DailySatThep

Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
4/5/19
Bài viết
329
Điểm thành tích
16
Tuổi
50
Nơi ở
Công ty Cổ phần Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG
GIÁ SẮT THÁNG 4 NĂM 2022 TẠI TỈNH LÀO CAI.
(Báo giá đại lý bán buôn cấp 1 tại Lào Cai, Cập nhật Ngày 12/4/2022)
A- SẮT XÂY DỰNG CAC LOẠI (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)
1, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 18.350
2, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 18.590
3, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 18.540
4, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 18.480
5, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 18.750
6, Sắt cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 18.680
7, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Việt Sing = 18.445
8, Sắt xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 18.710
9, Sắt xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 18.650
B- SẮT VUÔNG ĐẶC – SẮT TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1, Sắt vuông 10*10 đặc; vuông 12*12 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 19.640
2, Sắt vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 18*18 (Mác SS400; L=6m) = 19.440
3, Sắt vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 19.840
4, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.640
5, Sắt tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.440
6, Sắt tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 19.950
7, Sắt tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 23.150
8, Sắt dẹt cắt từ sắt tấm 3*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 23.550
9, Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 16 ly (SS400) = từ 18.800 – 19.950
C- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 18.750
2, Sắt góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 18.475
3, Sắt góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 18.375
4, Sắt góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 18.475
5, Sắt góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 18.575
6, Sắt góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 18.775
7, Sắt góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.690
8, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.690
9, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v120*120*12; v120*10= 18.790
10, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 19.950
11, Sắt góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.980
12, Sắt góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 19.280
13, Sắt góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.790
14, Sắt góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 19.290
15, Sắt góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.620
16, Sắt góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.650
D- SẮT HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.950
2, Sắt u120*52*4.8; sắt u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.750
3, Sắt u200*73*7.0; sắt u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 21.250
4, Sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 21.360
5, Sắt i100*55*4.5; sắt i120*64*4.8; sắt i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.650
6, Sắt i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.980
7, Sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.760
8, Sắt i298*149*5*8; sắt i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.760
9, Sắt H100*100*6*8; sắt H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.860
10, Sắt H200*200*8*12; H300*300*10*14; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.860
E- SẮT HỘP – SẮT ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1, Hộp sắt đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 23.840
2, Hộp sắt đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.840
3, Hộp sắt đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.450
4, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.450
5, Hộp sắt đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 23.450
6, Hộp sắt đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.780
7, Hộp sắt đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.780
8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 23.550
9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 23.350
10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.980
11, Ông sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 23.650
12, Ống sắt đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 23.350
13, Ông sắt đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.960
14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 23.550
15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống sắt (Các loại)=Liên hệ
F- SẮT XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1, Sắt L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.550
2, Sắt xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.750
3, Sắt xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.950
4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 23.750
5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.990
6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.990
G - SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 21.550
2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 22.900
3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.950
4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng): 95.000 đến 135.000
5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng):102.000 đến 155.000
6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7, Sơn tĩnh điện sắt hộp, sắt ống, sắt V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9, Mạ kẽm nhúng nóng Sắt: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
*GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 12/4/20222, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm sắt, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI và liên hệ để nhận báo giá”
Giá sắt tháng 3 năm 2022 tại Lào Cai. Giá thép tháng 3 năm 2022 tại Lào Cai..jpg
5. Gia sat hop sat ong nam 2022 (4).jpg
6. Gia sat vuong dac gia sat tron dac nam 2022..jpg
Giá sắt thép mới nhất tháng 8 năm 2021 tại Hồ Chí Minh..jpg
Giá hộp đen ống đen tại Yên Bái năm 2022..jpg
Gia sat xa go ma kem (600 x 450).jpg

Tag: Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Giá sắt tháng 4/2022 tại tỉnh Lào Cai. Địa điểm bán sắt xây dựng giá rẻ có chứng chỉ chất lượng tại Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại thành phố Lào Cai. Địa điểm bán hộp kẽm lớn nhất rẻ nhất tỉnh Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại Sa Pa. Địa chỉ bán sắt ống tại Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Bát Xát Lào Cai. Tên công ty bán sắt thép xây dựng tại huyện Bát Xát Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Bảo Thắng Lào Cai. Tên công ty sản xuất kết cấu thép tại Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Bảo Yên Lào Cai. Địa chỉ bán sắt xây dựng mác CB400 tại Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Bắc Hà Lào Cai. Địa điểm bán thép xây dựng mác CB500 tại Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Mường Khương Lào Cai. Địa chỉ công ty chuyên bán sắt cho dự án tại Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Si Ma Cai Lào Cai. Tên công ty chuyên sản xuất cơ khí lớn nhất Lào Cai năm 2022. Giá sắt tháng 4 năm 2022 tại huyện Văn Bàn Lào Cai. Giá sắt xây dựng mới nhất tháng 4 năm 2022 tại tỉnh Lào Cai. Tên công ty bán buôn sắt thép tại Lào Cai năm 2022. Giá thép xây dựng mới nhất tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Địa chỉ bán sắt xây dựng giá rẻ nhất tỉnh Lào Cai năm 2022. Giá thép Hòa Phát tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Danh sách các đại lý bán sắt thép tại Lào Cai năm 2022. Giá hộp kẽm tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Địa chỉ bán thép ống; bán thép hộp tại Lào Cai năm 2022. Giá thép ống tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Số điện thoại bán sắt thép tại tỉnh Lào Cai năm 2022. Giá sắt Hòa Phát tháng 4 năm 2022. Địa chỉ xưởng cơ khí lớn nhất tỉnh Lào Cai năm 2022. Giá sắt thép tại Lào Cai cập nhật tháng 4 năm 2022. Địa chỉ bán thép chữ U; chữ I mạ kẽm tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Giá thép góc V mạ kẽm nhúng nóng tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Danh sách các công ty bán sắt thép cho xưởng sản xuất cơ khí tại Lào Cai năm 2022. Giá tôn lợp tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Địa chỉ đại lý bán tôn lớn nhất Lào Cai năm 2022. Giá thép tròn trơn mác CT3; SS400; CB240; C45 tại Lào Cai năm 2022. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhất tỉnh Lào Cai năm 2022. Giá thép vuông đặc Thái Nguyên tháng 4 năm 2022 tại Lào Cai. Chợ sắt thép tại Lào Cai - Facebook. Chợ vật liệu xây dựng tại Lào Cai. Chợ Lào Cai online - Facebook.
 
Chỉnh sửa cuối:

Top