DailySatThep
Thành viên đang trên đà lên hạng cực kỳ nhiệt tình
- Tham gia
- 4/5/19
- Bài viết
- 331
- Điểm tích cực
- 0
- Điểm thành tích
- 16
- Tuổi
- 50
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Địa chỉ: X. Đồng Tâm, tt Ba Hàng,TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
-----------------------------------------------------------------------------
BẢNG GIÁ SẮT TẠI TỈNH CAO BẰNG THÁNG 12 NĂM 2019.
BẢNG GIÁ THÉP TẠI TỈNH CAO BẰNG THÁNG 12 NĂM 2019.
(Cập nhật giá Bán Buôn: Ngày 14/12/2019)
------------------------------------------------------
TT______CHỦNG LOẠI____QUY CÁCH___MÁC THÉP__ĐƠN GIÁ__
A/ SẮT XÂY DỰNG (Hàng Dự Án + Hàng dân dụng)
1, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 10.790
2, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) CB400 + CB500 = 10.890
3, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 10.650
4, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) CB400 + CB500 = 10.850
5, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (T.Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 10.870
6, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Thái Nguyên) CB400 + CB500 = 10.920
7, Sắt tròn thanh vằn D10+ D12 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 10.750
8, Sắt thanh tròn vằn D10+D12 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 10.990
9, Sắt thanh tròn vắn D10+D12 (Thái Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 10.970
10, Sắt tròn trơn, vằn d6+d8 (Thái Nguyên) (Dạng cuộn) CB240 = 10.970
11, Sắt tròn trơn, tròn vằn d6+d8 (Hòa Phát) (Dạng cuộn) CB240 = 10.850
12, Sắt tròn trơn, tròn vằn d6+d8 (Việt Mỹ) (Dạng cuộn) CB240 = 10.790
B/ SẮT VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP DẸT (Thái Nguyên)
1, Sắt vuông đặc 10x10; Sắt vuông đặc 12x12; (6m; SS400) = 12.990
2, Sắt vuông đặc 14x14; Sắt vuông đặc 16x16; (6m; SS400) = 12.990
3, Sắt vuông đặc 18x18; Sắt vuông đặc 20x20; (6m; SS400) = 13.090
4, Sắt tròn trơn d10; d12; d14; d16; d18; d20 SS400; CT3 = 13.130
5, Sắt tròn trơn d25; d28; d32; d36; d40; d42 SS400; CT3 = 13.130
6, Sắt tròn trơn d19; d24; d27; d30; d34; d35 SS400; CT3 = 13.330
7, Sắt tròn trơn d36; d50; d60; d76; d100; C20 và C30 = 13.890
8, Sắt tròn trơn D110; D130; D150; D200; Q345và C45 = 14.090
9, Sắt Lập là, sắt dẹt 30mm (dày 2 đến 9 ly) (L=6m) SS400 = 12.990
10, Sắt Lập là, Sắt dẹt 40mm (từ 2 đến 11 ly) (L=6m) SS400 = 12.990
11, Sắt lập là, Sắt dẹt 50mm (dày 3 đến 10 ly) (L=6m) SS400 = 12.890
12, Sắt Lập là, Sắt dẹt 60mm (dày 4 đến 16 ly) (L=6m) SS400 = 12.890
13, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 2 ly đến 10 ly) (L=Theo y/cầu) = 12.990
14, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 12 đến 14 ly) ; (L= Theo y/cầu) = 13.050
C/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc L30x30x3; L40x40x5; L45x45x5; (L=6m) SS400 = 13.290
2, Sắt góc L40x40x3; L40x40x4; L50x50x6; (L=6m) SS400 = 13.290
3, Sắt góc L50x50x3; L50x50x4; L50x50x5; (L=6m và 12m) = 13.290
4, Sắt góc L60x60x4; L60x60x5’ L60x60x6; (L=6m và 12m) = 13.240
5, Sắt góc L63x63x5; L63x63x6; L63x63x4; (L=6m và 12m) = 13.290
