thepthainguyen
Thành viên cực kỳ nhiệt tình
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
BẢNG GIÁ SẮT THÉP NĂM 2022 TẠI TỈNH HÀ NAM.
(Cập nhật báo giá ngày 01/01/2022, Giá đại lý bán buôn cấp 1)
A- THÉP XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400; CB500) – ĐVT : Nghìn đồng / 1 tấn.
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB300, Grade 40; L=11,7m) Việt Sing = 15.990
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB300, Grade 40; L=11,7m) Hòa Phát = 16.090
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40; L=11,7m) Thái Nguyên = 16.050
+ Thép cuộn trơn Ø6; Ø8; Cuộn vằn Ø8 (Mác CB240; mác CB300) Việt Sing = 16.150
+ Thép cuộn trơn Ø6; Ø8; Cuộn vằn Ø8 (Mác CB240; Mác CB300) Hòa Phát = 16.190
+ Thép cuộn trơn Ø6; Ø8; Vằn Ø8 (Mác CB240 và Mác CB300) Thái Nguyên = 16.165
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB400,mác CB500;L=11,7m) Việt Sing = 16.345
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB400,mác CB500; L=11,7m) Hòa Phát =16.445
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500; L=11,7m) Thái Nguyên =16.295
B- THÉP TRÒN TRƠN – THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác CT3; CB240; SS400- Mạ kẽm)
+ Thép vuông đặc 10x10; vuông đặc 12x12; vuông 20x20 (Mác SS400; L=6m) = 18.190
+ Thép vuông đặc 14x14; vuông đặc 16x16; vuông 18x18 (Mác SS400; L=6m) = 18.140
+ Thép vuông đặc 15x15; vuông đặc 22x22; vuông 25x25 (Mác SS400; L=6m) = 18.350
+ Thép tròn đặc Ø10; Ø12; Ø14; Ø16; Ø18; Ø20 (Mác SS400, CB240; L=6m) = 18.190
+ Thép tròn đặc Ø22; Ø25; Ø28; Ø30; Ø32; Ø36 (Mác SS400, CB240; L=6m) = 18.140
+ Thép tròn đặc Ø19; Ø24; Ø27; Ø34; Ø40; Ø42 (Mác SS400, CB240; L=6m) = 18.550
+ Thép tròn đặc Ø40; Ø50; Ø60; Ø76; Ø90; Ø100; Ø120; Ø200 (SC45; L=6m) = 21.550
+Thép dẹt cán nóng 10x20; 3x50; 4x40; 4x50; 5x50; 6x50; 8x50; 10x50; 3x30 = 18.250
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; Mác SS400; Mác SS540 – Có mạ kẽm)
+ Thép góc L40x3; L40x4; L50x4; L50x5; L60x4; L60x5; L60x6; L63x5; L63x6 = 17.550
+ Thép góc L45x5; L50x6; L65x8.0; L75x9; L70x8; L90x10; L100x12; L130x15 = 17.850
+ Thép góc L65x5; L65x6; L70x5; L70x6; L70x7; L75x5; L75x6; L75x7; L75x8 = 17.390
+ Thép góc L80x6; 80x7; L80x8; L90x6;L90x7; L90x8; L90x9; L100x7; L100x8 = 17.490
+ Thép góc L120x8; L120x10; L120x12; L130x9.; L130x10; L130x12; L100x10 = 18.290
+ Thép góc L125x125x9; L125x125x10; L125x125x12; L130x130x12; L100x12 = 18.880
+ Thép góc L150x150x10; L150x150x12; L150x150x15 (Mác SS400; L=6-12m) = 19.350
+ Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L200x200x15; L200x200x20; L200x25 = 19.980
+ Thép góc L100x10; L120x120x8; L120x120x10 và L120x120x12 (Mác SS540) = 18.880
+ Thép góc L125x125x 9; L125x125x10; L125x125x12; L125x125 (Mác SS540) = 18.980
+ Thép góc L130x130x9; L130x130x10; L130x130x12 và L130x15 (Mác SS540) = 18.900
+ Thép góc L150x150x10; L150x150x12; L150x150x15 và L90x10 (Mác SS540) = 20.220
+ Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x175x17 ; L200x15 (Mác SS540) = 20.950
D- THÉP U ĐÚC, THÉP I ĐÚC, THÉP CHỮ H (Cắt theo quy cách, có mạ kẽm)
+ Thép U65x3; U80x40x4; U100x46x4.5; U120x52x4.8 (Mác CT3; SS400; A36) = 17.550
+ Thép U160x64x5; U200x76x5.2; U300*90*9*13 (Mác SS400; L=6m đến 12m) = 17.350
+ Thép U100x50x5; U150x75x6.5x10; U200x73x7; U250x80x9 (SS400; L=12m) = 21.160
+ Thép I100x55x4.5; I120x64x4.8; I150x75x5x7 (Mác SS400, CT38; L=6và 12m) = 18.250
