thepthainguyen
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP ĐẠI LÝ CẤP 1 TẠI ĐẮK LẮK NĂM 2022.
(Cập nhật giá bán đại lý cấp 1, cập nhật Ngày 01 tháng 01 năm 202)
A-SẮT VUÔNG ĐẶC, SẮT TRÒN ĐẶC (Mác CT3; SS400; C45 – Có hàng mạ kẽm)
1/ Sắt vuông 10x10 đặc; sắt vuông 12x12 đặc; sắt vuông 20x20 đặc (L=6m; Mác SS400) = 17.990
2/ Sắt vuông 14x14 đặc; sắt vuông 16x16 đặc; sắt vuông 18x18 đặc (L=6m; Mác SS400) = 17.940
3/ Sắt vuông 15x15 đặc; sắt vuông 22x22 đặc;sắt vuông 25x25 đặc (L= 6m; Mác SS400) = 18.250
4/ Sắt tròn đặc phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 (Mác SS400; CB240- L=6m&8,6m) = 17.990
5/ Sắt tròn đặc phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 32 (Mác SS400; CB240- L=6m&8,6m) =17.940
6/ Sắt tròn đặc phi 27; phi 30; phi 34; phi 36; phi 40 (Mác SS400; CB240–L=6m&8,6m) = 18.350
7/ Sắt tròn đặc phi 42; phi 50; phi 60; phi 76; phi 90 (Mác Q235B; C45,L=6m đến 12m) = 21.550
8/ Sắt lập là (Sắt dẹt) 10*20; 10*50;10*80, 8*50; 8*80; 6*50; 5*100; 5*80; 5*50; 4*50 = 22.900
B- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác SS540; SS400; CT3; A36 – Có hàng mạ kẽm nhúng nóng)
1/ Sắt góc v40x40x5; v50x50x6; v65x8.0; v70x70x8; v75x75x9; v90x90x10 (Mác SS400) = 17.550
2/ Sắt góc v50x50x5; v60x60x4; v60x60x5; v60x60x6; v63x5; v63x63x6; v65x5.0; v65x6 = 17.550
3/ Sắt v70x70x5; v70x70x6; v70x70x7; v75x75x5;v75x75x6; v75x75x7; v80x80x6; v80x8= 17.390
4/ Sắt v90x90x6; v90x90x7.; v90x90x8,0; v90x90x9; v100x100x10; v100x100x8; v100x7 = 17.490
5/ Sắt v120x120x8; v120x10; v120x120x12; v130x130x9; v130x10; v130x12(Mác SS400) = 18.290
6/ Sắt v150x150x10; v150x150x12; v150x150x15 (Mác SS400; A36 – Chiều dài từ 6-12m) = 19.350
7/ Sắt v175x175x12; v175x175x15; v200x200x15.0; v200x200x20; v200x200x25 (SS400) = 19.980
8/ Sắt v100x100x10; v120x120x8; v120x120x10; v120x120x12 (Mác SS540;L=6 đến 12m) = 18.880
9/ Sắt v130x130x9; v130x130x10; v130x130x12; v130x130x15 (Mác SS540;L=6 đến 12m) = 18.900
10/ Sắt v125x125x9; v125x125x10; v125x125x12; v100x100x12 (Mác SS540; L=6m -12m) = 19.550
11/ Sắt v150x150x10; v150x150x12; v150x150x15; v130x130x15 (Mác SS540; L=6 -12m) = 20.220
11/ Sắt v175x175x12; v175x175x15; v200x200x15;v200x200x20(Mác SS540; L=6m-12m) = 20.950
C- SẮT HÌNH CHỮ U, CHỮ I, CHỮ H (Có cắt theo quy cách và mạ kẽm nhúng nóng)
1/ Sắt u65x30x3; sắt u80x40x4; sắt u100x46x4,5 (Mác SS400, CT38;Chiều dài 6mđến 12m) = 17.550
2/ Sắt u120x52x4.8; sắt u140x58x4.9; sắt u160x64x5 (Mác SS400; CT38; Dài 6m đến 12m) = 17.350
3/ Sắt u100x50x5; sắt u150x75x6.5x10; sắt u250x90x9 (Mác SS400;Chiều dài 6m đến 12m) = 21.950
4/ Sắt u200x73x7; sắt u250x78x7; sắt u300x85x7; u180x74x5.1 (Mác SS400; L=6m – 12m) = 19.980
5/ Sắt i100x55x4.5; sắt i120x64x4.8; sắt i150*75*5*7 (Mác SS400; CT38;Dài 6m đến 12m) = 18.250
