DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
327
Điểm thành tích
16
Tuổi
49
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
Tag: Giá thép Hòa Phát tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt xây dựng Hòa Phát tại Hà Nam năm 2021. Giá thép Thái Nguyên năm 2021 tại tỉnh Hà Nam. Giá sắt Hòa Phát tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép xây dựng giá rẻ nhất có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá tôn tấm; giá tôn chống trượt tại Hà Nam năm 2021. Giá sắt tấm tại Hà Nam năm 2021. Giá sắt ống đen; giá sắt hộp đen tại tỉnh Hà Nam năm 2021.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ THÉP ĐẠI LÝ CẤP 1 TẠI TỈNH HÀ NAM NĂM 2021.
BÁO GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN TẠI TỈNH HÀ NAM NĂM 2021.

(Cập nhật giá sắt thép Đại lý Cấp 1: Ngày 11/2/2021 tại Hà Nam)
1. THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Dự án + Dân dụng) (ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn)
a. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Việt Mỹ = 13.495
b. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Hòa Phát = 13.645
c. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 13.595
d. Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 13.995
e. Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn); Thép d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 13.895
f. Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn); Thép phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 13.795
g. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500) Hòa Phát = 13.845
h. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB50) Thái Nguyên = 13.745
i. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500; Gr60) Việt Mỹ = 13.595
2. THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác A36; mác SS400)
a. Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép: SS400; 6m) = 14.750
b. Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: SS400; 6m) = 14.650
c. Thép tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác thép: SS400; L=6m) = 15.150
d. Thép tròn đặc phi 20; 22; 24; 25; 28 (Mác thép: SS400; L=6m) = 15.050
e. Thép tròn đặc phi 30; 32; 36; 40; 42(Mác thép: SS400; L=6m) = 15.300
f. Thép tròn đặc phi 19; 27; 34; 37; 41 (Mác thép: SS400; L=6m) = 15.650
g. Thép tròn đặc phi 42; 50; 60; 76; 90 (Mác thép: SC45; L=6m) = 16.000
h. Thép tròn đặc phi 100; 120; 150; 200 (Mác thép: C45; L=6m) = 16.650
i. Thép dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L=6m) = 15.100
k. Thép dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
l. Thép dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L=6m) = 15.000
m. Thép dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác CT3; L=6m) = 15.000
n. Thép dẹt cắt từ tôn tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 15.250
3. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36, SS400; SS540)
a. Thép góc v30*3; v40*5; v45*5; v50*6; v65*8 (SS400; L =6m) = 14.150
b. Thép góc v40*3; v40*4; v50*4; v50*5; v60*6 (SS400; L =6m) = 13.950
c. Thép góc v60*4; v60*5; v65*4; v65*5; v65*6 (SS400; L =6m) = 13.950
d. Thép góc v63*6; v63*5; v63*4; v65*8; v60*3 (SS400; L =6m) = 13.950
e. Thép góc v70*5; v70*6; v70*7; v70**; v70*9 (SS400; L =6m) = 13.950
f. Thép góc v75*5; v75*6; v75*7; v75*8; v75*9 (SS400; L =6m) = 14.050
g. Thép góc v80*6; v80*7; v80*8; v80*9; v80*10 (SS400; 12m) = 14.050
h. Thép góc v90*6; v90*7; v90*8; v90*9; v90*10 (SS400; 12m) = 14.150
i. Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (SS400; 12m) = 14.150
k. Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (SS400; 12m) = 14.450
l. Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (SS400; 12m) = 15.550
m. Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (SS400; 12m) = 14.450
n. Thép góc v150*150*10; v150*150*12; v150*15 (SS40; 12m) = 15.750
o. Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (SS40; 12m) = 17.790
ô. Thép góc v200*200*15; v200*200*20; v200*25 (S400; 12m) = 17.550
ơ. Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*7 (Mác SS540) = 14.950
p. Thép góc v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 15.050
q. Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS540) = 15.750
r. Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*12 (Mác SS540) = 15.050
s. Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540) = 16.150
y. Thép góc v175*175*15; v175*175*17; v175*12 (Mác SS540) = 18.050
z. Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540) = 18.000
4. THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H (Thép U đúc, I đúc; H đúc)
a. Thép chữ U100*46*4,5; Thép U120*52*4,8 (CT3; L=6m, 12m) = 14.250
b. Thép chữ U140*58*4,9; Thép U60*64*5, (SS400; L=6m, 12m) = 14.250
c. Thép chữ U180*68*7; Thép U200*76*5,2 (Mác S400; L= 12m) = 14.900
d. Thép chữ U200*73*7; Thép U200*80*7,5 (Mác S400; L= 12m) = 14.900
