DailySatThep
Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH HÀ GIANG THÁNG 8 NĂM 2020.
GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN TẠI TỈNH HÀ GIANG THÁNG 8 NĂM 2020.
(Thời điểm báo giá: Ngày 13 tháng 8 năm 2020)
A/ SẮT XÂY DỰNG (Hàng dự án + Hàng dân dụng) – (Đvt: 1.000 đ/ 1 tấn)
1, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Việt Mỹ = 10.500
2, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hóa Phát = 10.850
3, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 10.750
4, Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 10.450
5, Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hóa Phát = 10.615
6, Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.600
7, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Mỹ = 10.650
8, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50;Gr) Hòa Phát = 10.990
9, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB40;CB500)Thái Nguyên = 10.940
B/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN ĐẶC + SẮT DẸT (Thái Nguyên)
1, Sắt vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.650
2, Sắt vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.750
3, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18(Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
4, Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28(Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
5, Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42(Mác thép SS400; L=6m) = 13.200
6, Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400;L=6m) = 13.330
7, Sắt tròn đặc d43; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.650
8, Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050
9, Sắt dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L =6m) = 12.850
10, Sắt dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400 ; L =6m) = 12.850
11, Sắt dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L = 6m) = 12.850
12, Sắt dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
13, Sắt dẹt 100*5; 100*6; 100*10; 100*12 ( Mác SS400 ; L= 6m) = 12.850
14, Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4ly; 5ly; 8ly; 10 ly; 12ly; 14ly = 13.100
C/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện)
1, Sắt góc L30*3; L40*4; L45*5; L50*6; L65*8 (SS400 ; L= 6m) = 12.990
2, Sắt góc L40*3; L40*4; L50*4; L50*5; L60*6 (SS400 ; L=6m) = 12.750
3, Sắt góc L60*4; L60*5; L63*4; L63*5; L63*6 (SS400 ; L=6m) = 12.650
4, Sắt góc L70*5; L70*6; L70*7; L70*8; L70*9 (SS400 ; L=6m) = 12.750
5, Sắt góc L75*5; L75*6; L75*7; L75*8; L75*9 (SS400 ; L=6m) = 12.750
6, Sắt góc L80*6; L80*7; L80*8; L80*9; L80*10 (SS400;L=12m) = 12.800
7, Sắt góc L90*6; L90*7; L90*8; L90*9; L90*10 (SS400;L=12m) = 12.800
8, Sắt góc L100*8; L100*9; L100*10; L100*12 (SS400 ; L=12m) = 12.800
9, Sắt góc L120*120*8; L120*120*10; L120*12 (SS400;L=12m) = 13.150
10, Sắt góc L125*125*12; L125*125*10;L125*9 (SS400;L=12m) = 13.880
11, Sắt góc L130*130*9; L130*130*10; L130*12(SS400;L=12m) = 13.150
12, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15 (SS400; 12m) = 14.980
13, Sắt góc L175*175*12; L175*175*15; L175*17 (SS400; 12m) = 16.450
14, Sắt góc L200*200*15; L200*200*20; L200*25 ( SS400; 12m) = 16.090
15, Sắt góc L100*100*10; L100*100*12; L100*8 ( SS540; L12m) = 13.650
16, Sắt góc L120*120*12; L120*120*10;L120*8 (SS540; L=12m) = 13.550
17, Sắt góc L125*125*10; L125*125*12; L125*9 (SS540; L=12m) = 13.980
18, Sắt góc L130*130*12; L130*130*10; L130*9 (SS540; L=12m) = 13.550
19, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15(SS540;L=12m) = 15.050
20, Sắt góc L175*175*12;L175*175*15; L175*17 (SS540;L=12m) = 16.950
21, Sắt góc L200*200*20; L200*200*25; L200*15(SS540;L=12m) = 16.750
22, Sắt góc L125*125*14; L125*125*16;L130*15 (SS540;L=12m) = 14.590
D/ SẮT CHỮ U + SẮT CHỮ I + SẮT CHỮ H (Trong nước, Nhập khẩu)
1, Sắt chữ U100*46*4,5 ; Sắt U120*52*4,8 (CT 3 ; L= 6m và 12m) = 12.450
2, Sắt chữ U140*58*4,9 ; Sắt chữ U160*64*5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.550
3, Sắt chữ U180*68*7 ; Sắt chữ U200*76*5,2 (SS400; L=6 và 12m) = 13.590
4, Sắt chữ U200*73*7; Sắt chữ U200*80*7,5 (SS400; L=6 và 12m) = 14.150
5, Sắt chữ U250*78*7; Sắt chữ U300*85*7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680
6, Sắt chữ I100*50*5; Sắt chữ I120*64*4,8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.450
7, Sắt chữ I 150x75*5 ; Sắt chữ I 200*100*5,5*8 (SS400 ; L=12 m) = 13.400
8, Sắt chữ I300*150*6,5*9; Sắt I400*200*8*13 (SS400 ; L=12 m) = 13.550
9, Sắt chữ I 250*125*6*9 ; Sắt I 350*175*7*11 (SS400; L=12 m) = 13.550
10, Sắt chữ H100*100*6*8; Sắt H125*125*6,5*9 (SS400; L=12 m) = 14.150
11, Sắt chữ H150*150*7*10; Sắt H200*200*8*12 (SS400; L=12m) = 14.350
