thepthainguyen

Thành viên cực kỳ nhiệt tình
Tham gia
26/4/14
Bài viết
365
Điểm thành tích
16
Nơi ở
Phường Ba Hàng, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CÔNG TY CỔ PHÀN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T. Xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG TẠI TỈNH YÊN BÁI THÁNG 10 NĂM 2020.
BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG TẠI TỈNH YÊN BÁI THÁNG 10 NĂM 2020.
(Cập nhật giá sắt thép Đại lý, Ngày 02 tháng 10 năm 2020)
1, THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Dự án+Dân dụng) (đvt: 1.000 đ/1 tấn)
a, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295 A; CB300) Việt Mỹ = 10.850
b, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD395A; CB300) Hòa Phát = 11.095
c, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB30) Thái Nguyên = 10.995
d, Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 10.850
e, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn);Thép d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.945
f, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn) ; Thép phi 8 (Tròn vằn ) Việt Mỹ = 10.850
g, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB 400; CB 500) Hòa Phát = 11.295
h, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50) Thái Nguyên = 10.945
i, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;B500;Gr60) Việt Mỹ = 10.850
2, THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP VUÔNG ĐẶC (Thái Nguyên)
a, Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép : SS400; 6m) = 12.650
b, Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: SS400 ; 6m) = 12.750
c, Thép tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
d, Thép tròn đặc phi 20; 22; 24; 25; 28 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
e, Thép tròn đặc phi 30; 32; 36; 40; 42 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.200
f, Thép tròn đặc phi 19; 27; 34; 37; 41 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.330
g, Thép tròn đặc phi 42; 50; 60; 76; 90 (Mác thép: SC 45; L=6m) = 13.650
h, Thép tròn đặc phi 100; 120; 150; 200 (Mác thép:SC 45;L=6m) = 14.090
i, Thép dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS 400; L=6m) = 12.850
k, Thép dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 12.850
l, Thép dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L= 6m) = 12.850
m, Thép dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác CT3; L=6m) = 12.850
n, Thép dẹt cắt từ tôn tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 13.100
3, THÉP GÓC ĐỀU CANH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
a, Thép góc v30*3; v40*5; v45*5;v50*6; v65*8 (SS400; L=6m) = 12.990
b, Thép góc v40*3; v40*4; v50*4; v50*5; v60*6 (SS400;L=6m) = 12.750
c, Thép góc v60*4; v60*5; v65*4; v65*5; v65*6 (SS400;L=6m) = 12.650
d, Thép góc v63*6; v63*5; v63*4; v65*8; v60*3 (SS400;L=6m) = 12.750
e, Thép góc v70*5; v70*6; v70*7; v70*8; v70*9 (SS400;L=6m) = 12.750
f, Thép góc v75*5; v75*6; v75*7; v75*8; v75*9 (SS400;L=6m) = 12.750
g, Thép góc v80*6; v80*7; v80*8; v80*9; v80*10 (SS400;12m) = 12.800
h, Thép góc v90*6; v90*7; v90*8; v90*9; v90*10 (SS400;12m) = 12.800
i, Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (SS400; 12m) = 12.800
k, Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (SS400;12m) = 13.150
l, Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (SS400; 12m) = 13.880
m, Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (SS400;12m) = 13.150
n, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*15 (SS4; 12m) = 14.980
o, Thép góc v175*175*12; v175x175x15; v175x17 (SS4; 12m) = 16.450
ô, Thép góc v200*200*15;v200*200*20; v200*25 (Mác SS400 = 16.090
ơ, Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*7 (Mác SS540) = 13.650
p, Thép góc v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 13.550
q, Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS540) = 13.980
r, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*12 (Mác SS540) = 13.550
s, Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540 = 15.050
y, Thép góc v175*175*15; v175*175*17; v175*12 (Mác SS540 = 16.950
z, Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540 = 16.750
4, THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H (Đúc)
a, Thép chữ U100*46*4,5; Thép U120*52*4,8 (CT3;L=6m,12m = 12.450
b, Thép chữ U140*58*4,9; Thép U160*64*5 (CT3; L=6m, 12m) = 12.550
c, Thép chữ U180*68*7; Thép U200*76*5,2 (SS 400 ; L = 12m) = 13.590
d, Thép chữ U200*73*7; Thép U200*80*7,5 (SS 400 ; L = 12m) = 14.150
e, Thép chữ U250*78*7; Thép U300*85*7,0 (SS 400 ; L = 12m) = 14.680
f, Thép chữ I100*50*5; Thép chữ I120*64*4,8 (SS 400; L=12m) = 13.450
g, Thép chữ I150*75*5; Thép I200*100*5,5*8 (SS 400; L=12m) = 13.400
h, Thép I300*150*6,5*9; Thép I400*200*8*13 (SS400; L=12m) = 13.550