e. Thép chữ U250*78*7; Thép U300*85*7,0 (Mác S400; L= 12m) = 15.150
f. Thép chữ I100*50*5,0; Thép chữ I120*64*4,8 (SS400; L= 12m) = 14.790
g. Thép chữ I150*75*5,0; Thép I200*100*5,5*8 (SS400; L= 12m) = 14.790
h. Thép I300*150*6,5*9,0; Thép I400*200*8*13 (SS400; L= 12m) = 14.990
i. Thép I250*125*6*9,0; Thép I350*175*7*11,0 (SS400; L= 12m) = 14.990
k. Thép chữ H100*100*6*8; H125*125*6,5*9,0 (SS400; L= 12m) = 14.850
l. Thép chữ H200*200*8*12; H150*150*7,*10 ((SS400; L= 12m) = 14.850
m. Thép chữ H250*250*9*14; H300*300*10*15 (SS40; L= 12m) = 14.990
5. THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
a. Thép hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.950
b. Thép hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.950
c. Thép hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly) = 17.210
d. Thép hộp đen 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.210
e. Thép hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 17.210
f. Thép hộp đen 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 16.950
g. Thép hộp đen 150*150 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 17.500
h. Thép hộp đen 100*200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 17.500
i. Thép hộp đen 200*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 17.500
k. Thép hộp kẽm 20*20 và 30*30 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 17.250
l. Thép hộp kẽm 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 17.250
m. Thép hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.250
n. Thép hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 17.250
o. Thép hộp kẽm 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 17.150
u. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 + 150*150 (dày đến 5 ly) = 24.440
p. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200 + 200*200 (dày đến 5 ly) = 24.440
q. Thép ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 17.250
r. Thép ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3 ly) = 17.250
s. Thép ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5 ly) = 17.500
t. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (độ dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly) = 17.250
x. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 17.500
y. Ống kẽm mạ nhúng nóng phi 59,9; phi 75,6; phi 88 (dày đến 4 ly) = 24.440
z. Ống kẽm mạ nhúng nóng d90; d130; d150; d200; d220 (đến 5 ly) = 24.440
6. THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C, V (ĐEN) + XÀ GỒ U, C, V (MẠ KẼM)
a. Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (đến 2,9 ly) = 15.150
b. Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C220 (đến 2,9 ly) = 15.150
c. Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (đến 2,9 ly) = 15.050
d. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U150; U180; U200; U250 (đến 2,9 ly) = 16.550
e. Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C300 (đến 2,90 ly) = 16.650
f. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V180; V200; V250 (đến 2,9 ly) = 16.450
g. Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (đến 5,0 ly) = 15.050
h. Thép xà gồ đen chữ C100; U150; C180; C200; C300 (đến 5,0 ly) = 15.050
i. Thép xà gồ đen chữ V150; V175; V180; V200; V300 (dày đến 5ly) = 14.950
k. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U140; U160; U180 (dày đến 5ly) = 16.550
l. Xà gồ mạ kẽm chữ C80; C100; C130; C150; C180; C200 (đến 5ly) = 16.650
7. THÉP TẤM + THÉP DẸT + BẢN MÃ + TÔN LỢP + TÔN MÁI
a. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 15.350
b. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6,0 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 15.150
c. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14,0 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 15.550
d. Thép bản mã 4,0 ly; 5,0 ly; 6,0 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 16.200
e. Thép tôn nhám PL3; PL4,; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L = 1,5* 6m) = 14.980
f. Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo q/ cách = 71.000
g. Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo q/ cách = 80.050
h. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
i. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 91.500
k. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6, sóng và sóng công nghiệp) = 114.500
l. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 125.000
m. Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Dày lớp mạ từ 75 đến 80 Micron) = 6.150
n. Sơn bề mặt thép (Làm sạch bằng Phun bi + Sơn chống gỉ + Sơn màu = Liên hệ)
GHI CHÚ:

* Bảng giá thép Đại lý cấp 1, Cấp cho các công ty sản xuất Cơ khí, cấp cho các Dự án, công trình, có hiệu lực Từ ngày 11/2/2021 (Tại tỉnh Hà Nam). Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.

* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có Chiết khấu cho từng đơn hàng).
* Cấp đầy đủ Chứng chỉ chất lượng CO và CQ” của hàng hóa khi giao nhận.
* Có xe Vận chuyển đến kho bên mua.hoặc chân công trường bên mua (Có hạ hàng)
* Nhận đơn hàng “Gia công Cắt theo quy cách” hoặc “Gia công Kết cấu” thép các loại.
* Liên hệ:
Mr. Việt (ĐT + Zalo): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/FAX: 0208 3763 353

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH

Giá sắt thép tại tỉnh Hà Nam năm 2021..jpg
Giá hộp kẽm, giá ống kẽm tại Hà Nam năm 2021..jpg
16. Gia sat hop 40; 50; 60; 80; 100 ma kem son tinh dien nam 2021..jpg
14. Gia hop thep den 50; 100; 150; 200 nam 2021..jpg
10. Gia xa go ma kem U100; U150; U200; U220; U250 nam 2021..jpg
4. Gia sat v5; v6; v63; v65; v7; v8; v9;v10 ma kem nam 2021..jpg
27. Gia sat chu u100; u120; u140; u150; u200 ma kem nhung nong nam 2021..jpg
Giá sắt thép tại Điện Biên năm 2020..jpg
23. Gia sat tron tron phi 10; 12; 16; 18; 20; 25; 30 nam 2021..jpg
25. Gia sat vuong 10, 12; 14; 16; 18; 20 dac nam 2021..jpg
26. Gia thep vuong dac phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 nam 2021..jpg
21. Gia sat det 50x5; 60x10; 40x4; 60x16 nam 2021..jpg
22. Gia sat det 3 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly ma kem  nam 2021.jpg
20. Gia thep tam 6 ly; 8 ly; 10 ly cat quy cach nam 2021..jpg
Giá sắt phi 6, phi 8 năm 2021..jpg
41. Gia sat xay dung moi nhat nam 2021..jpg

Tag: Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Đia chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại Phủ Lý Hà Nam năm 2021. Địa điểm đại lý sắt thép tại Phủ Lý Hà Nam năm 2021. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép tại Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Duy Tiên tỉnh hà Nam năm 2021. Tên công ty bán sắt thép rẻ nhất tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt v40; v50; v60; v63; v65; v70; v80; v90; v75 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép xây dựng tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt v125; v100; v120; vv130; v175; v200; v150 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u300 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá thép i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt h100; h125; h150.; h200; h250; h300; h400 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Báo giá sắt thép xây dựng tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Vị trí đoanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt hộp đen, giá sắt ông đen tại tình Hà Nam năm 2021. Giá hộp kẽm, giá ống kẽm tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá tôn tắm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt vuông 10 đặc, vuông 12 đặc, vuông 14 đặc tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá thép vuông 20 đặc, vuông 18 đặc, vuông 16 đặc tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt mạ kẽm tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ công ty gia công cơ khí tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Đia chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại Phủ Lý Hà Nam năm 2021. Địa điểm đại lý sắt thép tại Phủ Lý Hà Nam năm 2021. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép tại Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Duy Tiên tỉnh hà Nam năm 2021. Tên công ty bán sắt thép rẻ nhất tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt v40; v50; v60; v63; v65; v70; v80; v90; v75 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép xây dựng tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt v125; v100; v120; vv130; v175; v200; v150 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u300 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam. Địa chỉ mua sắt thép tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá thép i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt h100; h125; h150.; h200; h250; h300; h400 tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Báo giá sắt thép xây dựng tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Tên các doanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Vị trí đoanh nghiệp bán sắt thép tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt hộp đen, giá sắt ông đen tại tình Hà Nam năm 2021. Giá hộp kẽm, giá ống kẽm tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá tôn tắm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá sắt vuông 10 đặc, vuông 12 đặc, vuông 14 đặc tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Giá thép vuông 20 đặc, vuông 18 đặc, vuông 16 đặc tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt mạ kẽm tại tỉnh Hà Nam năm 2021. Địa chỉ công ty gia công cơ khí tại tỉnh Hà Nam năm 2021.
 

File đính kèm

  • 18. Gia sat ban ma, sat tam cat quy cach nam 2021..jpg
    18. Gia sat ban ma, sat tam cat quy cach nam 2021..jpg
    120,4 KB · Đọc: 72
Chỉnh sửa cuối:

Top