12, Sắt chữ H300*300*10*15; Sắt H400*40013*21 (SS40; L=12m) = 14.250
13, Sắt chữ H250*250*9*13; Sắt H350*350*12*19 (SS40; L=12m) = 14.350
E/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1, Sắt hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1.0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.450
2, Sắt hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.450
3, Sắt hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly = 13.450
4, Sắt hộp đen 50*100 và 40*80(dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3ly; 3,2 ly = 13.450
5, Sắt hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2ly = 13.900
6, Sắt hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly = 13.450
7, Sắt hộp đen 150*150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4ly; 4,5ly; 5 ly = 14.850
8, Sắt hộp đen 100*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly = 14.850
9, Sắt hộp kẽm 30*30 và 20*20 (dày 1 ly; 1,1 ly ; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.550
10, Sắt hộp kẽm 30*60 và 20*40 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.550
11, Sắt hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 2,3ly = 13.550
12, Sắt hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly = 13.550
13, Sắt hộp kẽm 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly; 2,5 l = 13.550
14, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 và 150*150 (dày đến 5 ly) = 21.800
15, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200 và 150*200 (dày đến 5 ly) = 21.800
16, Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 ( dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2, ly = 13.550
17, Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly = 13.850
18, Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (Độ dày đến 8, ly) = 14.250
19, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.680
20, Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.680
21, Ống kẽm phi 113,5, phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 14.150
22, Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày đến 4,0ly) = 21.800
23, Ống kẽm mạ nhúng nóng D90;D130; D150;D200; D220 (đến 5ly) = 21.800
G/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM XÀ GỒ ĐEN – CHỮ U+C+V (Hàng dập nguội)
1, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
2, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
3, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250, V300 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
4, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
5, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
6, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
7, Xà gồ mạ kẽm chữ U100;U120; U150; U180; U200 (độ dày 2,9 ly) = 14.250
8, Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C250 (độ dày 2,9 ly) = 14.250
9, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 5 ly) = 14.250
10, Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220;U250; U300 (dày đến 5 ly) = 14.250
11, Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C300 (dày đến 5 ly) = 14.250
H/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM TÔN LỢP + BẢN MÃ + MẠ KẼM
1, Sắt tấm cắt thép quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990
2, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950
3, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu : Dày từ 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 13.290
4, Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly;14 ly; 16 ly; 18ly; 20ly = 13.810
5, Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5m*6m = 12.300
6, Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc; Cắt theo quy cách y/c = 68.000
7, Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly(Nhiều màu sắc;Cắt theo quy cách y/c = 75.000
8, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng, 11 sóng và song công nghiệp = 74.000
9, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp = 84.500
10, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500
11, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 9 sóng và song công nghiệp) = 95.500
12, Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiêu dày mạ: 60 đến 80 Micron) = 5.950
13, Sơn bề mặt sắt (Sơn chống rỉ+Sơn màu) làm sạch bề mặt = Phun bi = Liên hệ
*Ghi chú:
1/ Bảng giá sắt “Bán cho các đại lý”; Cung cấp cho các “Dự Án”; Cung cấp cho các
Công trình xây dựng; Cung cấp cho các Công ty “Sản xuất kết cấu” có hiệu lực từ
ngày 13/8/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu sản lượng; triết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất đều có đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” và “CO & CQ”.