6/ Sắt i200x100x5,5x8; sắt i300x150x6x9; sắt i400x200x8x13; sắt i500x200x10x16 (L12m) = 18.980
7/ Sắt i194x150x6x9; sắt i198x99x4.5x7; sắt i248x124x5x8; sắt i298x149x5x8; i346x174x6 = 21.660
8/ Sắt H100x100x6x8; sắt H125x125x6.5x9;sắt H150x150x7x10; sắt H200x200x8x12(12m) = 21.660
9/ Sắt H250x250x9.0; sắt H300x300x10x14; sắt H350x350x12x19; H400x400x13x21 (12m) = 21.660
D- SẮT ỐNG, SẮT HỘP ĐEN VÀ MẠ KẼM (Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Phú Đức, 190…)
1/ Hộp sắt đen 40x40; 50x50; 60x60; 75x75; 90x90; 100x100; 50x100 (Dày từ 2. đến 4,0 ly) = 22.980
2/ Hộp thép đen 120x60; 120x120; 100x150; 150x150; 200x200; 100x200 (từ 2.0 đến 4,5 ly) = 24.980
3/ Ống thép đen phi 42.2; 48.1; 59.9; 75.6; 88.3; 113.5; 141; 168; 219 (Dày từ 2ly đến 4,5 ly) = 23.440
4/ Ống thép đúc D60; D76; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Độ dày đến 12. ly) = 25.360
5/ Hộp kẽm 50x50; 50x100; 60x60; 75x75; 90x90; 100x100; 50x100 (Dày từ 2.2 ly đến 4 ly) = 22.850
6/ Hộp mạ kẽm nhúng nóng 120x60; 120x120; 150x150; 100x200; 200x200 (Dày đến 4,5 ly) = 27.955
7/ Ống kẽm đường kính D42; D48; D60; D76; D90; D100; D114; D141; D168 (2 đến 2,0 ly) = 22.850
8/ Ống mạ kẽm nhúng nóng D60; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Đến 4,5 ly) = 27.955
E- SẮT TẤM, SẮT BẢN MÃ, TÔN CHỐNG TRƯỢT, MẠ KÉM NHÚNG NÓNG
1/ Sắt tấm cắt theo quy cách dày 5 ly; 6 ly; 7.0 ly; 8 ly; 9.0 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly = 20.550
2/ Sắt bản mã cắt theo quy cách bản vẽ dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly = 22.000
3/ Sắt nhám (Sắt chống trượt) cắt theo quy cách yêu cầu, dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly = 21.250
4/ Mạ kẽm các loại sắt V, U, I ; Sắt tấm; Cấu kiện cơ khí các loại đã gia công; Giá từ 5.500 đến 10.000
5/ Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt vuông đặc; Sắt tròn đặc;Sắt lập; Ống hộp, Giá từ 5.500 đến 12.500
*GHI CHÚ:
1- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới).
Công ty chỉ bán đơn hàng từ 4 tấn trở lên, chuyến cung cấp cho các : Dự án – Công trình – Công ty sản xuất Kết Cầu,
sản xuất Cơ Khí – Các đại lý, cửa hàng kinh doanh sắt thép.
2- Cung cấp đầy đủ Chứng chỉ chất lượng và CO, CQ của hàng hóa khi giao hàng.
3- Công ty có Xe vận chuyển (Xe 5 tấn đến 34 tấn, xe Rơ Mooc, Sơmi) đến chân công trình hoặc kho bên mua.
4- Liên hệ và địa chỉ Công ty : Mã số thuế - 4600 956 926- Email: jscvietcuong@gmail.com
Trụ sở và kho hàng : Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại Hà Nội : Phường Đức Giang, quận Long Biên, T P Hà Nội.
Số điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0904 099 863 / 0384 546 668 (Mr. Việt)
“MONG QUÝ KHÁCH HÀNG LIÊN TỤC CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ CỦA CT VIỆT CƯỜNG”
BẢNG GIÁ SẮT THÉP ĐẠI LÝ CẤP 1 TẠI ĐẮK LẮK NĂM 2022.
