thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T.X Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT THÉP MỚI NHẤT TẠI HỒ CHÍ MINH THÁNG 5 NĂM 2021.
GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI HỒ CHÍ MINH THÁNG 5 NĂM 2021.
(Báo giá đại lý Sắt Thép cấp 1, Ngày 01 tháng 05 năm 2021)
I/ THÉP TRÒN ĐẶC+THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác A36, SS400) (Đvt: 1.000 đồng/ 1 tấn)
1, Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 16.990
2, Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: CT3, SS400; L=6m) = 16.940
3, Thép tròn trơn: D10; D12; D14; D16; D18 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 17.150
4, Thép tròn trơn: D20; D22; D24; D25; D28 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 17.050
5, Thép tròn trơn: D30; D32; D36; D40; D42 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 16.950
6, Thép tròn trơn: D17; D19; D27; D34; D37 (Mác thép : SS400 ; L=6m) = 17.300
7, Thép tròn trơn: D50; D60; D73; D76; D80 (Mác thép : SC 45 ; L=6m) = 17.770
8, Thép tròn trơn: D100; D120; D150; D200 (Mác thép : SC 45 ; L=6m) = 18.150
II/ THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác thép: A36 + SS400 + SS540)
1, Thép góc v40*40*5; v50*50*6; v65*65*8 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 16.350
2, Thép góc v75*75*9; v75*75*8; v75*75*5 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 16.250
3, Thép góc v80*80*8; v80*80*7; v80*80*6 (Mác SS400; L=6m& 12m) = 16.100
4, Thép góc v90*90*10; v90*90*9; v90*90*6 (Mác SS400;L=6m&12m) = 16.050
5, Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (Mác SS400; L= 12m) = 16.050
6, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (Mác SS400; L= 12m) = 16.350
7, Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS400; L= 12m) = 16.750
8, Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (Mác SS400; L= 12m) = 16.350
9, Thép góc v150*150*10; v150*150*12; v150*15 (Mác SS400;L=12m) = 17.550
10, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (Mác SS400;L12m) = 18.790
11, Thép góc v200*200*15; v200*200*20; v200*25(Mác SS400;L=12m) = 18.790
12, Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*9 (Mác SS540; L=12m) = 16.850
13, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (Mác SS540; L=12m) = 16.850
14, Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (Mác SS540; L=12m) = 17.550
15, Thép góc v130*130*15; v130*130*12;v130*10 (Mác SS540;L=12m) = 16.850
16, Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540;L=12m) = 17.850
17, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (Mác SS540;L=12m) = 18.950
18, Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540; L=12m) = 18.950
III/ THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H + THÉP XÀ GỒ
1, Thép chữ U100*46*4,5; Thép chữ U120*52*4,8 (Mác CT3; L=6&12m) = 15.850
2, Thép chữ U140*58*4,9; Thép chữ U160*64*5,0 (Mác CT3; L=6&12m) = 15.950
3, Thép chữ U180*68*7; Thép chữ U200*76*5,2 (Mác SS400; L=6&12m) = 16.500
4, Thép chữ U200*73*7; Thép chữ U200*80*7,5 (Mác SS400; L=6&12m) = 16.550
5, Thép chữ U250*78*7,0; Thép chữ U250*90*9 (Mác SS400; L=6&12m) = 16.550
6, Thép chữ U300*85*7,0; Thép chữ U300*90*9 (Mác SS400; L=6&12m) = 16.550
7, Thép chữ I100*50*5,0; Thép chữ I120*64*4,8 (Mác SS400; L=6&12m) = 16.550
8, Thép chữ I150*75*5; Thép chữ I194*50*6*9,0 (Mác SS400;L=6&12m) = 16.650
9, Thép chữ I200*100*5,5*8; Thép chữ I248*124*5 (Mác SS400; L=12m) = 16.650
10, Thép chữ I250*125*6*9; Thép chữ I298*149*5,5 (Mác SS400;L=12m) = 16.750
11, Thép chữ I346*174*6*9; Thép chữ I396*199*7,0 (Mác SS400;L=12m) = 16.990
12, Thép chữ I 300*150*6,5*9; Thép chữ I400*200*8*13 (SS400; L=12m) = 16.590
13, Thép chữ H100*100*6*8; Thép chữ H125*125*6,5*9 (SS400; L=12m) = 16.850
14, Thép chữ H150*150*7*10; Thép chữ H200*200*8*12(SS400; L=12m) = 16.850
15, Thép chữ H250*250*9*14;Thép chữ H300*300*10*15 (SS40; L=12m) = 16.850