+ Thép I200x100x5.5x8; I250x125x6x9; I300x150x6.5x9; I400x200x8x13 (L12m) = 19.880
+ Thép I194x150x6x9; I198x99x4.5x7; I248x124x5x8; I346x174x6x9 (L=6; 12m) = 21.660
+ Thép H100x100x6x8; H125x125x6.5x9; H150x150x7x10; H200x8x12 (L=12m) = 21.660
+ Thép H250x250x9x13; H300x300x10x14; H350x350x11x15; H400x400x13x21 = 21.660
E- THÉP ỐNG – HỘP ĐEN CÁC LOẠI (Hòa Phát, Việt Đức, Minh Phú, Việt Nhật…)
+ Hộp đen 20x20; 25x25; 30x30;40x40; 50x50; 40x80; 50x100; 100x100 (từ 1-4ly) = 22.440
+ Hộp đen 20x40; 25x50; 30x60; 40x80; 50x100; 30x30; 40x40; 50x50 (Dày 1,4ly) = 22.950
+ Hộp thép đen 60x60; 75x75; 90x90; 60x120; 120x120 (Độ dày từ 2 ly đến 4,5 ly) = 24.980
+ Hộp thép đen 100x150; 100x200; 150x200; 200x200 (Chiều dày từ 2ly đến 4,5ly) = 24.980
+ Hộp kẽm 20x20; 20x40; 25x25; 25x50; 30x30; 30x60; 40x40; 40x80 (1lyđến 2ly) = 22.550
+ Hộp kẽm 50x50; 50x100; 100x100; 60x60; 75x75; 90x90 (Dày từ 1,20 đến 2,2 ly) = 22.550
+ Hộp kẽm 100x100; 120x120; 150x150; 100x200; 200x200 (Dày từ 3ly đến 4,5 ly) = 24.980
+ Ống thép đen Ø 21; Ø27; Ø33.5; Ø42; Ø48.3; Ø59.9; Ø75.6; Ø88.3 (Dày đến 2ly) = 22.550
+ Ống thép đen Ø108; Ø 141; Ø168,0; Ø219; Ø268; Ø329 (Dày từ 2,0 ly đến 4,5 ly) = 22.550
+ Ống đúc D50; D60; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Dày đến 12 ly) = 25.360
+ Ống mạ kẽm Ø 21; Ø27; Ø33.5; Ø42.2; Ø48.3; Ø59.9; Ø75.6; Ø88.3 (Dày 1- 2ly) = 22.550
+ Óng mạ kẽm Ø 60; Ø 76; Ø90; Ø108; Ø114; Ø141; Ø168; Ø219 (Dày 2.5 -4,5 ly) = 27.955
+ Phụ kiện ống hộp các loại: Bịt đầu thép hộp, bịt đầu ống, nối ống, cút góc, chếch = Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C – ĐEN VÀ MẠ KẼM (Sản xuất theo quy cách – Đột lỗ)
+ Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U180; U200; U220; U250 = 23.000÷24.000
+ Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 ; C250 = 23.500÷24.500
+ Thép xà gồ đen chữ V50x5; V60; V63; V65; V70; V75; V85; V95; V110 = 23.000÷24.000
+ Thép xà gồ mạ kẽm U100; U120; U150; U160; U180; U200; U220; U250 = 23.500÷24.500
+ Thép xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220; C250 = 24.500÷25.500
+ Thép xà gồ mạ kẽm V50x2; V60; V63; V65; V70; V75; V85; V95; V105 = 23.500÷24.500
+ Phụ kiện : Tizen Ø10 đến Ø20; Tăng Đơ; Bọ chữ V cho xà gồ; Đột lỗ theo quy cách = Liên hệ
G- THÉP TẤM, BẢN MÃ, TÔN NHÁM, TÔN MẠ MÀU (Sản xuất theo quy cách)
+ Thép tấm cắt theo quy cách (Có đột lỗ) dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly;12ly; 14 ly = 20.550
+ Thép bản mã cắt theo quy cách (Có đột lỗ) dày 4,0 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 22.000
+ Tôn chống trượt, tôn nhám cắt theo quy cách dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly = 21.250
+ Tôn mạ màu từ 0.3 ly đến 0.5 ly (Việt Nhật, Liên doanh, Việt Hàn) từ 95.000 đến 135.000
+ Phụ kiện : Bulong móng; Bulong neo; Bulong mạ kẽm; Vít bắn tôn; Sơn các loại = Liên hệ
+ Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép ống; Thép hộp; Các chi tiết đã g/c thành phẩm = Liên hệ
+ Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép vuông đặc; Tròn đặc; thép hình V, U,I = 5.000 đến 8.800
*GHI CHÚ :
1, Bảng giá thép bán cho các Dự Án, các Đại Lý, các Công Trình; các Xưởng Sản Xuất; các
Doanh nghiệp Kinh Doanh Sắt Thép là giá bán Chưa bao gồm thuế VAT. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2022, hết hiệu lực khi có thôn báo giá mới.