6, Sắt góc L65x65x5; L65x65x6; L65x65x8; (L=6m và 12m) = 13.290
7, Sắt góc L70x70x5; L70x70x6; L70x70x8; (L=6m và 12m) = 13.390
8, Sắt góc L75x75x5; L75x75x6; L75x75x9; (L=6m và 12m) = 13.390
9, Sắt góc L80x80x6; L80x80x8; L80x80x10; (L=6m và 12m) = 13.390
10, Sắt góc L90x90x6; L90x8; L90x9; L90x10; (L=6m và 12m) = 13.390
11, Sắt góc L100x100x7; L100x8; L100x100x10; (L=12m) SS400 = 13.390
12, Sắt góc L120x120x8; L120x10; L120x120x12; (L=12m) SS400 = 13.490
13, Sắt góc L125x125x9; L125x125x10; L125x12; (L=12m) SS400 = 14.440
14, Sắt góc L130x130x12; L130x130x10; L130x9; (L=12m) SS400 = 13.490
15, Sắt góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (L=12m) SS400 = 15.450
16, Sắt góc L100x100x10; L130x130x15; L175x17 (L=12m) SS.540 = 13.790
17, Sắt góc L120x120x8; L120x10; L120x120x12 (L=12m) SS.540 = 13.680
18, Sắt góc L125x125x9; L125x125x10; L125x12 (L=12m) SS.540 = 14.540
19, Sắt góc L130x130x9; L130x10; L130x130x12 (L=12m) SS.540 = 13.680
20, Sắt góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (L=12m) SS.540 = 15.650
21, Sắt góc L175x175x12; L175x175x15; L175x10 (L=12m) SS.540 = 17.650
22, Sắt góc L200x200x15; L200x200x20; L200x15 (L=12m) SS.540 = 17.650
D/ SẮT CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H (Thái Nguyên + Nhập khẩu)
1, Sắt chữ U100x46x4.5; Sắt chữ U120x52x4.6; (L=6m và 12m) CT38 = 12.750
2, Sắt chữ U140x58x4.9; Sắt chữ U160x64x5; (L=6m và 12m) CT38 = 12.700
3, Sắt chữ U150x75.6.5; Sắt chữ U180x74x5.1; (L=6m và 12m) SS400 = 14.390
4, Sắt chữ U200x76x5.2; Sắt chữ U300x85x7; (L=6m và 12m) SS400 = 13.850
5, Sắt chữ I100x55x4.5; Sắt chữ I120*64*4.8; (L=6m và 12m) SS400 = 13.850
6, Sắt chữ I150x175x5x7; Sắt chữ I248x124x5x8; (L=12m) SS400 = 13.850
7, Sắt chữ I200x100x5.5x8; Sắt I298x149x5.5x8; (L=12m) SS400 = 14.140
8, Sắt chữ I300x150x6x9; Sắt chữ I400x2008x13; (L=12m) SS400 = 14.420
9, Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt chữ H125x6.5 x 9; (L=12m) SS400 = 14.420
10, Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt chữ H175x8x11 (L=12m) SS400 = 14.420
11, Sắt chữ H200x200x8x12; Sắt H250 x 9x14 ; (L=12m) SS400 = 14.420
12, Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x13x21 ; (L=12m) SS400 = 14.520
E/ SẮT XÀ GỒ ĐEN + XÀ GỒ KẼM
1, Sắt xà gồ đen U100x50; U120x50;U150x50; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 13.590
2, Sắt xà gồ đen U150x50; U180x50; U200x60; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 13.590
3, Xà gồ C100x50x20;C120x50x20;C150x30x15; (L=Theo y/cầu) SS400 = 13.690
4, Xà gồ C150x30x15; C180x50x20;C200x70x30; (L=Theo y/cầu) SS400 = 13.690
5, Sắt xà gồ kẽm U100x50; U120x50; U150x30; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 14.790
6, Sắt xà gồ kẽm U160x50; U180x60; U200x70; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 14.790
7, X.gồ kẽm C100x50x15;C100x50x20;C120x50; (L=Theo y/cầu) SS400 = 14.990
8, X.gồ kẽm C150x50x20;C200x50x20;C180x60; (L-Theo y/cầu) SS400 = 14.990
F/ SẮT HỘP ĐEN + HỘP KẼM + SẮT ỐNG ĐEN + ỐNG KẼM