(Cập nhật giá bán đại lý cấp 1, cập nhật Ngày 01 tháng 01 năm 202)
A-SẮT VUÔNG ĐẶC, SẮT TRÒN ĐẶC (Mác CT3; SS400; C45 – Có hàng mạ kẽm)
1/ Sắt vuông 10x10 đặc; sắt vuông 12x12 đặc; sắt vuông 20x20 đặc (L=6m; Mác SS400) = 17.990
2/ Sắt vuông 14x14 đặc; sắt vuông 16x16 đặc; sắt vuông 18x18 đặc (L=6m; Mác SS400) = 17.940
3/ Sắt vuông 15x15 đặc; sắt vuông 22x22 đặc;sắt vuông 25x25 đặc (L= 6m; Mác SS400) = 18.250
4/ Sắt tròn đặc phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 (Mác SS400; CB240- L=6m&8,6m) = 17.990
5/ Sắt tròn đặc phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 32 (Mác SS400; CB240- L=6m&8,6m) =17.940
6/ Sắt tròn đặc phi 27; phi 30; phi 34; phi 36; phi 40 (Mác SS400; CB240–L=6m&8,6m) = 18.350
7/ Sắt tròn đặc phi 42; phi 50; phi 60; phi 76; phi 90 (Mác Q235B; C45,L=6m đến 12m) = 21.550
8/ Sắt lập là (Sắt dẹt) 10*20; 10*50;10*80, 8*50; 8*80; 6*50; 5*100; 5*80; 5*50; 4*50 = 22.900
B- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác SS540; SS400; CT3; A36 – Có hàng mạ kẽm nhúng nóng)
1/ Sắt góc v40x40x5; v50x50x6; v65x8.0; v70x70x8; v75x75x9; v90x90x10 (Mác SS400) = 17.550
2/ Sắt góc v50x50x5; v60x60x4; v60x60x5; v60x60x6; v63x5; v63x63x6; v65x5.0; v65x6 = 17.550
3/ Sắt v70x70x5; v70x70x6; v70x70x7; v75x75x5;v75x75x6; v75x75x7; v80x80x6; v80x8= 17.390
4/ Sắt v90x90x6; v90x90x7.; v90x90x8,0; v90x90x9; v100x100x10; v100x100x8; v100x7 = 17.490
5/ Sắt v120x120x8; v120x10; v120x120x12; v130x130x9; v130x10; v130x12(Mác SS400) = 18.290
6/ Sắt v150x150x10; v150x150x12; v150x150x15 (Mác SS400; A36 – Chiều dài từ 6-12m) = 19.350
7/ Sắt v175x175x12; v175x175x15; v200x200x15.0; v200x200x20; v200x200x25 (SS400) = 19.980
8/ Sắt v100x100x10; v120x120x8; v120x120x10; v120x120x12 (Mác SS540;L=6 đến 12m) = 18.880
9/ Sắt v130x130x9; v130x130x10; v130x130x12; v130x130x15 (Mác SS540;L=6 đến 12m) = 18.900
10/ Sắt v125x125x9; v125x125x10; v125x125x12; v100x100x12 (Mác SS540; L=6m -12m) = 19.550
11/ Sắt v150x150x10; v150x150x12; v150x150x15; v130x130x15 (Mác SS540; L=6 -12m) = 20.220
11/ Sắt v175x175x12; v175x175x15; v200x200x15;v200x200x20(Mác SS540; L=6m-12m) = 20.950
C- SẮT HÌNH CHỮ U, CHỮ I, CHỮ H (Có cắt theo quy cách và mạ kẽm nhúng nóng)
1/ Sắt u65x30x3; sắt u80x40x4; sắt u100x46x4,5 (Mác SS400, CT38;Chiều dài 6mđến 12m) = 17.550
2/ Sắt u120x52x4.8; sắt u140x58x4.9; sắt u160x64x5 (Mác SS400; CT38; Dài 6m đến 12m) = 17.350
3/ Sắt u100x50x5; sắt u150x75x6.5x10; sắt u250x90x9 (Mác SS400;Chiều dài 6m đến 12m) = 21.950
4/ Sắt u200x73x7; sắt u250x78x7; sắt u300x85x7; u180x74x5.1 (Mác SS400; L=6m – 12m) = 19.980
5/ Sắt i100x55x4.5; sắt i120x64x4.8; sắt i150*75*5*7 (Mác SS400; CT38;Dài 6m đến 12m) = 18.250
6/ Sắt i200x100x5,5x8; sắt i300x150x6x9; sắt i400x200x8x13; sắt i500x200x10x16 (L12m) = 18.980