2, Cung cấp đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng hoặc CO, CQ hàng hóa” Khi giao nhận hàng.
3, Bên bán có Xe vận chuyển đến kho hoặc chân công trường cua bên mua (Có cả xe cẩu để
hạ hàng – Xe thùng, xe Sơ Mi từ 5 tấn đến 34 tấn).
4, Nhận gia công dầm tổ hợp; Gia công nhà tiền chế và các chi tiết, cấu kiện Cơ khí. Nhận Phun bi,
làm sạch bề mặt – Sơn bề mặt – Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt thép.
5, Liên hệ công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường
Trụ sở và kho hàng : phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Trụ sở và kho hàng tại Hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội.
Liên hệ để nhận báo giá : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt )
<< QUÝ KHÁCH HÀNG LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI ĐỂ LIÊN HỆ MUA HÀNG >>
Tag: Giá thép hộp năm 2022 tại Hà Nam. Địa chỉ cung cấp sắt thép uy tín nhất tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép ống năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Danh sách các công ty bán sắt thép xây dựng uy tín nhất tỉnh Hà Nam năm 2022. Tên công ty bán sắt thép gia công xuất cho nước ngoài tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. Face book Chợ vật liệu xây dựng thành phố Phủ Lý Hà Nam năm 2022. Địa chỉ bán sắt uy tín nhất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá hộp kẽm ống kẽm tại Phủ Lý năm 2022. Danh sách các doanh nghiệp bán thép xây dựng địa bàn thành phố Phủ Lý Hà Nam năm 2022. Tìm đại lý bán thép Hòa Phát tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam. Địa điểm bán sắt Hòa Phát chính hãng tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép hình V; U; I; H tại thị xã Duy Tiên Hà Nam năm 2022. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhất thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2022. Chợ vật liệu xây dựng tại thị xã Duy Tiên Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam. Tên công ty bán sắt thép xây dựng uy tín nhất huyện Bình Lục Hà Nam năm 2022. Giá thép tấm năm 2022 tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất huyện Bình Lục hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Kim Bảng Hà Nam năm 2022. Chợ vật liệu xây dựng Kim Bảng Hà Nam (FACE BOOK). Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép huyện Kim Bảng Hà Nam năm 2022. Giá hộp kẽm năm 2022 tại Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2022. Tên các công ty bán sắt thép uy tín nhất huyện Kim Bảng năm 2022. Giá ống kẽm năm 2022 tại Kim Bảng tỉnh Hà Nam. Vị trí cửa hàng bán sắt tròn đặc tại Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam. Giá thép V50; V60; V63; V65; V70; V75; V80 V100; V120; V125; V130; V150 tại Hà Nam năm 2022. Địa chỉ công ty bán sắt thép uy tín nhất huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhất huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u200; u250; u300 tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Đia chỉ cung cấp sắt thép uy tín nhất huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400 tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Chợ vật liệu xây dựng huyện Thanh Liêm Hà Nam (Face book) năm 2022.
BẢNG GIÁ SẮT THÉP NĂM 2022 TẠI TỈNH HÀ NAM.
(Cập nhật báo giá ngày 01/01/2022, Giá đại lý bán buôn cấp 1)
A- THÉP XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400; CB500) – ĐVT : Nghìn đồng / 1 tấn.
