Nội dung | NĐ209/2004 | NĐ15/2013 |
Số chương | 9 | 8 |
| Chương II PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | Không có |
| Chương VII BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Chương VIII SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | Gom sự cố và bảo trì làm một
Chương 6.: SỰ CỐ TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
| Chương IX TỔ CHỨC THỰC HIỆN | Chương 7.: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Số điều | 39 | 48 |
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG | Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng Điều 2. Hệ thống tiêu chuẩn xây dựng
Điều 3. Giám sát của nhân dân về chất lượng công trình xây dựng | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc chung trong quản lý chất lượng công trình xây dựng
Điều 5. Áp dụng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn trong hoạt động xây dựng
Điều 6. Phân loại và phân cấp công trình xây dựng
Điều 7. Chỉ dẫn kỹ thuật
Điều 8. Công khai thông tin về năng lực của các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng công trình
Điều 9. Giám sát của nhân dân về chất lượng công trình xây dựng
Điều 10. Hội đồng Nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng
Điều 11. Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG | Điều 6. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 7. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
Điều 8. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
Điều 9. Bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 10. Trách nhiệm của nhà thầu khảo sát xây dựng về bảo vệ môi trường và các công trình xây dựng trong khu vực khảo sát
Điều 11. Giám sát công tác khảo sát xây dựng
Điều 12. Nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng | Điều 12. Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng khảo sát xây dựng
Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư
Điều 14. Trách nhiệm của nhà thầu khảo sát xây dựng
Điều 15. Trách nhiệm của nhà thầu thiết kế
Điều 16. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân giám sát khảo sát xây dựng |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | Điều 13. Thiết kế kỹ thuật
Điều 14. Thiết kế bản vẽ thi công
Điều 15. Yêu cầu về quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 16. Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 17. Thay đổi thiết kế xây dựng công trình | Điều 17. Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình
Điều 18. Trách nhiệm của chủ đầu tư
Điều 19. Trách nhiệm của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
Điều 20. Tổ chức thẩm định và phê duyệt các bước thiết kế xây dựng công trình sau thiết kế cơ sở
Điều 21. Thẩm tra thiết kế của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
Điều 22. Thay đổi thiết kế xây dựng công trình |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | Điều 18. Tổ chức quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình
Điều 19. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của nhà thầu
Điều 20. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của tổng thầu
Điều 21. Giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư
Điều 22. Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
Điều 23. Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng
Điều 24. Nghiệm thu công việc xây dựng
Điều 25. Nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng
Điều 26. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
Điều 27. Bản vẽ hoàn công
Điều 28. Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng | Điều 23. Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng thi công xây dựng
Điều 24. Trách nhiệm của chủ đầu tư
Điều 25. Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng
Điều 26. Trách nhiệm của nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung cấp vât liệu, sản phẩm, thiết bị, cấu kiện sử dụng cho công trình xây dựng
Điều 27. Trách nhiệm của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình
Điều 28. Trách nhiệm giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
Điều 29. Quản lý an toàn trong thi công xây dựng công trình
Điều 30. Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
Điều 31. Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng
Điều 32. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
Điều 33. Xử lý tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng |
BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | Điều 29. Bảo hành công trình xây dựng
Điều 30. Trách nhiệm của các bên về bảo hành công trình xây dựng | Điều 34. Bảo hành công trình xây dựng
Điều 35. Trách nhiệm của các bên về bảo hành công trình xây dựng |
BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | Điều 31. Cấp bảo trì công trình xây dựng
Điều 32. Thời hạn bảo trì công trình xây dựng
Điều 33. Quy trình bảo trì công trình xây dựng
Điều 34. Trách nhiệm của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình xây dựng trong việc bảo trì công trình xây dựng | |
SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | Điều 35. Nội dung giải quyết sự cố công trình xây dựng
Điều 36. Hồ sơ sự cố công trình xây dựng | Điều 36. Phân loại, phân cấp sự cố trong thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình xây dựng
Điều 37. Báo cáo sự cố
Điều 38. Giải quyết sự cố
Điều 39. Tổ chức giám định nguyên nhân sự cố
Điều 40. Hồ sơ sự cố |
| | |