thepthainguyen
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn cấp 1, Cập nhật Ngày 03/01/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI ( Mác CB300; CB400; CB500)-(Đơn giá: Đồng/kg)
1. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, mác Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 15.890
2. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, mác Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 15.790
3. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, Gr 40; L=11,7m) Thái Nguyên = 15.850
4. Thép cuộn trơn phi 6; Cuộn tròn phi 8 (Mác CB240, mác CB300) Hòa Phát = 15.990
5. Thép cuộn trơn phi 6; Cuộn tròn phi 8 (Mác CB240, mác CB300) Việt Sing = 15.950
6- Thép cuộn trơn phi 6; Cuộn tròn phi 8 (Mác CB240 và CB300 Thái Nguyên = 15.965
7. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB400; mác CB500; L=11,7m) Hòa Phát = 16.245
8. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB400; mác CB500; L=11,7m) Việt Sing = 16.145
9. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB400; CB500; L=11,7m) Thái Nguyên = 16.095
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1. Thép vuông 10*10 đặc; vuông 12*12 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.990
2. Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 18*18 (Mác SS400; L=6m) = 17.940
3. Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.250
4. Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.990
5. Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.940
6. Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.350
7. Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 21.550
8. Thép dẹt cắt từ thép tấm 3*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 22.550
9. Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 16 ly (SS400) = từ 17.900 – 18.350
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1. Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 17.850
2. Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 17.550
3. Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 17.390
4. Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 17.390
5. Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 17.490
6. Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 17.550
7. Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 18.990
8. Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.880
9- Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v120*120*12; v120*10= 18.290
10. Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 19.350
11. Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.980
12. Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 18.880
13. Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.980
14. Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 18.900
15. Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.220
16. Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 20.950
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1. Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.550
2. Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.350
3. Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 20.950
4. Thép u100*50*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 21.160
5. Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m-12m) = 18.250
6. Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.880
7. Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.660
8. Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.660
9. Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.660
10. Thép H200*200*8*12; H300*300*10*14; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.660
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1. Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 23.440
2. Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.440
3. Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.950
4. Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.950
5. Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.950
6. Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 24.980
7. Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 24.980
8. Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.550
9. Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 22.550
10. Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 24.980
11. Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.550
12. Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13. Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.360
14. Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.550
15. Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16. Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1. Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 21.550
2. Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 21.750
3. Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 21.950
4. Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 23.550
5. Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.750
6. Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.950
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1. Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 20.550
2. Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 22.000
3. Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.250
4. Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng): 95.000 đến 135.000
5. Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng):102.000 đến 155.000
6. Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7. Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8. Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9. Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
* GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chua bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các
Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu – sản
xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ ngày 01/01/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua
(Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế”
và các hạng mục gia công Co khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo): 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Tag: Giá sắt mới nhất năm 2022 tại tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất mới nhất rẻ nhất tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp 20*40; 25*50; 30*60; 40*80; 50*100; 60*120; 100*150; 100*200 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên công ty tên doanh nghiệp bán hộp kẽm ống kẽm lớn nhất rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp vuông 20; 25; 30; 40; 50; 60; 75; 90; 100; 120; 150; 200 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt óng phi 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90; 110; 141; 219; 329 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép phi 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32; 36 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 (Mác CB500; Mác CB400) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa chỉ đại lý bán sắt thép cấp 1 Hòa Phát tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép phi 22; 25; 28; 32; 36 (Mác CB400; Mác CB500) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt v40; v45; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u160; u200; u250; u300; u400 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa chỉ đại lý bán thép hình V; U; I; H lớn nhất rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175, v200 (Mác SS540) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép chữ H100; H125;H150; H200;H250; H300; H350; H400 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa điểm công ty, cửa hàng bán thép hình U; I; V mới nhất, rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; sắt i248*124*5*8 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; sắt u200*73*7 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép chữ i298*149*5*8; sắt i346*174*6*9; sắt i396*199*7*11 năm 2022 tại tỉnh Thái