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB300, Grade 40; L=11,7m) Việt Sing = 15.990
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB300, Grade 40; L=11,7m) Hòa Phát = 16.090
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40; L=11,7m) Thái Nguyên = 16.050
+ Thép cuộn trơn Ø6; Ø8; Cuộn vằn Ø8 (Mác CB240; mác CB300) Việt Sing = 16.150
+ Thép cuộn trơn Ø6; Ø8; Cuộn vằn Ø8 (Mác CB240; Mác CB300) Hòa Phát = 16.190
+ Thép cuộn trơn Ø6; Ø8; Vằn Ø8 (Mác CB240 và Mác CB300) Thái Nguyên = 16.165
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB400,mác CB500;L=11,7m) Việt Sing = 16.345
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB400,mác CB500; L=11,7m) Hòa Phát =16.445
+ Thép thanh vằn Ø10 đến Ø36 (Mác CB400; CB500; L=11,7m) Thái Nguyên =16.295
B- THÉP TRÒN TRƠN – THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác CT3; CB240; SS400- Mạ kẽm)
+ Thép vuông đặc 10x10; vuông đặc 12x12; vuông 20x20 (Mác SS400; L=6m) = 18.190
+ Thép vuông đặc 14x14; vuông đặc 16x16; vuông 18x18 (Mác SS400; L=6m) = 18.140
+ Thép vuông đặc 15x15; vuông đặc 22x22; vuông 25x25 (Mác SS400; L=6m) = 18.350
+ Thép tròn đặc Ø10; Ø12; Ø14; Ø16; Ø18; Ø20 (Mác SS400, CB240; L=6m) = 18.190
+ Thép tròn đặc Ø22; Ø25; Ø28; Ø30; Ø32; Ø36 (Mác SS400, CB240; L=6m) = 18.140
+ Thép tròn đặc Ø19; Ø24; Ø27; Ø34; Ø40; Ø42 (Mác SS400, CB240; L=6m) = 18.550
+ Thép tròn đặc Ø40; Ø50; Ø60; Ø76; Ø90; Ø100; Ø120; Ø200 (SC45; L=6m) = 21.550
+Thép dẹt cán nóng 10x20; 3x50; 4x40; 4x50; 5x50; 6x50; 8x50; 10x50; 3x30 = 18.250
C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; Mác SS400; Mác SS540 – Có mạ kẽm)
+ Thép góc L40x3; L40x4; L50x4; L50x5; L60x4; L60x5; L60x6; L63x5; L63x6 = 17.550
+ Thép góc L45x5; L50x6; L65x8.0; L75x9; L70x8; L90x10; L100x12; L130x15 = 17.850
+ Thép góc L65x5; L65x6; L70x5; L70x6; L70x7; L75x5; L75x6; L75x7; L75x8 = 17.390
+ Thép góc L80x6; 80x7; L80x8; L90x6;L90x7; L90x8; L90x9; L100x7; L100x8 = 17.490
+ Thép góc L120x8; L120x10; L120x12; L130x9.; L130x10; L130x12; L100x10 = 18.290
+ Thép góc L125x125x9; L125x125x10; L125x125x12; L130x130x12; L100x12 = 18.880
+ Thép góc L150x150x10; L150x150x12; L150x150x15 (Mác SS400; L=6-12m) = 19.350
+ Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L200x200x15; L200x200x20; L200x25 = 19.980
+ Thép góc L100x10; L120x120x8; L120x120x10 và L120x120x12 (Mác SS540) = 18.880
+ Thép góc L125x125x 9; L125x125x10; L125x125x12; L125x125 (Mác SS540) = 18.980
+ Thép góc L130x130x9; L130x130x10; L130x130x12 và L130x15 (Mác SS540) = 18.900
+ Thép góc L150x150x10; L150x150x12; L150x150x15 và L90x10 (Mác SS540) = 20.220
+ Thép góc L175x175x12; L175x175x15; L175x175x17 ; L200x15 (Mác SS540) = 20.950
D- THÉP U ĐÚC, THÉP I ĐÚC, THÉP CHỮ H (Cắt theo quy cách, có mạ kẽm)
+ Thép U65x3; U80x40x4; U100x46x4.5; U120x52x4.8 (Mác CT3; SS400; A36) = 17.550
+ Thép U160x64x5; U200x76x5.2; U300*90*9*13 (Mác SS400; L=6m đến 12m) = 17.350
+ Thép U100x50x5; U150x75x6.5x10; U200x73x7; U250x80x9 (SS400; L=12m) = 21.160
+ Thép I100x55x4.5; I120x64x4.8; I150x75x5x7 (Mác SS400, CT38; L=6và 12m) = 18.250
+ Thép I200x100x5.5x8; I250x125x6x9; I300x150x6.5x9; I400x200x8x13 (L12m) = 19.880
+ Thép I194x150x6x9; I198x99x4.5x7; I248x124x5x8; I346x174x6x9 (L=6; 12m) = 21.660
