Thu_Tran_2020
Nhân viên Cty Giá Xây Dựng
BÀI TẬP 1 – LẬP BIỂU GIÁ HỢP ĐỒNG
Yêu cầu
Hãy lập thành biểu giá hợp đồng cho các công việc với các thông tin sau :
Dự án: Nâng cấp hệ thống đường 39B.
Công trình: Thi công tuyến đường giao thông.
Gói thầu: Đoạn Km11÷Km11+500
Tổng mức đầu tư: Theo QĐ phê duyệt đầu tư dưới 15 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
Địa điểm xây dựng: Thành phố Thái Bình.
Thời điểm lập biểu giá hợp đồng: Tháng 6/2017.
Cấu thành đơn giá đầy đủ theo Thông tư số 06/2016/TT-BXD (không phân bổ chi phí dự phòng trong đơn giá).
Danh mục công việc thi công như Bảng1.
Đơn giá vật liệu: Theo Bảng 2.
Đơn giá nhân công: Theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD với mức lương đầu vào là 2.154.000 đồng/tháng.
Đơn giá ca máy: Chi phí nhiên liệu năng lượng được tính với giá điện 1.622,01 đồng/KWh; giá nhiên liệu theo Bảng 3.
Bảng 1 – Danh mục công việc
STT | MHĐG | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐVT | K.LƯỢNG |
| HM | NỀN MẶT ĐƯỜNG | | |
1 | AB.31121 | Đào nền đường máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110cv, đất C1 | 100m3 | 29,85 |
2 | AB.31122 | Đào nền đường máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110cv, đất C2 | 100m3 | 8,227 |
3 | AB.31123 | Đào nền đường máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110cv, đất C3 | 100m3 | 408,263 |
4 | AB.64112 | Đắp nền đường bằng máy đầm 9T, máy ủi 110CV, K=0,90 | 100m3 | 114,84 |
5 | AD.11212 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mới | 100m3 | 20,776 |
6 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình | m3 | 497,9 |
7 | AF.15434 | Bê tông mặt đường chiều dày mặt đường ≤25 cm, đá 2x4 M250 - độ sụt 2 - 4cm | m3 | 3485,303 |
8 | AF.82411 | Ván khuôn mặt đường bê tông | 100m2 | 4,647 |
| HM | CỐNG TRÒN | | |
1 | AB.25113 | Đào móng bằng máy đào ≤0,8m3, R≤6m, đất C3 | 100m3 | 5,393 |
2 | AD.11110 | Làm móng đá ba, đá hộc chiều dày lớp móng đã lèn ép ≤ 20 cm | m3 | 34,7 |
3 | AE.12315 | Xây cống, VXM cát mịn M100 - độ lớn ML = 1,5 - 2,0 | m3 | 326,86 |
4 | AG.31111 | Ván khuôn pa nen | 100m2 | 3,261 |
5 | AG.11515 | Bê tông ống cống, XMPC30,cát vàng, đá 1x2 M300, độ sụt 2 - 4cm | m3 | 20,76 |
6 | AG.13211 | Cốt thép pa nen đường kính cốt thép ≤10 mm | 1tấn | 1,614 |
7 | AG.42141 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng cấu kiện >250 kg, VXM75 | cái | 60 |
8 | AK.95121 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống, đường kính ống cống 1,00 m | ống cống | 30 |
9 | AK.95111 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống, đường kính ống cống 0,75 m | ống cống | 30 |
10 | AK.21124 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 267,44 |
11 | AB.65120 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, máy ủi 110CV, K=0,90 | 100m3 | 1,797 |
Bảng 2 – Giá vật liệu hợp đồng
STT | TÊN VẬT TƯ | ĐVT | GVT |
1 | Cấp phối đá dăm 0,075÷50mm (lớp dưới) | m³ | 177.500 |
2 | Cát đen | m³ | 74.300 |
3 | Cát mịn ML = 1,5-2,0 | m³ | 105.400 |
4 | Cát vàng | m³ | 232.900 |
5 | Cát vàng đổ bê tông | m³ | 232.900 |
6 | Đá (ba, hộc) | m³ | 194.100 |
7 | Đá 1x2 | m³ | 199.600 |
8 | Đá 2x4 | m³ | 199.600 |
9 | Đá 4x6 | m³ | 183.000 |
10 | Đá hộc | m³ | 194.100 |
11 | Đay | kg | 12.200 |
12 | Đinh | kg | 21.100 |
13 | Dây thép | kg | 20.000 |
14 | Giấy dầu | m² | 4.900 |
15 | Gỗ đà nẹp | m³ | 2.772.700 |
16 | Gỗ làm khe co dãn | m³ | 2.772.700 |
17 | Gỗ ván | m³ | 2.772.700 |
18 | Nhựa đường | kg | 18.100 |
19 | Nước (lít) | lít | 10 |
20 | Phụ gia dẻo hoá | kg | 1.200 |
21 | Thép hình | kg | 18.300 |
22 | Thép tròn D≤10mm | kg | 17.800 |
23 | Xi măng PC30 | kg | 1.400 |
Bảng 3 – Giá nhiên liệu
Thực hiện
Bước 1: Chạy phần mềm và chọn cơ sở dữ liệu
Mở phần mềm và chọn cơ sở dữ liệu. Bước này bạn xem phần chọn cơ sở dữ liệu để tải cơ sở dữ liệu Thái Bình. Công trình thi công ở Thái Bình ta cứ dùng dữ liệu của Thái Bình, biết đâu có đơn giá, hay giá vật tư, ca máy gì khi đấu thầu sử dụng thì ta tận dụng được luôn.