4/ Bên bán có “Xe vận chuyển” (từ 5 đến 34 tấn) hoặc xe cẩu tự hành để hạ hàng tại kho hoặc chân công trường của bên mua.
5/ Nhận đơn hàng “ Gia công Cắt, đột, mạ kẽm, sơn theo quy cách” hoặc “Gia công Kết cấu thép” các loại.
6/ Liên hệ trực tiếp: Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường (Zalo: 038.454.6668)
Mr. Việt (Phó GĐ): 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 (Email: jscvietcuong@gmail.com)
“RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Tag: Giá sắt phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Hà Giang tháng 8 năm 2020. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36 tại tỉnh Hà Giang tháng 8 năm 2020. Giá sắt xây dựng Hòa Phát tại tỉnh Hà Giang tháng 8 năm 2020. Giá sắt xây dựng Thái Nguyên tại Hà Giang tháng 8 năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Hà Giang năm 2020. Công ty bán sắt thép tại tỉnh Hà Giang năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại Hà Giang năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt thép tại Hà Giang năm 2020. Địa điểm bán sắt thép tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt v, u, i tị tỉnh Hà Giang năm 2020. Giá sắt mạ kẽm tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt hộp kẽm tại Hà Giang năm 2020. Giá ống kẽm tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt ống hộp tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc; sắt vuông 12 đặc; sắt vuông 14 đặc tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt vuông 16 đặc; sắt vuông 18 đặc; sắt vuông 20 đặc tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt xà gồ C100; C120; C150; C180; C200; C220 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt v40; v50; v60; v63; v65; v70; v80 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt v90; v100; v120; v130; v150; v175; v200 tị Hà Giang năm 2020. Giá sắt u100; u120; u140; u160; u180; u200; u250; u300 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i600 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt tròn phi 14; phi 16; phi 24; phi 25; phi 27; phi 28; phi 30; phi 34; phi 35 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt hộp kẽm sơn tĩnh điện tại tỉnh Hà Giang năm 2020. Giá ống kẽm sơn tính điện tại Hà Giang năm 2020.
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH HÀ GIANG THÁNG 8 NĂM 2020.
GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN TẠI TỈNH HÀ GIANG THÁNG 8 NĂM 2020.
(Thời điểm báo giá: Ngày 13 tháng 8 năm 2020)
A/ SẮT XÂY DỰNG (Hàng dự án + Hàng dân dụng) – (Đvt: 1.000 đ/ 1 tấn)
1, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Việt Mỹ = 10.500
2, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hóa Phát = 10.850
3, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 10.750
4, Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 10.450
5, Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hóa Phát = 10.615
6, Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.600
7, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Mỹ = 10.650
8, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50;Gr) Hòa Phát = 10.990
9, Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB40;CB500)Thái Nguyên = 10.940
B/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN ĐẶC + SẮT DẸT (Thái Nguyên)
1, Sắt vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.650
2, Sắt vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.750
3, Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18(Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
4, Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28(Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
5, Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42(Mác thép SS400; L=6m) = 13.200
6, Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400;L=6m) = 13.330
7, Sắt tròn đặc d43; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.650
8, Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050
9, Sắt dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L =6m) = 12.850
10, Sắt dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400 ; L =6m) = 12.850
11, Sắt dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L = 6m) = 12.850
12, Sắt dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
13, Sắt dẹt 100*5; 100*6; 100*10; 100*12 ( Mác SS400 ; L= 6m) = 12.850
14, Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 3 ly; 4ly; 5ly; 8ly; 10 ly; 12ly; 14ly = 13.100
C/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện)
1, Sắt góc L30*3; L40*4; L45*5; L50*6; L65*8 (SS400 ; L= 6m) = 12.990
2, Sắt góc L40*3; L40*4; L50*4; L50*5; L60*6 (SS400 ; L=6m) = 12.750
3, Sắt góc L60*4; L60*5; L63*4; L63*5; L63*6 (SS400 ; L=6m) = 12.650