+ Thép H100x100x6x8; H125x125x6.5x9; H150x150x7x10; H200x8x12 (L=12m) = 21.660
+ Thép H250x250x9x13; H300x300x10x14; H350x350x11x15; H400x400x13x21 = 21.660
E- THÉP ỐNG – HỘP ĐEN CÁC LOẠI (Hòa Phát, Việt Đức, Minh Phú, Việt Nhật…)
+ Hộp đen 20x20; 25x25; 30x30;40x40; 50x50; 40x80; 50x100; 100x100 (từ 1-4ly) = 22.440
+ Hộp đen 20x40; 25x50; 30x60; 40x80; 50x100; 30x30; 40x40; 50x50 (Dày 1,4ly) = 22.950
+ Hộp thép đen 60x60; 75x75; 90x90; 60x120; 120x120 (Độ dày từ 2 ly đến 4,5 ly) = 24.980
+ Hộp thép đen 100x150; 100x200; 150x200; 200x200 (Chiều dày từ 2ly đến 4,5ly) = 24.980
+ Hộp kẽm 20x20; 20x40; 25x25; 25x50; 30x30; 30x60; 40x40; 40x80 (1lyđến 2ly) = 22.550
+ Hộp kẽm 50x50; 50x100; 100x100; 60x60; 75x75; 90x90 (Dày từ 1,20 đến 2,2 ly) = 22.550
+ Hộp kẽm 100x100; 120x120; 150x150; 100x200; 200x200 (Dày từ 3ly đến 4,5 ly) = 24.980
+ Ống thép đen Ø 21; Ø27; Ø33.5; Ø42; Ø48.3; Ø59.9; Ø75.6; Ø88.3 (Dày đến 2ly) = 22.550
+ Ống thép đen Ø108; Ø 141; Ø168,0; Ø219; Ø268; Ø329 (Dày từ 2,0 ly đến 4,5 ly) = 22.550
+ Ống đúc D50; D60; D90; D100; D125; D150; D200; D250; D300 (Dày đến 12 ly) = 25.360
+ Ống mạ kẽm Ø 21; Ø27; Ø33.5; Ø42.2; Ø48.3; Ø59.9; Ø75.6; Ø88.3 (Dày 1- 2ly) = 22.550
+ Óng mạ kẽm Ø 60; Ø 76; Ø90; Ø108; Ø114; Ø141; Ø168; Ø219 (Dày 2.5 -4,5 ly) = 27.955
+ Phụ kiện ống hộp các loại: Bịt đầu thép hộp, bịt đầu ống, nối ống, cút góc, chếch = Liên hệ
F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C – ĐEN VÀ MẠ KẼM (Sản xuất theo quy cách – Đột lỗ)
+ Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U180; U200; U220; U250 = 23.000÷24.000
+ Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 ; C250 = 23.500÷24.500
+ Thép xà gồ đen chữ V50x5; V60; V63; V65; V70; V75; V85; V95; V110 = 23.000÷24.000
+ Thép xà gồ mạ kẽm U100; U120; U150; U160; U180; U200; U220; U250 = 23.500÷24.500
+ Thép xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220; C250 = 24.500÷25.500
+ Thép xà gồ mạ kẽm V50x2; V60; V63; V65; V70; V75; V85; V95; V105 = 23.500÷24.500
+ Phụ kiện : Tizen Ø10 đến Ø20; Tăng Đơ; Bọ chữ V cho xà gồ; Đột lỗ theo quy cách = Liên hệ
G- THÉP TẤM, BẢN MÃ, TÔN NHÁM, TÔN MẠ MÀU (Sản xuất theo quy cách)
+ Thép tấm cắt theo quy cách (Có đột lỗ) dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly;12ly; 14 ly = 20.550
+ Thép bản mã cắt theo quy cách (Có đột lỗ) dày 4,0 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 22.000
+ Tôn chống trượt, tôn nhám cắt theo quy cách dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly = 21.250
+ Tôn mạ màu từ 0.3 ly đến 0.5 ly (Việt Nhật, Liên doanh, Việt Hàn) từ 95.000 đến 135.000
+ Phụ kiện : Bulong móng; Bulong neo; Bulong mạ kẽm; Vít bắn tôn; Sơn các loại = Liên hệ
+ Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép ống; Thép hộp; Các chi tiết đã g/c thành phẩm = Liên hệ
+ Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép vuông đặc; Tròn đặc; thép hình V, U,I = 5.000 đến 8.800
*GHI CHÚ :
1, Bảng giá thép bán cho các Dự Án, các Đại Lý, các Công Trình; các Xưởng Sản Xuất; các
Doanh nghiệp Kinh Doanh Sắt Thép là giá bán Chưa bao gồm thuế VAT. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2022, hết hiệu lực khi có thôn báo giá mới.