Bước 2: Nhập thông tin công trình
Vào sheet thông số Ts lần lượt nhập các thông tin.
Thông tin chung: Thông tin dự án gói thầu và các định mức tỷ lệ, loại công trình giao thông…
Hình 1.1- Nhập thông tin công trình
Ta bỏ tỷ lệ dự phòng phí vì yêu cầu không phân bổ dự phòng vào đơn giá
Hình 1.2- Chi phí dự phòng
Nhập thông tin lương cơ sở đầu vào theo yêu cầu: 2.154.000đ/tháng
Nhập giá nhiên liệu năng lượng theo Bảng 3 như hình
Hình 1.3- Chế độ tiền lương, giá nhiên liệu năng lượng
Bước 3. Chọn mẫu phân tích đơn giá đầy đủ
Trên menu Hồ sơ bạn kích lệnh Các tùy chọn/ Chọn mẫu theo Thông tư 06/2016/TT-BXD như hình sau:
Hình 1.4- Chọn mẫu phân tích đơn giá đầy đủ
Bước 4. Lưu file vào ổ cứng
Bạn lưu file dạng .xlsm hoặc .xls cẩn thận vào 1 thư mục trong ổ cứng. Nhớ là không lưu file dạng .xlsx, lần sau mở ra sẽ bị lỗi hàm. Tất cả các tài liệu, thông tin liên quan cũng nên đưa chung vào cùng thư mục đó. Tập thói quen lưu trữ, sắp xếp file khoa học.
Bước 5. Nhập danh mục công việc
Tại sheet Biểu giá hợp đồng nhập lần lượt mã hiệu đơn giá, tên công việc, và khối lượng như hình dưới. Quá trình làm thường xuyên Ctrl+S để lưu dữ liệu.
Hình 1.5- Nhập danh mục công việc
Sau khi nhập danh mục xong danh mục công việc, đơn giá chi tiết cũng đã được tự động tạo thành:
Hình 1.6 - Sheet Đơn giá chi tiết
Bước 6. Tổng hợp vật tư và nhập giá vật liệu
Vào menu Hợp đồng/ 1. Tổng hợp vật tư
Hình 1.7a – Tổng hợp vật tư
Bảng tổng hợp vật tư được tạo, tiến hành nhập giá vật liệu theo yêu cầu
Hình 1.7b – Nhập giá vật liệu
Bước 7. Tính giá nhân công
Vào menu Hợp đồng/ 3.Tính giá nhân công
Hình 1.8 - Lệnh Tính giá nhân công
Bước 8. Tính giá ca máy
Vào menu Hợp đồng/ 4. Tính giá ca máy
Hình 1.9 - Lệnh Tính giá ca máy
Bước 9. Tạo lại biểu giá hợp đồng
Sau khi hoàn thành bảng tổng hợp vật tư và giá vật liệu, nhân công và máy thi công, thực hiện Tạo lại biểu giá hợp đồng bằng thao tác:
Vào menu Hợp đồng/ 1. Tạo lại biểu giá hợp đồng
Hình 1.10 - Lệnh Tạo lại biểu giá hợp đồng
BIỂU GIÁ HỢP ĐỒNG
STT | TÊN CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] = [4] x [5] |
NỀN ĐƯỜNG | | | | ||
1 | Đào nền đường bằng máy đào ≤0,8m3 + máy ủi ≤110CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp I | 100m³ | 29,850 | 1.807.949 | 53.967.273 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào ≤0,8m3 + máy ủi ≤110CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp II | 100m³ | 8,227 | 2.190.065 | 18.017.661 |
3 | Đào nền đường bằng máy đào ≤0,8m3 + máy ủi ≤110CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III | 100m³ | 408,263 | 2.671.495 | 1.090.672.524 |
4 | Đắp nền đường máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m³ | 114,840 | 1.178.847 | 135.378.831 |
5 | Làm móng lớp dưới cấp phối đá dăm, đường làm mới | 100m³ | 20,776 | 35.046.563 | 728.127.387 |
6 | Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công | m³ | 497,900 | 212.795 | 105.950.385 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm, vữa bê tông đá 2x4 mác 250 | m³ | 3.485,303 | 1.742.474 | 6.073.051.489 |
8 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, mặt đường bê tông | 100m² | 4,647 | 4.002.676 | 18.600.434 |
CỐNG TRÒN | | | | ||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào ≤0,8m3, đất cấp III | 100m³ | 5,393 | 3.104.211 | 16.741.012 |
2 | Làm móng đường đá ba, đá hộc, chiều dày lớp móng đã lèn ép ≤20cm | m³ | 34,700 | 455.512 | 15.806.281 |
3 | Xây cống bằng đá hộc, vữa XM mác 100 | m³ | 326,860 | 1.495.739 | 488.897.413 |
4 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn panen | 100m² | 3,261 | 7.278.992 | 23.736.794 |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, vữa bê tông đá 1x2 mác 300 | m³ | 20,760 | 1.725.621 | 35.823.891 |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép panen đúc sẵn, đường kính ≤10mm | tấn | 1,614 | 27.787.300 | 44.848.702 |
7 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kg | cái | 60,000 | 258.511 | 15.510.686 |
8 | Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính 1m | ống | 30,000 | 492.253 | 14.767.592 |
9 | Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính 0,75m | ống | 30,000 | 384.559 | 11.536.758 |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | m² | 267,440 | 80.295 | 21.474.086 |
11 | Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 100m³ | 1,797 | 3.768.144 | 6.771.354 |
TỔNG CỘNG | | | 8.919.680.553 | ||
LÀM TRÒN | | | 8.919.681.000 |