i, Thép I 250*125*6*9; Thép I 350*175*7*11 ( SS400; L=12m) = 13.550
k, Thép chữ H100*100*6*8, H125*125*6,5*9 (SS400 ; L=12m) = 14.150
l, Thép chữ H200*200*8*12; H150*150*7*10 (SS400 ; L=12m) = 14.350
m, Thép chữ H250*250*9*14; H300*300*10*15 (SS40; L=12m) = 14.350
5, THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
a, Thép hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1,2 ly; 1.4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
b, Thép hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
c, Thép hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly) = 13.450
d, Thép hộp đen 50x100 và 40*80 ( dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.450
e, Thép hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 14.900
f, Thép hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 13.450
g, Thép hộp đen 150*150 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5ly; 5 ly) = 14.850
h, Thép hộp đen 100*200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0ly) = 14.850
i, Thép hộp đen 200*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 14.850
k, Thép hộp kẽm 20*20 và 30*30 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 13.550
l, Thép hộp kẽm 20*40 và 30* 60 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 13.550
m, Thép hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.550
n, Thép hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0ly; 2,3 ly) = 13.550
o, Thép hộp kẽm 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 13.450
u, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 +150*150 (dày đến 5 ly) = 21.800
p, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200&200*200 (dày đến 5 ly) = 21.800
q, Thép ống đen phi 42;Phi 50;phi 60 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 13.550
r, Thép ống đen phi 76; Phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly) = 13.850
s, Thép ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5 ly) = 14.250
t, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (độ dày 1,1 ly; 1,2ly; 1,4 ly) = 13.680
x, Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 13.680
y, Ống kẽm mạ nhúng nóng phi 59,9; phi 75,6; phi 88 (dày đến 4 ly) = 21.800
z, Ống kẽm mạ nhúng nóng d90; d130; d150; d200; D220 (đến 5 ly) = 21.800
6, THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C, V (ĐEN) + XÀ GỒ U, C, V (MẠ KẼM)
a, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( đến 2,9 ly) = 13.350
b, Thép xà gồ đen chữ C 100 ; C120; C150; C180; C220 (đến 2,9 ly) = 13.350
c, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( đến 2,9 ly) = 13.350
d, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U150; U180; U200; U250 ( đến 2,9 ly) = 14.250
e, Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 2,9) = 14.250
f, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V180; V200; V250 (dày đến 2,9) = 14.250
g, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U 150; U180; U200 ( đến 5,0 ly) = 13.280
h, Thép xà gồ đen chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 5ly) = 13.280
i, Thép xà gồ đen chữ V150; V175; V180; V200; V300 (dày đến 5ly) = 13.280
k, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U140; U160; U180 (dày đến 5 ly) = 14.250
l, Xà gồ mạ kẽm chữ C80; C100; C130; C150; C180; C200 (đến 5 ly) = 14.250
7, THÉP TẤM + THÉP DẸT + BẢN MÃ + TÔN LỢP + TÔN MÁI
a, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 13.590
b, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 13.550
c, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 16 ly;18ly; 20 ly = 13.790
d, Thép bản mã 4,0 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly ; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.990
e, Thép tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L=1,5*6m) = 12.500
f, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc);cắt theo quy cách = 68.000
g, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu) ; Cắt theo quy cách = 75.000
h, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp = 74.000
i, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
k, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng; 6 sóng và song công nghiệp) = 90.500
l, Tôn lợp, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và song công nghiệp) = 95.500
m, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Dày lớp mạ từ 75 đến 80 Micron = 5.950
n, Sơn bề mặt thép (Làm sạch bằng phun bi + Sơn chống rỉ + Sơn màu = Liên hệ
*GHI CHÚ:
* Bảng giá thép Đại lý cấp 1, Cấp cho các công ty sản xuất Cơ Khí, Cấp cho các Dự Án,
Cấp cho cửa hàng có hiệu lực từ ngày 02/10/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
* Cấp đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO và CQ” của hàng hóa khi giao nhận.