2, Cung cấp đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng hoặc CO, CQ hàng hóa” Khi giao nhận hàng.
3, Bên bán có Xe vận chuyển đến kho hoặc chân công trường cua bên mua (Có cả xe cẩu để
hạ hàng – Xe thùng, xe Sơ Mi từ 5 tấn đến 34 tấn).
4, Nhận gia công dầm tổ hợp; Gia công nhà tiền chế và các chi tiết, cấu kiện Cơ khí. Nhận Phun bi,
làm sạch bề mặt – Sơn bề mặt – Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt thép.
5, Liên hệ công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường
Trụ sở và kho hàng : phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Trụ sở và kho hàng tại Hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội.
Liên hệ để nhận báo giá : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt )
<< QUÝ KHÁCH HÀNG LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI ĐỂ LIÊN HỆ MUA HÀNG >>
Tag: Giá thép hộp năm 2022 tại Hà Nam. Địa chỉ cung cấp sắt thép uy tín nhất tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép ống năm 2022 tại tỉnh Hà Nam. Danh sách các công ty bán sắt thép xây dựng uy tín nhất tỉnh Hà Nam năm 2022. Tên công ty bán sắt thép gia công xuất cho nước ngoài tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. Face book Chợ vật liệu xây dựng thành phố Phủ Lý Hà Nam năm 2022. Địa chỉ bán sắt uy tín nhất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá hộp kẽm ống kẽm tại Phủ Lý năm 2022. Danh sách các doanh nghiệp bán thép xây dựng địa bàn thành phố Phủ Lý Hà Nam năm 2022. Tìm đại lý bán thép Hòa Phát tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam. Địa điểm bán sắt Hòa Phát chính hãng tại thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép hình V; U; I; H tại thị xã Duy Tiên Hà Nam năm 2022. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhất thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam năm 2022. Chợ vật liệu xây dựng tại thị xã Duy Tiên Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam. Tên công ty bán sắt thép xây dựng uy tín nhất huyện Bình Lục Hà Nam năm 2022. Giá thép tấm năm 2022 tại huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam năm 2022. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất huyện Bình Lục hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Kim Bảng Hà Nam năm 2022. Chợ vật liệu xây dựng Kim Bảng Hà Nam (FACE BOOK). Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép huyện Kim Bảng Hà Nam năm 2022. Giá hộp kẽm năm 2022 tại Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2022. Tên các công ty bán sắt thép uy tín nhất huyện Kim Bảng năm 2022. Giá ống kẽm năm 2022 tại Kim Bảng tỉnh Hà Nam. Vị trí cửa hàng bán sắt tròn đặc tại Kim Bảng tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam. Giá thép V50; V60; V63; V65; V70; V75; V80 V100; V120; V125; V130; V150 tại Hà Nam năm 2022. Địa chỉ công ty bán sắt thép uy tín nhất huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá sắt thép năm 2022 tại huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam. Tên công ty bán sắt thép uy tín nhất huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép u65; u80; u100; u120; u140; u150; u200; u250; u300 tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Đia chỉ cung cấp sắt thép uy tín nhất huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam năm 2022. Giá thép i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400 tại tỉnh Hà Nam năm 2022. Chợ vật liệu xây dựng huyện Thanh Liêm Hà Nam (Face book) năm 2022.