7/ Sắt i194x150x6x9; sắt i198x99x4.5x7; sắt i248x124x5x8; sắt i298x149x5x8; i346x174x6 = 21.660
8/ Sắt H100x100x6x8; sắt H125x125x6.5x9;sắt H150x150x7x10; sắt H200x200x8x12(12m) = 21.660
9/ Sắt H250x250x9.0; sắt H300x300x10x14; sắt H350x350x12x19; H400x400x13x21 (12m) = 21.660
D- SẮT ỐNG, SẮT HỘP ĐEN VÀ MẠ KẼM (Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Phú Đức, 190…)
1/ Hộp sắt đen 40x40; 50x50; 60x60; 75x75; 90x90; 100x100; 50x100 (Dày từ 2. đến 4,0 ly) = 22.980
2/ Hộp thép đen 120x60; 120x120; 100x150; 150x150; 200x200; 100x200 (từ 2.0 đến 4,5 ly) = 24.980
3/ Ống thép đen phi 42.2; 48.1; 59.9; 75.6; 88.3; 113.5; 141; 168; 219 (Dày từ 2ly đến 4,5 ly) = 23.440
4/ Ống thép đúc D60; D76; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Độ dày đến 12. ly) = 25.360
5/ Hộp kẽm 50x50; 50x100; 60x60; 75x75; 90x90; 100x100; 50x100 (Dày từ 2.2 ly đến 4 ly) = 22.850
6/ Hộp mạ kẽm nhúng nóng 120x60; 120x120; 150x150; 100x200; 200x200 (Dày đến 4,5 ly) = 27.955
7/ Ống kẽm đường kính D42; D48; D60; D76; D90; D100; D114; D141; D168 (2 đến 2,0 ly) = 22.850
8/ Ống mạ kẽm nhúng nóng D60; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Đến 4,5 ly) = 27.955
E- SẮT TẤM, SẮT BẢN MÃ, TÔN CHỐNG TRƯỢT, MẠ KÉM NHÚNG NÓNG
1/ Sắt tấm cắt theo quy cách dày 5 ly; 6 ly; 7.0 ly; 8 ly; 9.0 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 20 ly = 20.550
2/ Sắt bản mã cắt theo quy cách bản vẽ dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly = 22.000
3/ Sắt nhám (Sắt chống trượt) cắt theo quy cách yêu cầu, dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly = 21.250
4/ Mạ kẽm các loại sắt V, U, I ; Sắt tấm; Cấu kiện cơ khí các loại đã gia công; Giá từ 5.500 đến 10.000
5/ Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt vuông đặc; Sắt tròn đặc;Sắt lập; Ống hộp, Giá từ 5.500 đến 12.500
*GHI CHÚ:
1- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới).
Công ty chỉ bán đơn hàng từ 4 tấn trở lên, chuyến cung cấp cho các : Dự án – Công trình – Công ty sản xuất Kết Cầu,
sản xuất Cơ Khí – Các đại lý, cửa hàng kinh doanh sắt thép.
2- Cung cấp đầy đủ Chứng chỉ chất lượng và CO, CQ của hàng hóa khi giao hàng.
3- Công ty có Xe vận chuyển (Xe 5 tấn đến 34 tấn, xe Rơ Mooc, Sơmi) đến chân công trình hoặc kho bên mua.
4- Liên hệ và địa chỉ Công ty : Mã số thuế - 4600 956 926- Email: jscvietcuong@gmail.com
Trụ sở và kho hàng : Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại Hà Nội : Phường Đức Giang, quận Long Biên, T P Hà Nội.
Số điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0904 099 863 / 0384 546 668 (Mr. Việt)
“MONG QUÝ KHÁCH HÀNG LIÊN TỤC CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ CỦA CT VIỆT CƯỜNG”