1, Sắt hộp đen 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1,1 đến 1,4ly) (L=6m) SS400 = 14.480
2, Sắt hộp đen 40x40; 50x50; 100x100 (1,2 đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 14.340
3, Sắt hộp đen 20x40; 25x50; 30x60 (từ 1đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 14.480
4, Sắt hộp đen 40x80; 50x100 (dày từ 2 ly đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 14.180
5, Sắt hộp đen 100x150;150x150; 100x200 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 16.150
6, Sắt hộp kẽm 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1 đến 1,5 ly) (L=6m) SS400 = 14.240
7, Hộp kẽm 40x40; 50x50; 100x100 (1,8ly đến 2,2 ly) (L=6m) SS400 = 14.240
8, Hộp kẽm 20x40; 25x50; 30x60 (dày 1 ly đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 14.340
9, Hộp kẽm 50x100; 100x100 (dày 2,5 ly đến 4,5 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
10, Hộp kẽm 100x150; 150x150; 100x200 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
11, Sắt ống đen A50; A60; A76; A90 (từ 2 đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 14.250
12, Sắt ống đen A110; A130; A150 (dày 2 đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 14.250
13, Ống kẽm D50A; D60A; D76A; D90A ( đến 2 ly) (L=6m) SS400 = 14.590
14, Ống kẽm D50; D60; D76; D90 (dày 2.2 đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
15, Ống kẽm D110; D130; D150A; D170 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
16, Phụ kiện cho sắt ống (Tê + Co + Cút + Ống nối.) (Theo yêu cầu) = Liên hệ
G/ SẮT TẤM + SẮT CHỐNG TRƯỢT + SẮT BẢN MÃ + SẮT DẸT
1, Sắt tôn tấm từ 2(mm) đến 5 (mm) China + Japan (1,5mx6m) Q235 = 11.990
2, Sắt tôn tấm từ 6(mm) đến 10(mm) China + Japan (1,5mx6m) Q235 = 11.730
3, Sắt tôn tấm từ 12(mm) đến 18(mm) China + Japan (1,5mx6m) SS40 = 11.730
4, Sắt tôn tấm từ 50 (mm) đến 200 (mm) China + Jap (1,5mx6m; = 12.380
5, Sắt dẹt cắt từ thép tôn tấm (2mm ≤ T ≤5mm) ; (L=Theo yêu cầu) = 12.890
6, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (6mm ≤ T ≤ 14mm); (L=Theo yêu cầu)Q235 = 12.790
7, Sắt Lập là cán nóng 30mm (dày từ 2 đến 9mm) ; (L=Theo y/cầu) = 12.990
8, Sắt Lập là cán nóng 40mm (dày từ 2 đến 11 mm) (L=Theo y/cầu) = 12.990
9, Sắt Lập là cán nóng 50mm (dày từ 3 đến 15mm) (L=Theo y/cầu) = 12.890
10, Sắt Lập là cán nóng 60mm (dày từ 4 đến 16mm) (L=Theo y/cầu) = 12.890
11, Sắt bản mã cắt từ tấm (2mm ≤ T ≤5mm) (L=Theo yêu cầu) Q235 = 13.900
12, Sắt bản mã cắt từ tấm (6mm ≤ T ≤ 14mm)(L=Theo yêu cầu) Q235 = 13.800
13, Sắt chống trượt từ 2(mm) đến 10(mm) China (L=1,5mx6m) S400 = 12.750
14, Bulon móng+Bulong mạ kẽm+Tizen(d10 đến d30) (Theo y/cầu) = Liên hệ
15, Tôn lợp mạ mầu 0,4 ly x1.080 (Sản xuất theo kích thước y/cầu) = 67.000
16, Tôn úp nóc mạ mầu 0,4 ly (R=30->50 ly, chiều dài theo yêu cầu) = 26.000
17, Sơn bề mặt sắt (Đánh rỉ+Sơn chống rỉ+ Sơn Mầu); (Theo y/cầu) = 900
18, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép (Hình+Kết cấu); (Theo y/cầu) = 6.150
*GHI CHÚ:
+ Bảng báo giá sắt Bán Buôn, cung cấp cho Đại Lý, các Dự Án, các Công Trình có hiệu lực
từ ngày 14/12/2019. Hết hiệu lực khi có quyết định giá mới.
+ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT và vận chuyển (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
+ Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng (Co, Cq của hàng nhập khẩu) khi giao hàng.
+ Công ty có xe vận chuyển (từ 5 đến 35 tấn); Xe Cẩu tự hành; Cần cẩu để hạ hang tại Chân
công trường hoặc tại kho của bên mua.
+ Công ty nhận tất cả các đơn hàng “Cắt theo quy cách” của tất cả các chủng loại sắt.
+ Công ty nhận: Phun bi; Khoan & đột lỗ; Uốn vòm thép hộp, ống; Gia công kết cấu.
+ Khách hàng liên hệ trực tiếp với Công ty Việt Cường:
* Mr. Việt (PGĐ) 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 + (ZALO: 038.454.6668)
* Điện thoại CĐ/ FAX: 0208.3763.353 --- Email/ FB: jscvietcuong@gmail.com
Tag: Giá thép xây dựng (Cập nhật ngày 14/12/2019) tại tỉnh Cao Bằng. Giá sắt xây dựng mới nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá thép v30; v40; v45; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt v150; v130; v120; v100; v90 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt U80; u100; u120; u140; u150; u200 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt i100; i120; i150; i200 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt h100; h125; h150; h200; h250 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt tấm 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt hộp kẽm 40; 50; 100; 40x80; 50x100; 150 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt tròn phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 32; phi 36 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt xà gồ C10; C12; C14; C15; C16; C18; C20 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá tôn lợp 0,3 ly; 0,4 ly; 0,35 ly; 0,45 ly; 0,47 ly rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt thép bán đại lý tại Cao Bẳng tháng 12 năm 2019. Giá sắt thép đại lý cấp 1 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019.
(Địa chỉ: X. Đồng Tâm, tt Ba Hàng,TX. Phổ Yên, Thái Nguyên)
-----------------------------------------------------------------------------
BẢNG GIÁ SẮT TẠI TỈNH CAO BẰNG THÁNG 12 NĂM 2019.
BẢNG GIÁ THÉP TẠI TỈNH CAO BẰNG THÁNG 12 NĂM 2019.
(Cập nhật giá Bán Buôn: Ngày 14/12/2019)
------------------------------------------------------
TT______CHỦNG LOẠI____QUY CÁCH___MÁC THÉP__ĐƠN GIÁ__
A/ SẮT XÂY DỰNG (Hàng Dự Án + Hàng dân dụng)
1, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 10.790
2, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Hòa Phát) CB400 + CB500 = 10.890
3, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 10.650
4, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Việt Mỹ) CB400 + CB500 = 10.850
5, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (T.Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 10.870
6, Sắt tròn vằn D14 đến D32 (Thái Nguyên) CB400 + CB500 = 10.920
7, Sắt tròn thanh vằn D10+ D12 (Việt Mỹ) (L=11,7m) CB300 = 10.750
8, Sắt thanh tròn vằn D10+D12 (Hòa Phát) (L=11,7m) CB300 = 10.990
9, Sắt thanh tròn vắn D10+D12 (Thái Nguyên) (L=11,7m) CB300 = 10.970
10, Sắt tròn trơn, vằn d6+d8 (Thái Nguyên) (Dạng cuộn) CB240 = 10.970
11, Sắt tròn trơn, tròn vằn d6+d8 (Hòa Phát) (Dạng cuộn) CB240 = 10.850