4, Sắt góc L70*5; L70*6; L70*7; L70*8; L70*9 (SS400 ; L=6m) = 12.750
5, Sắt góc L75*5; L75*6; L75*7; L75*8; L75*9 (SS400 ; L=6m) = 12.750
6, Sắt góc L80*6; L80*7; L80*8; L80*9; L80*10 (SS400;L=12m) = 12.800
7, Sắt góc L90*6; L90*7; L90*8; L90*9; L90*10 (SS400;L=12m) = 12.800
8, Sắt góc L100*8; L100*9; L100*10; L100*12 (SS400 ; L=12m) = 12.800
9, Sắt góc L120*120*8; L120*120*10; L120*12 (SS400;L=12m) = 13.150
10, Sắt góc L125*125*12; L125*125*10;L125*9 (SS400;L=12m) = 13.880
11, Sắt góc L130*130*9; L130*130*10; L130*12(SS400;L=12m) = 13.150
12, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15 (SS400; 12m) = 14.980
13, Sắt góc L175*175*12; L175*175*15; L175*17 (SS400; 12m) = 16.450
14, Sắt góc L200*200*15; L200*200*20; L200*25 ( SS400; 12m) = 16.090
15, Sắt góc L100*100*10; L100*100*12; L100*8 ( SS540; L12m) = 13.650
16, Sắt góc L120*120*12; L120*120*10;L120*8 (SS540; L=12m) = 13.550
17, Sắt góc L125*125*10; L125*125*12; L125*9 (SS540; L=12m) = 13.980
18, Sắt góc L130*130*12; L130*130*10; L130*9 (SS540; L=12m) = 13.550
19, Sắt góc L150*150*10; L150*150*12; L150*15(SS540;L=12m) = 15.050
20, Sắt góc L175*175*12;L175*175*15; L175*17 (SS540;L=12m) = 16.950
21, Sắt góc L200*200*20; L200*200*25; L200*15(SS540;L=12m) = 16.750
22, Sắt góc L125*125*14; L125*125*16;L130*15 (SS540;L=12m) = 14.590
D/ SẮT CHỮ U + SẮT CHỮ I + SẮT CHỮ H (Trong nước, Nhập khẩu)
1, Sắt chữ U100*46*4,5 ; Sắt U120*52*4,8 (CT 3 ; L= 6m và 12m) = 12.450
2, Sắt chữ U140*58*4,9 ; Sắt chữ U160*64*5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.550
3, Sắt chữ U180*68*7 ; Sắt chữ U200*76*5,2 (SS400; L=6 và 12m) = 13.590
4, Sắt chữ U200*73*7; Sắt chữ U200*80*7,5 (SS400; L=6 và 12m) = 14.150
5, Sắt chữ U250*78*7; Sắt chữ U300*85*7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680
6, Sắt chữ I100*50*5; Sắt chữ I120*64*4,8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.450
7, Sắt chữ I 150x75*5 ; Sắt chữ I 200*100*5,5*8 (SS400 ; L=12 m) = 13.400
8, Sắt chữ I300*150*6,5*9; Sắt I400*200*8*13 (SS400 ; L=12 m) = 13.550
9, Sắt chữ I 250*125*6*9 ; Sắt I 350*175*7*11 (SS400; L=12 m) = 13.550
10, Sắt chữ H100*100*6*8; Sắt H125*125*6,5*9 (SS400; L=12 m) = 14.150
11, Sắt chữ H150*150*7*10; Sắt H200*200*8*12 (SS400; L=12m) = 14.350
12, Sắt chữ H300*300*10*15; Sắt H400*40013*21 (SS40; L=12m) = 14.250
13, Sắt chữ H250*250*9*13; Sắt H350*350*12*19 (SS40; L=12m) = 14.350
E/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1, Sắt hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1.0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.450
2, Sắt hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,0ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.450
3, Sắt hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly = 13.450
4, Sắt hộp đen 50*100 và 40*80(dày 1,2ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3ly; 3,2 ly = 13.450
5, Sắt hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2ly = 13.900
6, Sắt hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly = 13.450
7, Sắt hộp đen 150*150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4ly; 4,5ly; 5 ly = 14.850
8, Sắt hộp đen 100*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4,0 ly; 4,5 ly; 5,0 ly = 14.850
9, Sắt hộp kẽm 30*30 và 20*20 (dày 1 ly; 1,1 ly ; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.550
10, Sắt hộp kẽm 30*60 và 20*40 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly = 13.550
11, Sắt hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 2,3ly = 13.550
12, Sắt hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly = 13.550
13, Sắt hộp kẽm 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly; 2,5 l = 13.550
14, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 và 150*150 (dày đến 5 ly) = 21.800
15, Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200 và 150*200 (dày đến 5 ly) = 21.800
16, Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 ( dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2, ly = 13.550
17, Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly = 13.850
18, Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (Độ dày đến 8, ly) = 14.250
19, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.680
20, Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.680
21, Ống kẽm phi 113,5, phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 14.150
22, Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày đến 4,0ly) = 21.800
23, Ống kẽm mạ nhúng nóng D90;D130; D150;D200; D220 (đến 5ly) = 21.800
G/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM XÀ GỒ ĐEN – CHỮ U+C+V (Hàng dập nguội)
1, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
2, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
3, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250, V300 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
4, Sắt xà gồ đen chữ U100;U120; U150; U180; U200 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
5, Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C180; C200; C220 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
6, Sắt xà gồ đen chữ V100; V150;V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
7, Xà gồ mạ kẽm chữ U100;U120; U150; U180; U200 (độ dày 2,9 ly) = 14.250
8, Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C250 (độ dày 2,9 ly) = 14.250
9, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 5 ly) = 14.250
10, Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220;U250; U300 (dày đến 5 ly) = 14.250
11, Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C300 (dày đến 5 ly) = 14.250
H/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM TÔN LỢP + BẢN MÃ + MẠ KẼM
1, Sắt tấm cắt thép quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990
2, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950
3, Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu : Dày từ 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 13.290
4, Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly;14 ly; 16 ly; 18ly; 20ly = 13.810
5, Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5m*6m = 12.300
6, Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc; Cắt theo quy cách y/c = 68.000
7, Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly(Nhiều màu sắc;Cắt theo quy cách y/c = 75.000
8, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng, 11 sóng và song công nghiệp = 74.000
9, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp = 84.500
10, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500
11, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 9 sóng và song công nghiệp) = 95.500
12, Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiêu dày mạ: 60 đến 80 Micron) = 5.950
13, Sơn bề mặt sắt (Sơn chống rỉ+Sơn màu) làm sạch bề mặt = Phun bi = Liên hệ
*Ghi chú:
1/ Bảng giá sắt “Bán cho các đại lý”; Cung cấp cho các “Dự Án”; Cung cấp cho các
Công trình xây dựng; Cung cấp cho các Công ty “Sản xuất kết cấu” có hiệu lực từ
ngày 13/8/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu sản lượng; triết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất đều có đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” và “CO & CQ”.
4/ Bên bán có “Xe vận chuyển” (từ 5 đến 34 tấn) hoặc xe cẩu tự hành để hạ hàng tại kho hoặc chân công trường của bên mua.
5/ Nhận đơn hàng “ Gia công Cắt, đột, mạ kẽm, sơn theo quy cách” hoặc “Gia công Kết cấu thép” các loại.
6/ Liên hệ trực tiếp: Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường (Zalo: 038.454.6668)
Mr. Việt (Phó GĐ): 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 (Email: jscvietcuong@gmail.com)
“RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Tag: Giá sắt phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Hà Giang tháng 8 năm 2020. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36 tại tỉnh Hà Giang tháng 8 năm 2020. Giá sắt xây dựng Hòa Phát tại tỉnh Hà Giang tháng 8 năm 2020. Giá sắt xây dựng Thái Nguyên tại Hà Giang tháng 8 năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Hà Giang năm 2020. Công ty bán sắt thép tại tỉnh Hà Giang năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép tại Hà Giang năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt thép tại Hà Giang năm 2020. Địa điểm bán sắt thép tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt v, u, i tị tỉnh Hà Giang năm 2020. Giá sắt mạ kẽm tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt hộp kẽm tại Hà Giang năm 2020. Giá ống kẽm tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt ống hộp tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc; sắt vuông 12 đặc; sắt vuông 14 đặc tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt vuông 16 đặc; sắt vuông 18 đặc; sắt vuông 20 đặc tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt xà gồ C100; C120; C150; C180; C200; C220 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt v40; v50; v60; v63; v65; v70; v80 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt v90; v100; v120; v130; v150; v175; v200 tị Hà Giang năm 2020. Giá sắt u100; u120; u140; u160; u180; u200; u250; u300 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i600 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt tròn phi 14; phi 16; phi 24; phi 25; phi 27; phi 28; phi 30; phi 34; phi 35 tại Hà Giang năm 2020. Giá sắt hộp kẽm sơn tĩnh điện tại tỉnh Hà Giang năm 2020. Giá ống kẽm sơn tính điện tại Hà Giang năm 2020.