thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
363
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T.Xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
GIÁ SẮT XÂY DỰNG TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH THÁNG 10 NĂM 2020.
GIÁ THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH THÁNG 10 NĂM 2020.
(Cập nhật giá Đại lý cấp 1: Ngày 19 tháng 10 năm 2020)
I/ SẮT XÂY DỰNG
(Hàng dự án + Hàng dân dụng) (ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn)
1/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Việt Mỹ = 10.850
2/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hòa Phát = 11.095
3/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB300)Thái Nguyên = 10.995
4/ Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 11.050
5/ Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 11.200
6/ Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 11.155
7/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Mỹ = 10.990
8/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500,Gr) Hòa Phát = 11.295
9/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500)Thái Nguyên = 11.145
II/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT (Thái Nguyên)
1/ Sắt vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.650
2/ Sắt vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.750
3/ Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
4/ Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.880
5/ Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.200
6/ Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.330
7/ Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.650
8/ Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050
9/ Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
10/ Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
11/ Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
12/ Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
13/ Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 ( Mác SS400 ; L=6m) = 12.850
14/ Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly = 13.100
III/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện phân)
1/ Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400 ; L=6m) = 12.950
2/ Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400 ; L=6m) = 12.750
3/ Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63x5; v63x6 (SS400 ; L=6m) = 12.650
4/ Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.750
5/ Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.750
6/ Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400 ;L=12m) = 12.800
7/ Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 12.800
8/ Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 12.800
9/ Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 13.150
10/ Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400;L=12m) = 13.880
11/ Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 13.150
12/ Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400;L=12m) = 14.980
13/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400;L=12m) = 16.450
14/ Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400;L=12m) = 16.090
15/ Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 13.650
16/ Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 13.550
17/ Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540 ; L=12m) = 13.980
18/ Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 13.550
19/ Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 15.050
20/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 16.950
21/ Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 16.750
IV/ SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Trong nước + Nhập khẩu)
1/ Sắt chữ U100x46x4,5 ; Sắt U 120x52x4,8 (CT3 ; L=6m và 12m) = 12.450
2/ Sắt chữ U140x58x4,9 ; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.550
3/ Sắt chữ U180x68x7 ; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400;L=6m&12m) = 13.590
4/ Sắt chữ U200x73x7 ; Sắt U200x80x7,5 ( SS400 ; L=6m và 12 m) = 14.150
5/ Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680
6/ Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (CT38 ; L=6m và 12m) = 13.450
7/ Sắt chữ I150x75x5 ; Sắt I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.400
8/ Sắt chữ I300x150x6,5x9 ; Sắt I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 13.550
9/ Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 ( SS400;L=12m) = 13.550
10/ Sắt chữ H100x100x6x8 ; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=12m) = 14.150
11/ Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=12m) = 14.350
12/ Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (S400; L=12m) = 14.250
13/ Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (SS400; L=12m) = 14.350
V/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM.
1/ Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.450
2/ Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.450
3/ Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.450
4/ Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2ly; 2,3ly; 3,2 ly) = 13.450
5/ Sắt hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 13.900
6/ Sắt hôp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 13.450
7/ Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 14.850
8/ Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 14.850
9/ Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2, ly ) = 13.550
10/ Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 13.550
11/ Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2ly; 1,4ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.550
12/ Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8ly; 2 ly; 2,3ly) = 13.550
13/ Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 13.450
14/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5ly) = 21.800
15/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5ly) = 21.800
16/ Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.550
17/ Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 13.850
18/ Sắt ống đen phi 130 ; phi 141; phi 168 ; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 14.250
19/ Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2 ; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly ) = 13.680
20/ Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 13.680
21/ Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8;phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 14.150
22/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D50;D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 21.800
23/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 ( đến 5 ly) = 21.800

VI/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
2/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 13.350
3/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( dày đến 2,9 ly) = 13.350
4/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.280
5/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.280
6/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 13.280
7/ Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150;U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 14.250
8/ Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 14.250
9/ Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 14.250
10/ Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250;U300 (dày đến 5,0 ly) = 14.250
11/ Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 14.250
VII/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM.
1/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 13.590
2/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 13.550
3/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly ; 16 ly ; 18 ly; 20 ly = 13.790
4, Bản mã tôn 4 ly ; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.990
5/ Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5mx6m = 12.500
6/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách y/c = 68.000
7/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc; Cắt theo quy cách y/c = 75.000
8/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng, 11 sóng và sóng công nghiệp) = 74.000
9/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
10/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng ; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500
11/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 95.500
12/ Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 5.950
13/ Sơn tĩnh điện; Sơn màu Thép các loại (Làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
*Ghi chú:
1/ Bảng giá Sắt Bán Buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các Công Trình,
cấp cho các Công Trình Xây Dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết Cấu Thép có hiệu lực từ
Ngày 19/10/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “Triết Khấu” sản lượng; Triết Khấu thanh toán
cho từng đơn hàng).
3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho có đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” (Hàng trong nước) và
CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4/ Công ty có Xe vận chuyển (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường
bên mua. Có xe cẩu tự hành để “Hạ Hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5/ Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.
6/ Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
(Mr. Việt): 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668 – Email: jscvietcuong@gmail.com.

