DailySatThep
Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
(Tags: Giá sắt mới nhất tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Giá sắt thép mới nhất tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Tải báo giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Xin báo giá sắt thép tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá sắt thép mới cập nhật tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội).
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI HÀ NỘI THÁNG 11 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại Hà Nội, Cập nhật ngày 1/11/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dung)
1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.390
2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 14.790
3, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.690
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.615
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.990
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.660
7, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.290
8, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 14.750
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 14.650
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.050
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.150
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.300
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.850
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.750
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.550
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.350
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.450
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 15.950
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.090
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 15.950
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 15.950
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 15.950
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.370
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.690
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 16.900
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 17.910
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.180
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.960
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.590
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 16.960
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.545
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.680
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.950
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 18.650
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.250
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m; 12m) = 16.550
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.380
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.550
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 19.945
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 17.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 17.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 17.950
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 17.950
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 17.750
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 20.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 20.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.850
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.650
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.350
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.600
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 17.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.650
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 16.350
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 16.550
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 16.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.050
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.150
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.250
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/Cầu)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 15.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.300
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/11/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực HÀ NỘI
Trụ sở và Kho hàng 1: Phường Ba Hàng, Thành Phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại Hà Nội: Phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Liên hệ mua hàng : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Tags: Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Giá thép tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Đại lý phân phối sắt thép xây dựng Thái Nguyên uy tín tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán thép tấm có chứng chỉ chất lượng tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt Hòa Phát tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Địa chỉ bán sắt vuông đặc có chứng chỉ chất lượng tại thành phố Hà Nội năm 2022. Giá thép vuông 20 đặc tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán sắt xà gồ có chứng chỉ chất lượng tại Hà Nội năm 2022. Giá xà gồ mạ kẽm tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán thép Hòa Phát uy tín tại thành phố Hà Nội năm 2022. Giá hộp kẽm Hòa Phát tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Địa chỉ bán thép V U I mạ kẽm nhúng nóng có chứng chỉ chất lượng tại Hà Nội năm 2022. Giá thép V63; V65; V75; V100; V120; V125; V130; V150 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Tên công ty chuyên bán sắt thép cho các dự án Trung Cư tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ chuyên cung cấp sắt thép cho các khu công nghiệp tại Hà Nội năm 2022. Danh sách các doanh nghiệp chuyên bán sắt thép cho các cụm công nghiệp tại Hà Nội năm 2022. Tên cơ sở gia công sắt thép tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ công ty chuyên sản xuất kết cấu thép uy tín tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ tổng kho sắt thép tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Thanh Trì Hà Nội, tại Băc Từ Liêm, tại Nam Từ Liêm Hà Nội. Địa chỉ đại lý bán sắt vuông đặc uy tín tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Hà Đông Hà Nội, tại Quốc Oai Hà Nội, tại Thanh Oai Hà Nội. Giá sắt vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Thạch Thất Hà Nội, tại Ba Vì Hà Nội, tại Sơn Tây Hà Nội. Tên công ty bán thép tròn đặc uy tín tại Hà Nội năm 2022. Giá thép vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Mê Linh Hà Nội, tại Thường Tín Hà Nội, tại Ứng Hòa Hà Nội. Giá sắt tròn đặc tháng 11 năm 2022 tại Mê Linh Hà Nội, tại Thanh Trì Hà Nội, tại Long Biên Hà Nội. Địa chỉ đại lý bán buôn sắt tròn đặc tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép tại huyện Sóc Sơn Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tại Sân bay Nội Bài năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại khu vực sân bay Nội Bìa năm 2022. Giá thép tròn đặc tháng 11 năm 2022 tại Hà Đông Hà Nội, tại Quốc Oai Hà Nội, tại Thường Tín Hà Nội. Giá thép V U I H tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Tổng kho thép tấm tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại thành phố Hà Nội. Giá hộp mạ kẽm tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá thép Thái Nguyên tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Giá ống thép đen tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá sắt kết cấu làm nhà khung thép tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá sắt V U I H mạ điện tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá sắt phi 10, 12, 14, 16, 18 CB400 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá thép phi 20; 22; 25; 28; 32 CB400, CB500 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI HÀ NỘI THÁNG 11 NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn Cấp 1 tại Hà Nội, Cập nhật ngày 1/11/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dung)
1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 14.390
2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 14.790
3, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 14.690