* Có xe “Vận chuyển đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua (Có hạ hàng).
* Nhận đơn hàng “ Gia công cắt theo quy cách” hoặc “ Gia công kết cấu” Thép các loại.
* Liên hệ: Mr. Việt (ĐT + Zalo: 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/FAX: 0208 3763 353)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Yên Bái năm 2020..jpg

Địa chỉ mua sắt thép xây dựng tại Lạng Sơn tháng 3 năm 2020..jpg
Giá sắt thép tại tỉnh Bình Dương tháng 3 năm 2020..jpg
Giá đại lý thép hình tại Đà Nẵng tháng 3 năm 2020..jpg
Gia sat u100; u120; u140; u160; u200 nam 2020..jpg
Gia ban ma 6 ly; 8 ly nam 2020.jpg
Gia xa go C200 ma kem nam 2020.jpg
Gia sat tron dac thang 3 nam 2020..jpg
Gia sat ong den phi 141 nam 2020.jpg
Gia sat ong kem, hop kem nam 2020..jpg
Gia sat det 50x5; 60x10; 40x4; 60x16 nam 2020..jpg

Tag: Danh bạ các công ty bán sắt thép tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép rẻ nhất tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi
18; phi 20; phi 24 tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá thép phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36; phi 42; phi 50 tại tỉnh Yên Bái Năm 2020. Báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tại thành phố Yên Bái năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại thành phố Yên Bái năm 2020. Tên các doanh nghiệp bán sắt thép tại thành phố Yên Bái năm 2020. Địa điểm bán buôn sắt thép tại thành phố Yên Bái năm 2020. Giá sắt V40; V45; V50; V60; V63; V65; V70; V80; V90; V75 tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ bán thép mạ kẽm tại tỉnh yên Bái năm 2020. Giá sắt thép tại thị xã Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ mua săt thép rẻ nhất tại thị xã Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên đại lý sắt thép tại thị xã Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại thị xã Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt v125; v100; v120; v130; v175; v200; v150 tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa điểm bán sắt xây dựng rẻ nhất tại huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá thép chữ U65; U80; U100; U120; U140; U150; U160; U200; U250; U300 tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Đơn giá sắt xây dựng tại huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép tại Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái năm 2020. Vị trí đại lý sắt thép xây dựng tại Mù Cang Chải năm 2020. Giá sắt chữ i100; i120; i150; i200; i250; i300; i400; i500 tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên công ty bán sắt thép xây dựng tại huyện Trạm Tấu Yên Bái năm 2020. Địa chỉ cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt chữ h100; h1125; h150; h200; h250; h300 tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt vuông 10 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Trán Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Vị trí đại lý sắt thép tại huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt vuông 12 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ công ty bán sắt hộp kẽm, sắt ống kẽm tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép rẻ nhất tại huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép xây dựng tại huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt vuông 14 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt xà gồ mạ kẽm tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt xây dựng tại huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Danh bạ các cửa hàng bán sắt thép tại huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá thép vuông 16 đặc có chứng chỉ chất lượng tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá tôn tấm 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt thép tại huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái năm 2020. Vị trí đại lý sắt thép tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ mua sắt thép xây dựng tại huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái năm 2020. Giá sắt vuông 18 đặc, sắt vuông 20 đặc tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Địa chỉ công ty sản xuất kêt cấu thép tại tỉnh Yên Bái năm 2020. Tên doanh nghiệp gia công cơ khí tại tỉnh Yên Bái năm 2020.
 

Top