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép tại tỉnh Quảng Bình năm 2020..jpg

Giá sắt thép tại tỉnh Quảng Bình năm 2020,,,,,..jpg

Giá sắt thép tại tỉnh Bình Phước năm 2020.,,,,.jpg

Giá sắt thép tại Vũng Tàu năm 2020,,,,..jpg
Địa chỉ bán thép vuông đặc có chứng chỉ chất lượng năm 2020..jpg

Gia sat phi phi 10; 16; phi 18; phi 25 nam 2020..jpg
Giá sắt thép tại tỉnh Quảng Bình tháng 6 năm 2020..jpg
Gia sat xa go C100; C120; C180; C200 ma kem nam 2020..jpg
Thep Ong Kem (D50; D60; D76;D90; D110; D130; D150 nam 2020..jpg
Gia sat hop 40; 50; 100; 150; 4080; 50100 nam 2020..jpg
15. Giá sắt ống đen năm 2020..jpg
26. Giá sắt ray P11; P15; P18; P24; P38; P43 năm 2020..jpg
18. Giá sắt tấm năm 2020..jpg
4. Giá sắt v mạ kẽm năm 2020..jpg


Tag: Giá sắt thép xây dựng tháng 10 năm 2020 tại tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ bán sắt v, u, i tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt mạ kẽm tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa điểm cửa hàng bán sắt thép rẻ nhất tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt phi 6, sắt phi 8 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt thép tại thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên doanh nghiệp bán sắt thép tại thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa điểm mua sắt thép xây dựng tại thành phố Đồng Gới tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt phi 10, giá sắt phi 12, phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ đại lý bán buôn sắt thép tại thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên cửa hàng bán sắt thép rẻ nhất tại thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 34; phi 35; phi 36 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tị huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên các đơn vị bán sắt thép tại huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Vị trí công ty bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng rẻ nhát tại huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt v50; v60; v63; v65; v70; v75; v80; v90 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt thép tại huyện Lệ Thủy tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Lệ Thủy tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa điểm bán sắt thép tại huyện Lệ Thủy tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt v125, sắt v100; sắt v120; sắt v130; sắt v150; v175; v200 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép tại huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Vị trí cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt thép mới nhất năm 2020 tại huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình năm 2020. Vị trí cửa hàng bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt chữ i100; i120; i150; i200; i250; i300; i50; i400; i500 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép xây dựng tại huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt chữ h100; h125; h150; h200; h250; h300; h400 tại tỉnh Quảng Nình năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Vị trí cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắ hộp, hộp kẽm tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Tên công ty bán sắt ống, ống kẽm tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. ĐỊa chỉ đại lý bán sắt xà gồ, xà gồ mạ kẽm tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá tôn tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly;12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt lập là 40x5; 50x5; 100x5; 50x10; 50x6; 50x8 tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc, vuông 12 đặc, vuông 18 đặc tại tỉnh Quảng Bình năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc, vuông 16 đặc, vuông 20 đặc tại Quảng Bình năm 2020. Địa chỉ bán thép vuông 10; 12; 14; 16; 18; 20 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Quảng Bình năm 2020.
 

File đính kèm

  • Giá sắt thép tại Đà Nẵng năm 2020..jpg
    Giá sắt thép tại Đà Nẵng năm 2020..jpg
    91,2 KB · Đọc: 105
  • Giá sắt tháng 7 năm 2020 tại tỉnh Quảng Nam..jpg
    Giá sắt tháng 7 năm 2020 tại tỉnh Quảng Nam..jpg
    29,8 KB · Đọc: 95

Tải bộ cài phần mềm Dự toán GXD, Đấu thầu GXD, Thanh Quyết toán GXD, Quản lý chất lượng GXD. Dành cho người mua bản quyền
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Kích để xem khóa học Dự toán công trình
Phần mềm quản lý chất lượng công trình QLCL GXD
Tìm hiểu khóa học Thanh Quyết toán GXD

Các bài viết mới

Top