16, Thép chữ H350*350*12*19; Thép chữ H400*400*13*21 (SS4;L=12m) = 16.990
17, Thép xà gồ đen: U8; U10; U15; U18; U20; U25; U30; U40 (Cán nguội) = 18.150
18, Xà gồ mạ kẽm U10; U180; U200; U220;U250;U300; U400(Cán nguội) = 20.550
19, Xà gồ mạ kẽm: C100; C160; C180; C200;C220; C250; C40(Cán nguội) = 20.550
IV/ THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + THÉP HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1, Thép hộp đen 50*50; Thép hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly = 22.615
2, Thép hộp đen 100*100; Thép hộp đen 50*50 (dày 35 ly; 4 ly; 4,5 ly; 4,0 ly = 22.615
3, Thép hộp đen 100*50; thép hộp đen 80*40 (dày 1,4 y; 1,8 ly; 2,3 ly; 3,2 ly = 22.715
4, Thép hộp đen 150*150; Thép hộp đen 200*200 (dày 2 ly; 3 ly ; 3,2 ly; 4,ly = 24.950
5, Thép hộp đen 150*100; Thép hộp đen 200*100 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly ; 4 ly = 24.950
6, Thép ống đen D50; D60; D76; D80; D90; D100 (dày 2 ly; 2,3 ly; 3 ly; 4 ly = 22.715
7, Thép ống đen D110; D130; D150; D168; D200; D220 (dày 3 ly; 4 ly; 5 ly) = 22.715
8, Hộp kẽm 50*50; Hộp kẽm 100*100 ( dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 22.250
9, Hộp kẽm 80*40; Hộp kẽm 100*50 (dày 1,4 ly; 1,5 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 22.250
10, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 50*50 và 100*100 (dày 2,5 ly; 3,2 ly; 3 ly; 4 ly) = 29.440
11, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 150*150 và 200*200 (dày 2,3 ly; 3 ly; 4ly; 5 ly) = 29.440
12, Hộp mạ kẽm nhúng nóng 200*100 và 200*150 (dày 2,3 ly; 3 ly; 4ly; 5 ly) = 29.440
13, Ống kẽm d59,9; d75,6; d88,3; d113,5 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 3 ly) = 22.250
14, Ống mạ kẽm nhúng nóng D50; D60; D80; D90; D100 (dày 3 ly; 4 ly; 5 ly = 29.440
15, Ống mạ kẽm nhúng nóng D130; D150; D200; D220 (dày 3 ly; 4ly; 5,0 ly = 29.440
16, Phụ kiện thép ống (Đai +Bịt đầu +Nối ống..) và thép hộp (Bịt đầu + Nối) = Liên hệ
V/ THÉP DẸT + THÉP BẢN MÃ + THÉP TẤM + MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
1, Thép dẹt cán nóng: 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác : SS400; L=6m) = 17.100
2, Thép dẹt cán nóng: 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác : SS400; L=6m) = 16.990
3, Thép dẹt cán nóng: 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác : SS400; L=6m) = 16.990
4, Thép dẹt cán nóng: 60*4; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác:SS400; L=6m) = 16.990
5, Thép dẹt cán nóng: 100*5; 100*6; 100*8; 100*10; 100*12; 100*16 (CT3) = 16.940
6, Bản mã cắt theo quy cách bản vẽ : Chiều dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8ly = 19.200
7, Thép dẹt cắt theo quy cách, Chiều dày 8, ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly; 20 ly = 18.350
8, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Chiều dày lớp mạ từ 60 đến 80 Micron = 6.550
9, Sơn bề mặt (Làm sạch bề mặt thép bằng phun bi+ Sơn chống rỉ+ Sơn màu = Liên hệ
*GHI CHÚ:
a, Bảng giá Thép Bán Buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công Trình, cấp cho các công ty Kinh DoanhSản Xuất Kết Cấu có hiệu lực từ ngày 01/05/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới (Quý khách hàng liên tục cập nhật giá của Công ty chúng tôi)
b, Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (có Triết Khấu cho từng đơn hàng).
c, Giao đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO, CQ” của tất cả các loại hàng hóa khi xuất kho.
d, Có “Xe vận chuyển” đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua. Có xe cẩu tự hành để hạ hàng tại kho bên mua hoặc chân công trường bên mua.
e, Công ty nhận các đơn hàng “Gia công cắt theo quy cách” và “Gia công chi tiết, kết cấu thép” . Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng, sơn bề mặt Thép.
f, Liên hệ : Mr. Việt (Mobi + Zalo) : 0904.099.863 / 0912.925.032 / 038.454.6668
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/ FAX: 0208.3763.353)