12, Sắt tròn trơn, tròn vằn d6+d8 (Việt Mỹ) (Dạng cuộn) CB240 = 10.790
B/ SẮT VUÔNG ĐẶC + THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP DẸT (Thái Nguyên)
1, Sắt vuông đặc 10x10; Sắt vuông đặc 12x12; (6m; SS400) = 12.990
2, Sắt vuông đặc 14x14; Sắt vuông đặc 16x16; (6m; SS400) = 12.990
3, Sắt vuông đặc 18x18; Sắt vuông đặc 20x20; (6m; SS400) = 13.090
4, Sắt tròn trơn d10; d12; d14; d16; d18; d20 SS400; CT3 = 13.130
5, Sắt tròn trơn d25; d28; d32; d36; d40; d42 SS400; CT3 = 13.130
6, Sắt tròn trơn d19; d24; d27; d30; d34; d35 SS400; CT3 = 13.330
7, Sắt tròn trơn d36; d50; d60; d76; d100; C20 và C30 = 13.890
8, Sắt tròn trơn D110; D130; D150; D200; Q345và C45 = 14.090
9, Sắt Lập là, sắt dẹt 30mm (dày 2 đến 9 ly) (L=6m) SS400 = 12.990
10, Sắt Lập là, Sắt dẹt 40mm (từ 2 đến 11 ly) (L=6m) SS400 = 12.990
11, Sắt lập là, Sắt dẹt 50mm (dày 3 đến 10 ly) (L=6m) SS400 = 12.890
12, Sắt Lập là, Sắt dẹt 60mm (dày 4 đến 16 ly) (L=6m) SS400 = 12.890
13, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 2 ly đến 10 ly) (L=Theo y/cầu) = 12.990
14, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (dày từ 12 đến 14 ly) ; (L= Theo y/cầu) = 13.050
C/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1, Sắt góc L30x30x3; L40x40x5; L45x45x5; (L=6m) SS400 = 13.290
2, Sắt góc L40x40x3; L40x40x4; L50x50x6; (L=6m) SS400 = 13.290
3, Sắt góc L50x50x3; L50x50x4; L50x50x5; (L=6m và 12m) = 13.290
4, Sắt góc L60x60x4; L60x60x5’ L60x60x6; (L=6m và 12m) = 13.240
5, Sắt góc L63x63x5; L63x63x6; L63x63x4; (L=6m và 12m) = 13.290
6, Sắt góc L65x65x5; L65x65x6; L65x65x8; (L=6m và 12m) = 13.290
7, Sắt góc L70x70x5; L70x70x6; L70x70x8; (L=6m và 12m) = 13.390
8, Sắt góc L75x75x5; L75x75x6; L75x75x9; (L=6m và 12m) = 13.390
9, Sắt góc L80x80x6; L80x80x8; L80x80x10; (L=6m và 12m) = 13.390
10, Sắt góc L90x90x6; L90x8; L90x9; L90x10; (L=6m và 12m) = 13.390
11, Sắt góc L100x100x7; L100x8; L100x100x10; (L=12m) SS400 = 13.390
12, Sắt góc L120x120x8; L120x10; L120x120x12; (L=12m) SS400 = 13.490
13, Sắt góc L125x125x9; L125x125x10; L125x12; (L=12m) SS400 = 14.440
14, Sắt góc L130x130x12; L130x130x10; L130x9; (L=12m) SS400 = 13.490
15, Sắt góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (L=12m) SS400 = 15.450
16, Sắt góc L100x100x10; L130x130x15; L175x17 (L=12m) SS.540 = 13.790
17, Sắt góc L120x120x8; L120x10; L120x120x12 (L=12m) SS.540 = 13.680
18, Sắt góc L125x125x9; L125x125x10; L125x12 (L=12m) SS.540 = 14.540
19, Sắt góc L130x130x9; L130x10; L130x130x12 (L=12m) SS.540 = 13.680
20, Sắt góc L150x150x10; L150x150x12; L150x15 (L=12m) SS.540 = 15.650
21, Sắt góc L175x175x12; L175x175x15; L175x10 (L=12m) SS.540 = 17.650
22, Sắt góc L200x200x15; L200x200x20; L200x15 (L=12m) SS.540 = 17.650
D/ SẮT CHỮ U + CHỮ I + CHỮ H (Thái Nguyên + Nhập khẩu)
1, Sắt chữ U100x46x4.5; Sắt chữ U120x52x4.6; (L=6m và 12m) CT38 = 12.750
2, Sắt chữ U140x58x4.9; Sắt chữ U160x64x5; (L=6m và 12m) CT38 = 12.700
3, Sắt chữ U150x75.6.5; Sắt chữ U180x74x5.1; (L=6m và 12m) SS400 = 14.390
4, Sắt chữ U200x76x5.2; Sắt chữ U300x85x7; (L=6m và 12m) SS400 = 13.850
5, Sắt chữ I100x55x4.5; Sắt chữ I120*64*4.8; (L=6m và 12m) SS400 = 13.850