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 14.615
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 14.990
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 14.660
7, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m)Việt Sing = 14.290
8, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 14.750
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 14.650
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ Kẽm)
1, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 17.050
2, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.150
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 17.300
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.850
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 16.750
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.350
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 19.550
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 17.350
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10. ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 17.450
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 15.950
2, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 16.090
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 15.950
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 15.950
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 15.950
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 16.370
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 17.690
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.590
9, Sắt góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 16.900
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 17.910
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.180
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 16.960
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.590
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 16.960
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 18.545
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 19.680
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 15.950
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 16.210
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 18.650
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 16.250
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m; 12m) = 16.550
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.380
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 19.750
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 19.750
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 19.550
10, Sắt H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 19.945
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Minh Phú, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1ly đến 1,8 ly) = 17.950
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 17.850
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 17.950
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 17.950
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 17.750
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 20.950
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 20.950
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 17.850
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 17.650
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 21.330
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 18.350
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 18.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 23.600
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 17.850
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 23.650
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 16.350
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 16.550
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 16.550
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 18.050
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 18.150
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 18.250
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/Cầu)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 15.980
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 16.580
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 15.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=81.000 đến 115.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =91.000 đến 125.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.200 đến 8.200
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.400 đến 12.000
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.000 đến 8.300
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 4 đến 5 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 1/11/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực HÀ NỘI
Trụ sở và Kho hàng 1: Phường Ba Hàng, Thành Phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại Hà Nội: Phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Liên hệ mua hàng : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Tags: Giá sắt thép tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Giá thép tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Đại lý phân phối sắt thép xây dựng Thái Nguyên uy tín tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán thép tấm có chứng chỉ chất lượng tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt Hòa Phát tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Địa chỉ bán sắt vuông đặc có chứng chỉ chất lượng tại thành phố Hà Nội năm 2022. Giá thép vuông 20 đặc tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán sắt xà gồ có chứng chỉ chất lượng tại Hà Nội năm 2022. Giá xà gồ mạ kẽm tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Địa chỉ bán thép Hòa Phát uy tín tại thành phố Hà Nội năm 2022. Giá hộp kẽm Hòa Phát tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Địa chỉ bán thép V U I mạ kẽm nhúng nóng có chứng chỉ chất lượng tại Hà Nội năm 2022. Giá thép V63; V65; V75; V100; V120; V125; V130; V150 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Tên công ty chuyên bán sắt thép cho các dự án Trung Cư tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ chuyên cung cấp sắt thép cho các khu công nghiệp tại Hà Nội năm 2022. Danh sách các doanh nghiệp chuyên bán sắt thép cho các cụm công nghiệp tại Hà Nội năm 2022. Tên cơ sở gia công sắt thép tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ công ty chuyên sản xuất kết cấu thép uy tín tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ tổng kho sắt thép tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Thanh Trì Hà Nội, tại Băc Từ Liêm, tại Nam Từ Liêm Hà Nội. Địa chỉ đại lý bán sắt vuông đặc uy tín tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Hà Đông Hà Nội, tại Quốc Oai Hà Nội, tại Thanh Oai Hà Nội. Giá sắt vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Thạch Thất Hà Nội, tại Ba Vì Hà Nội, tại Sơn Tây Hà Nội. Tên công ty bán thép tròn đặc uy tín tại Hà Nội năm 2022. Giá thép vuông đặc tháng 11 năm 2022 tại Mê Linh Hà Nội, tại Thường Tín Hà Nội, tại Ứng Hòa Hà Nội. Giá sắt tròn đặc tháng 11 năm 2022 tại Mê Linh Hà Nội, tại Thanh Trì Hà Nội, tại Long Biên Hà Nội. Địa chỉ đại lý bán buôn sắt tròn đặc tại Hà Nội năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép tại huyện Sóc Sơn Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tại Sân bay Nội Bài năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại khu vực sân bay Nội Bìa năm 2022. Giá thép tròn đặc tháng 11 năm 2022 tại Hà Đông Hà Nội, tại Quốc Oai Hà Nội, tại Thường Tín Hà Nội. Giá thép V U I H tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Tổng kho thép tấm tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt tháng 11 năm 2022 tại thành phố Hà Nội. Giá hộp mạ kẽm tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá thép Thái Nguyên tháng 11 năm 2022 tại Hà Nội. Giá ống thép đen tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá sắt kết cấu làm nhà khung thép tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá sắt V U I H mạ điện tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá sắt phi 10, 12, 14, 16, 18 CB400 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022. Giá thép phi 20; 22; 25; 28; 32 CB400, CB500 tại Hà Nội tháng 11 năm 2022.
Chỉnh sửa cuối: