cốt liệu bê tông - Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm - silic |
| Dung sai trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng |
| Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
| Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ |
| Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Hướng dẫn thi công và nghiệm thu |
| Nhà và công trình dạng tháp - Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
| Hỗn hợp vữa xi măng không co - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông |
| Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
| Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng |
| Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
| Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu |
| Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
| Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
| Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học |
| Ống nhựa gân xoắn HDPE |
| Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật |
| Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
| Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
| Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X - Phương pháp chuẩn |
| Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng. |
| Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn |
| Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hoá học |
| Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
| Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế |
| Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
| Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay |
| Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
| Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn |
| Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
| Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
| Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
| Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu |
| Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung |
| Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật |
| Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn |
| Đá vôi - Phương pháp phân tích hoá học |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
| Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa |
| Blốc bê tông nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật |
| Blốc bê tông nhẹ - Phương pháp thử |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì |
| Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
| Sơn xây dựng - Phân loại |
| Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
| Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Xi măng xây trát |
| Phụ giá hoá học cho bê tông |
| Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
| Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính |
| Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định PH |
| Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị |
| Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| Vữa và bê tông chịu axít |
| Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
| Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng |
| Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
| Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
| Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
| Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
| Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
| Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
| Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
| Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
| Cát nghiền cho bê tông và vữa |
| Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản |
| Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình |
| Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô |
| Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông |
| Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Cọc khoan nhồi - Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông |
| Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
| Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
| Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
| Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu |
| Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
| Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
| Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast |
| Vật liệu chống thấm trong xây dựng - Phân loại |
| Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bi tum polime |
| Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng |
| Ống bê tông cốt thép thoát nước |
| Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
| Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
| Thiết kế công trình chịu động đất |
| Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết |
| Gia cố đất nền yếu bằng trụ đất xi măng |
| Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
| Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy |
| Sơn - Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc |
| Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu |
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
| Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
| Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
| Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng - Phần an toàn điện |
| Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn. |