6, Sắt chữ I150x175x5x7; Sắt chữ I248x124x5x8; (L=12m) SS400 = 13.850
7, Sắt chữ I200x100x5.5x8; Sắt I298x149x5.5x8; (L=12m) SS400 = 14.140
8, Sắt chữ I300x150x6x9; Sắt chữ I400x2008x13; (L=12m) SS400 = 14.420
9, Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt chữ H125x6.5 x 9; (L=12m) SS400 = 14.420
10, Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt chữ H175x8x11 (L=12m) SS400 = 14.420
11, Sắt chữ H200x200x8x12; Sắt H250 x 9x14 ; (L=12m) SS400 = 14.420
12, Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x13x21 ; (L=12m) SS400 = 14.520
E/ SẮT XÀ GỒ ĐEN + XÀ GỒ KẼM
1, Sắt xà gồ đen U100x50; U120x50;U150x50; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 13.590
2, Sắt xà gồ đen U150x50; U180x50; U200x60; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 13.590
3, Xà gồ C100x50x20;C120x50x20;C150x30x15; (L=Theo y/cầu) SS400 = 13.690
4, Xà gồ C150x30x15; C180x50x20;C200x70x30; (L=Theo y/cầu) SS400 = 13.690
5, Sắt xà gồ kẽm U100x50; U120x50; U150x30; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 14.790
6, Sắt xà gồ kẽm U160x50; U180x60; U200x70; (L=Theo yêu cầu) SS400 = 14.790
7, X.gồ kẽm C100x50x15;C100x50x20;C120x50; (L=Theo y/cầu) SS400 = 14.990
8, X.gồ kẽm C150x50x20;C200x50x20;C180x60; (L-Theo y/cầu) SS400 = 14.990
F/ SẮT HỘP ĐEN + HỘP KẼM + SẮT ỐNG ĐEN + ỐNG KẼM
1, Sắt hộp đen 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1,1 đến 1,4ly) (L=6m) SS400 = 14.480
2, Sắt hộp đen 40x40; 50x50; 100x100 (1,2 đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 14.340
3, Sắt hộp đen 20x40; 25x50; 30x60 (từ 1đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 14.480
4, Sắt hộp đen 40x80; 50x100 (dày từ 2 ly đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 14.180
5, Sắt hộp đen 100x150;150x150; 100x200 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 16.150
6, Sắt hộp kẽm 20x20; 30x30; 40x40 (từ 1 đến 1,5 ly) (L=6m) SS400 = 14.240
7, Hộp kẽm 40x40; 50x50; 100x100 (1,8ly đến 2,2 ly) (L=6m) SS400 = 14.240
8, Hộp kẽm 20x40; 25x50; 30x60 (dày 1 ly đến 1,8 ly) (L=6m) SS400 = 14.340
9, Hộp kẽm 50x100; 100x100 (dày 2,5 ly đến 4,5 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
10, Hộp kẽm 100x150; 150x150; 100x200 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
11, Sắt ống đen A50; A60; A76; A90 (từ 2 đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 14.250
12, Sắt ống đen A110; A130; A150 (dày 2 đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 14.250
13, Ống kẽm D50A; D60A; D76A; D90A ( đến 2 ly) (L=6m) SS400 = 14.590
14, Ống kẽm D50; D60; D76; D90 (dày 2.2 đến 4 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
15, Ống kẽm D110; D130; D150A; D170 (đến 5 ly) (L=6m) SS400 = 21.260
16, Phụ kiện cho sắt ống (Tê + Co + Cút + Ống nối.) (Theo yêu cầu) = Liên hệ
G/ SẮT TẤM + SẮT CHỐNG TRƯỢT + SẮT BẢN MÃ + SẮT DẸT
1, Sắt tôn tấm từ 2(mm) đến 5 (mm) China + Japan (1,5mx6m) Q235 = 11.990
2, Sắt tôn tấm từ 6(mm) đến 10(mm) China + Japan (1,5mx6m) Q235 = 11.730
3, Sắt tôn tấm từ 12(mm) đến 18(mm) China + Japan (1,5mx6m) SS40 = 11.730
4, Sắt tôn tấm từ 50 (mm) đến 200 (mm) China + Jap (1,5mx6m; = 12.380
5, Sắt dẹt cắt từ thép tôn tấm (2mm ≤ T ≤5mm) ; (L=Theo yêu cầu) = 12.890
6, Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (6mm ≤ T ≤ 14mm); (L=Theo yêu cầu)Q235 = 12.790
7, Sắt Lập là cán nóng 30mm (dày từ 2 đến 9mm) ; (L=Theo y/cầu) = 12.990
8, Sắt Lập là cán nóng 40mm (dày từ 2 đến 11 mm) (L=Theo y/cầu) = 12.990
9, Sắt Lập là cán nóng 50mm (dày từ 3 đến 15mm) (L=Theo y/cầu) = 12.890
10, Sắt Lập là cán nóng 60mm (dày từ 4 đến 16mm) (L=Theo y/cầu) = 12.890
11, Sắt bản mã cắt từ tấm (2mm ≤ T ≤5mm) (L=Theo yêu cầu) Q235 = 13.900
12, Sắt bản mã cắt từ tấm (6mm ≤ T ≤ 14mm)(L=Theo yêu cầu) Q235 = 13.800
13, Sắt chống trượt từ 2(mm) đến 10(mm) China (L=1,5mx6m) S400 = 12.750
14, Bulon móng+Bulong mạ kẽm+Tizen(d10 đến d30) (Theo y/cầu) = Liên hệ
15, Tôn lợp mạ mầu 0,4 ly x1.080 (Sản xuất theo kích thước y/cầu) = 67.000
16, Tôn úp nóc mạ mầu 0,4 ly (R=30->50 ly, chiều dài theo yêu cầu) = 26.000
17, Sơn bề mặt sắt (Đánh rỉ+Sơn chống rỉ+ Sơn Mầu); (Theo y/cầu) = 900
18, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép (Hình+Kết cấu); (Theo y/cầu) = 6.150
*GHI CHÚ:
+ Bảng báo giá sắt Bán Buôn, cung cấp cho Đại Lý, các Dự Án, các Công Trình có hiệu lực
từ ngày 14/12/2019. Hết hiệu lực khi có quyết định giá mới.
+ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT và vận chuyển (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
+ Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng (Co, Cq của hàng nhập khẩu) khi giao hàng.
+ Công ty có xe vận chuyển (từ 5 đến 35 tấn); Xe Cẩu tự hành; Cần cẩu để hạ hang tại Chân
công trường hoặc tại kho của bên mua.
+ Công ty nhận tất cả các đơn hàng “Cắt theo quy cách” của tất cả các chủng loại sắt.
+ Công ty nhận: Phun bi; Khoan & đột lỗ; Uốn vòm thép hộp, ống; Gia công kết cấu.
+ Khách hàng liên hệ trực tiếp với Công ty Việt Cường:
* Mr. Việt (PGĐ) 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 + (ZALO: 038.454.6668)
* Điện thoại CĐ/ FAX: 0208.3763.353 --- Email/ FB: jscvietcuong@gmail.com
Tag: Giá thép xây dựng (Cập nhật ngày 14/12/2019) tại tỉnh Cao Bằng. Giá sắt xây dựng mới nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá thép v30; v40; v45; v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt v150; v130; v120; v100; v90 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt U80; u100; u120; u140; u150; u200 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt i100; i120; i150; i200 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt h100; h125; h150; h200; h250 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt tấm 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt hộp kẽm 40; 50; 100; 40x80; 50x100; 150 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt tròn phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 32; phi 36 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt xà gồ C10; C12; C14; C15; C16; C18; C20 rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá tôn lợp 0,3 ly; 0,4 ly; 0,35 ly; 0,45 ly; 0,47 ly rẻ nhất tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019. Giá sắt thép bán đại lý tại Cao Bẳng tháng 12 năm 2019. Giá sắt thép đại lý cấp 1 tại tỉnh Cao Bằng tháng 12 năm 2019.