Bình. Giá sắt xà gồ mạ kẽm C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250; C300 tại tỉnh Thái Bình năm 2022.Giá thép vuông đặc phi 10; vuông đặc phi 12 (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Thái Bình năm 2022.Giá sắt vuông 14 đặc; sắt vuông 20 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên đại lý tên cửa hàng bán sắt vuông đặc, sắt tròn đặc tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép vuông 16 đặc; thép vuông 18 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá tôm tấm, giá bản mã 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên công ty tên doanh nghiệp bán tôn lớn nhất mới nhất rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá tôn 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá tôn nhám tôn chống trượt 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt dẹt sắt lập là 10*20; 10*50; 10*100; 8*50; 6*50; 6*60; 5*50; 5*100; 5*40; 4*50; 4*40; 3*50; 3*30 tại tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt mới nhất năm 2022 tại huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt V; U; I; H; Sắt tấm tại huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022. Danh bạ các công ty các doanh nghiệp các cửa hàng bán sắt thép địa bàn huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt V; U; I; H; Sắt tấm năm 2022 tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình. Danh sách các công ty các doanh nghiệp các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt V; U; I; H; Sắt tấm năm 2022 tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình.. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất tại huyenj Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; thép tấm năm 2022 tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép rẻ nhất lớn nhất tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; Thép tấm tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp tên các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; Thép tấm tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp tên các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa điểm bán sắt mạ kẽm tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; thép tấm tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp bán sắt thép đại bàn huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa điểm bán sắt mạ kẽm tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022.
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022.
(Báo giá đại lý bán buôn cấp 1, Cập nhật Ngày 03/01/2022)
A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI ( Mác CB300; CB400; CB500)-(Đơn giá: Đồng/kg)
1. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, mác Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 15.890
2. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, mác Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 15.790
3. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, Gr 40; L=11,7m) Thái Nguyên = 15.850
4. Thép cuộn trơn phi 6; Cuộn tròn phi 8 (Mác CB240, mác CB300) Hòa Phát = 15.990
5. Thép cuộn trơn phi 6; Cuộn tròn phi 8 (Mác CB240, mác CB300) Việt Sing = 15.950
6- Thép cuộn trơn phi 6; Cuộn tròn phi 8 (Mác CB240 và CB300 Thái Nguyên = 15.965
7. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB400; mác CB500; L=11,7m) Hòa Phát = 16.245
8. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB400; mác CB500; L=11,7m) Việt Sing = 16.145
9. Thép thanh phi 10 đến phi 36 (Mác CB400; CB500; L=11,7m) Thái Nguyên = 16.095
B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)
1. Thép vuông 10*10 đặc; vuông 12*12 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 17.990
2. Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 18*18 (Mác SS400; L=6m) = 17.940
3. Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 18.250
4. Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.990
5. Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 17.940
6. Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.350
7. Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 21.550
8. Thép dẹt cắt từ thép tấm 3*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 22.550
9. Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 16 ly (SS400) = từ 17.900 – 18.350
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1. Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 17.850
2. Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 17.550
3. Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 17.390
4. Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 17.390
5. Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 17.490
6. Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 17.550
7. Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 18.990
8. Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 18.880
9- Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v120*120*12; v120*10= 18.290
10. Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 19.350
11. Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 19.980
12. Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 18.880
13. Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 18.980
14. Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 18.900
15. Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.220
16. Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 20.950
D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1. Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.550
2. Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.350
3. Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 20.950
4. Thép u100*50*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 21.160
5. Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m-12m) = 18.250
6. Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 19.880
7. Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.660
8. Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.660
9. Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.660
10. Thép H200*200*8*12; H300*300*10*14; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 21.660
E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)
1. Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 23.440
2. Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.440
3. Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 22.950
4. Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 22.950
5. Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 21.950
6. Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 24.980
7. Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 24.980
8. Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 22.550
9. Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 22.550
10. Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 24.980
11. Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 22.550
12. Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 22.550
13. Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 25.360
14. Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 22.550
15. Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955
16. Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)
1. Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 21.550
2. Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 21.750
3. Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 21.950
4. Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 23.550
5. Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.750
6. Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.950
G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)
1. Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 20.550
2. Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 22.000
3. Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.250
4. Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng): 95.000 đến 135.000
5. Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng):102.000 đến 155.000
6. Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.
7. Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500
8. Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500
9. Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800
* GHI CHÚ:
- Đơn giá trên chua bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các
Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Sắt thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu – sản
xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ ngày 01/01/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.
- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua
(Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)
- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế”
và các hạng mục gia công Co khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc.
- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo): 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)
Trụ sở và kho hàng 1: tại phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”
Tag: Giá sắt mới nhất năm 2022 tại tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất mới nhất rẻ nhất tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp 20*40; 25*50; 30*60; 40*80; 50*100; 60*120; 100*150; 100*200 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên công ty tên doanh nghiệp bán hộp kẽm ống kẽm lớn nhất rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp vuông 20; 25; 30; 40; 50; 60; 75; 90; 100; 120; 150; 200 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt óng phi 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90; 110; 141; 219; 329 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép phi 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32; 36 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20 (Mác CB500; Mác CB400) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa chỉ đại lý bán sắt thép cấp 1 Hòa Phát tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép phi 22; 25; 28; 32; 36 (Mác CB400; Mác CB500) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt v40; v45; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u160; u200; u250; u300; u400 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa chỉ đại lý bán thép hình V; U; I; H lớn nhất rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép v100; v120; v125; v130; v150; v175, v200 (Mác SS540) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép chữ H100; H125;H150; H200;H250; H300; H350; H400 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa điểm công ty, cửa hàng bán thép hình U; I; V mới nhất, rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt i194*150*6*9; sắt i198*99*4.5*7; sắt i248*124*5*8 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt u100*50*5; sắt u150*75*6.5*10; sắt u200*73*7 tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép chữ i298*149*5*8; sắt i346*174*6*9; sắt i396*199*7*11 năm 2022 tại tỉnh Thái Bình. Giá sắt xà gồ mạ kẽm C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250; C300 tại tỉnh Thái Bình năm 2022.Giá thép vuông đặc phi 10; vuông đặc phi 12 (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Thái Bình năm 2022.Giá sắt vuông 14 đặc; sắt vuông 20 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên đại lý tên cửa hàng bán sắt vuông đặc, sắt tròn đặc tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép vuông 16 đặc; thép vuông 18 đặc (Có chứng chỉ chất lượng) tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá tôm tấm, giá bản mã 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên công ty tên doanh nghiệp bán tôn lớn nhất mới nhất rẻ nhất tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá tôn 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá tôn nhám tôn chống trượt 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly tại tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt dẹt sắt lập là 10*20; 10*50; 10*100; 8*50; 6*50; 6*60; 5*50; 5*100; 5*40; 4*50; 4*40; 3*50; 3*30 tại tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt mới nhất năm 2022 tại huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt V; U; I; H; Sắt tấm tại huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022. Danh bạ các công ty các doanh nghiệp các cửa hàng bán sắt thép địa bàn huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt V; U; I; H; Sắt tấm năm 2022 tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình. Danh sách các công ty các doanh nghiệp các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt V; U; I; H; Sắt tấm năm 2022 tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình.. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất tại huyenj Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; thép tấm năm 2022 tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép rẻ nhất lớn nhất tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; Thép tấm tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp tên các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; Thép tấm tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp tên các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa điểm bán sắt mạ kẽm tại huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình năm 2022.
Tag: Giá sắt năm 2022 tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình. Địa chỉ đại lý bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất mới nhất huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá thép V; U; I; H; thép tấm tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Tên các công ty các doanh nghiệp bán sắt thép đại bàn huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Giá sắt hộp giá sắt ống tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022. Địa điểm bán sắt mạ kẽm tại huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2022.