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép xây dựng tại Hồ Chí Minh tháng 5 năm 2021..jpg
Gia sat chu V, U, I thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat vuong dac thang 5 nam 2021..jpg
Gia sat vuong ma kem thang 5 nam 2021..jpg

Tag: Giá thép Hòa Phát tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá thép Thái Nguyên tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ doanh nghiệp bán sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Danh sách các công ty bán thép phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Tên doanh nghiệp bán sắt mác A36, CT3 năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Tên đại lý bán sắt mác SS400 năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Danh sách các công ty chuyên bán thép tròn CT3, A36 cho dự án năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Tên các công ty chuyên bán sắt xây dựng mác SS400 năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá sắt tròn phi 20; phi 22; phi 25 làm khe dãn nở đường năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá sắt tròn phi 30; phi 32; phi 36 làm khe dãn nở cầu, đường giao thông năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá sắt tròn làm khe dãn nở đường giao thông năm 2021tại thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ công ty chuyến bán thép tròn trơn làm khe dãn nở cầu, đường giao thông tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Giá sắt góc V30; V40; V45; V50; V60; V63; V65 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá thép góc v70; v75; v80; v90; v100; v120 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá thép góc L125; L130; L150; L175; L200 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Tên đại lý sắt v tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Giá sắt v mạ kẽm nhúng nóng tại thành phố Hồ Chí Minh tháng 5 năm 2021. Địa chỉ bán sắt góc v giá rẻ nhất tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Giá sắt đúc u80; u100; u120; u140; u160; u180; u200 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Danh sách các công ty bán sắt chữ U tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Địa chỉ bán sắt u đúc rẻ nhất tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Giá sắt đúc i100; i120; i150; i200; i250; i300; i400; i600 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Tên đại lý bán sắt I tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Địa điểm bán sắt i rẻ nhất tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Giá sắt đúc h100; h125; h150; h200; h250; h300; h350 mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá sắt vuông 10 đặc; sắt vuông 12 đặc, sắt vuông 14 đặc mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giá sắt vuông 16 đặc; sắt vuông 18 đặc; sắt vuông 20 đặc mới nhất tháng 5 năm 2021 tại thành phố Hồ Chí Minh. Tên đại lý sắt vuông Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ bán sắt vuông đặc rẻ nhất tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Danh sach các công ty bán thép vuông đặc Thái Nguyên tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Giá tôn tấm 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại thành phố Hồ Chí Minh tháng 5 băn 2021. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly Hòa Phát tháng 5 năm 2021. Địa chỉ đại lý thép tấm tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Giá sắt hộp kẽm Hòa Phát mới nhất tháng 5 năm 2021. Giá hộp kẽm giá rẻ tháng 5 năm 2021. Giá sắt hộp giá rẻ có chứng chỉ chất lượng tháng 5 năm 2021. Giá ống kẽm Hòa Phát tháng 5 năm 2021. Giá sắt ống rẻ nhất tháng 5 năm 2021. Địa chỉ bán sắt hộp giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh tháng 5 năm 2021. Địa điểm bán sắt ống giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh tháng 5 năm 2021. Tên đại lý bán hộp kẽm, ống kẽm tại thành phố Hồ Chí Minh tháng 5 năm 2021.
 

File đính kèm

  • Gia sat chu V, U, I thang 5 nam 2021..jpg
    Gia sat chu V, U, I thang 5 nam 2021..jpg
    136,9 KB · Đọc: 54

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top